13/10/2018
1
LOG
O
Chương 4:
Tích phân
GV. Phan Trung Hiếu
§1. Nguyên hàm
§3. Các phương pháp tính tích phân
§2. Tích phân xác định
2
§1. Nguyên hàm
I. Nguyên hàm:
3
Định nghĩa 1.1. Cho hàm sfxác định trên
khoảng D.
Hàm sFđược gọinguyên m của f trên D
( ) ( ), .
F x f x x D
Ví dụ 1.1:
x2nguyên hàm của 2x, vì
2
( ) 2 .
x x
x2+ 3 là nguyên hàm của 2x, vì
2
( 3) 2 .
x x
x2+ C(Clà một hằng số) là nguyên hàm của
2x, vì
2
x C x
4
Định 1.2. Với C một hằng số tùy ý, nếu
F(x) một nguyên hàm của f(x)trên D thì
F(x) + C cũng một nguyên hàm của f(x)trên
D. Ngược lại, mọi nguyên hàm của f(x)trên D
đều dạng F(x) + C.
5
II. Tích phân bất định:
trong đó
:
dấu tích phân.
:
x
biến lấy tích phân.
( ) :
f x
hàm lấy tích phân.
Định nghĩa 2.1. Tích phân bất định của hàm
số ftrên D biểu thức diễn tả tổng quát của tất
cả các nguyên hàm của ftrên D.
Tích phân bất định (H nguyên hàm) của fđược
hiệu
( ) :
f x dx
biểu thức dưới dấu tích phân.
( ) ,
f x dx
6
Ví dụ 1.2.
2
2
x dx x C
2
( ) 2 .
x x
Như vy, nguyên hàm và tích phân bất định
hai thuật ng ch cùng một nội dung, ta
( ) ( ) ( ) ( )
f x dx F x C F x f x
13/10/2018
2
III. Tính chất:
7
. ( ) ( )
k f x dx k f x dx
với klà hằng số khác 0.
( ) ( ) ( ) ( ) .
f x g x dx f x dx g x dx
( ) ( ) .
f x dx f x C
( ) ( ).
f x dx f x
IV. Bảng công thức tích phân bản:
8
Xem Bảng 4.
9
§2. Tích phân xác định
I. Công thức Newton-Leibniz:
10
( ) ( ) ( ) ( )
bb
a
a
f x dx F x F b F a
Định 1.1 (Công thức Newton-Leibniz).
Nếu hàm số f(x)liên tục trên [a,b] F(x)
một nguyên m của f(x)trên [a,b]t tích
phân xác định của f từ a đến b là
II. Tính chất:
11
( ) 0
a
a
f x dx
( ) ( )
a b
b a
f x dx f x dx
b b
a a
k f x dx k f x dx
. ( ) . ( )
với klà hằng số
( ) ( ) ( ) ( )
b b b
a a a
f x g x dx f x dx g x dx
( ) ( ) ( )
b c b
a a c
f x dx f x dx f x dx
( ) 0
f x
trên [a,b]
( ) 0.
b
a
f x dx
12
§3. Các phương pháp
tính tích phân
13/10/2018
3
13
Ý tưởng chính: Đặt t= biểu thức thích hợp
sao cho biểu thức còn lại trong hàm số.
Nếu chưa đặt được thì ta tìm cách biến đổi
hàm số.
t
I. Phương pháp đổi biến số loại 1:
14
Bước 1 (đổi biến): Đặt
( )
t u x
( )
dt u x dx
Bước 2 (thay vào tích phân):
( ) ( ) ( )
I f t dt F t C F u x C
Tích phân dạng:
( ) ( )
I f u x u x dx
15
Tích phân dạng:
( ) ( )
b
a
I f u x u x dx
Bước 1 (đổi biến): Đặt
( )
t u x
( )
dt u x dx
Bước 2 (đổi cận): xa b
tu(a)u(b)
Bước 3 (thay vào tích phân):
( )
( )
( )
u b
u a
I f t dt
(cận mới, biến mới).
16
Dấu hiệu đổi biến thường gặp:
Đặt
căn t= căn
x
e,
x
t e const
ln
x
ln
t x
1
x
2
1
x
1
x
1
t
x
n
(u(x))
t u(x)
17
Dạng Đặt
và t = tanx
và t= cotx
arcsinxvà t= arcsinx
arccosx t= arccosx
tan
x
2
1
cos
x
cot
x
2
1
sin
x
2
1
1
x
2
1
1
x
18
Dạng Đặt
arctanx t = arctanx
arccotx t= arccotx
(sin )
f x dx
cos
x
sin
t x
(cos )
f x dx
sin
x
cos
t x
2
1
1
x
2
1
1
x
13/10/2018
4
19
Dạng Đặt
fđổi dấu
fđổi dấu
f không đổi dấu
Tổng quát
(sin ,cos )
f x x dx
sin sin
Thay
cos cos
x x
x x
tan
t x
Thay sin sin
x x
cos
t x
Thay cos cos
x x
sin
t x
tan
2
x
t
20
dụ 3.1. nh
1
3 2
0
) 1
b x x dx
4
2
1
)
1
dx
c
x x
3 5 2
) ( ) (3 1)
a x x x dx
2
)
(2 ln )
dx
f
x x
1
2
2
1/2
1 1
) sin
g dx
x
x
tan4
2
0
)
cos
x
e
i dx
x
2 4
) tan tan
j x x dx
)
1
x
x
e dx
ee
4
)
x
d dx
x
3
11
3
)x
h dx
x
21
22 sin
0
) cos
x
l e xdx
6
0
) (1 cos3 )sin3
m x xdx
27 5
0
) sin cos
n x xdx
2
6
sin
)cos
x
q dx
x
2
sin(2 1)
)
cos (2 1)
x
p dx
x
2 3
) cos tan
o x xdx
2
arccos
)1
x
k dx
x
)
3cos 4sin 5
dx
rx x
22
2
)
4 4 5
dx
s
x x
sin cos
)
sin cos
x x
t dx
x x
2
2
0
) 4 2 x x
v x e dx
3
sin
)
cos
x
u dx
x x
23
Phương pháp (đổi biến):
Đặt
( )
x u t
( )
dx u t dt
II. Phương pháp đổi biến số loại 2
Dấu hiệu đặt thông thường:
Đặt
2 2
( )
a u x
( ) sin , ;
2 2
u x a t t
2 2
( )
u x a
( ) , ; \{0}
sin 2 2
a
u x t
t
2 2
( )
u x a
( ) tan , ;
2 2
u x a t t
24
dụ 3.2. nh
) 1
a x xdx
2 2
) , 1
1
dx
b x
x x
3 2
32
2 3/2
0
)(4 9)
x
c dx
x
13/10/2018
5
25
Phương pháp:
Bậc tử bậc mẫu: chia đa thức.
Bậc tử <bậc mẫu: Thử đổi biến đặt t=
một biểu thức mẫu. Nếu không được thì ta
làm n sau
( )
( )
P x
dx
Q x
, P(x), Q(x) các đa thức.
III. Tích phân hàm hữu tỉ:
26
Mẫu : Đặt
( )
n
ax b
.
t ax b
Mẫu tam thức bậc hai
2
:
ax bx c
nghiệm và tích phân dạng ta
biến đổi .
2
,
dx
ax bx c
2 2 2
( )
ax bx c a u x
nghiệm p x0 ,ta phân tích
2 2
0
( ) ( )
.
( )
P x P x
ax bx c a x x
2 2
0
( )
ax bx c a x x
27
2 nghiệm phân biệt x1 và x2 , ta phân tích
1 2 1 2
( )
.
( )( )
P x A B
a x x x x x x x x
2
1 2
( )( ).
ax bx c a x x x x
Tìm hsố A, Bsao cho
28
Mẫu đa thức bậc lớn hơn 2: Ta phân tích
mẫu thành ch dạng y thừa của nhị thức hay
lũy thừa của các tam thức vô nghiệm tìm các
hệ số như sau
1 2 3 1 2 3
A B C
x x x x x x
( )
( )( )( )
P x
x x x x x x
2 2
1 2 1 2 2
( )
A B C
x x x x x x
( )
( )( )
P x
x x x x
2 2
0 0
A Bx C
x x ax bx c
( )
( )( )
P x
x x ax + bx + c
trong đó vô nghiệm.
2
0
ax bx c
29
2 2 2 2
0 0 0
( )
A B Cx D
x x x x ax bx c
( )
( ) ( )
P x
x x ax + bx + c
2 2 2 2 2
0 0
( )
A Bx C Dx E
x x ax bx c ax bx c
( )
( )( )
P x
x x ax +bx+ c
trong đó vô nghiệm.
2
0
ax bx c
Đặc điểm:
-Mẫu y thừa của nh thức (x-x0): Tử hằng.
-Mẫu là lũy thừa của tam thức vô nghiệm: Tử
nh thức.
2
ax bx c
30
dụ 3.3. nh
3
sin
)
2 cos
x
a dx
x
1
0
4 3
)
2 1
x
b dx
x
3
)
(2 1)
xdx
dx
42
3 2
1
( 1)
)
3 4 12
x
e dx
x x x
3 2
2
2 4 3
)2 3
x x x
f dx
x x
2
2
( 2)
)( 1)
x
g dx
x x
2
3 2
2 3 11
)
3 5

x x
h dx
x x x
2
0
)
2 sin
dx
c
x
2
2 2
2 1
)
( 1) ( 1)
x x
i dx
x x
3 2
2 2
2 5 8 4
)( 2 2)
x x x
j dx
x x