intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Giao dịch thương mại quốc tế: Chương 3 - ThS. Nguyễn Thị Phương Thảo

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:167

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Giao dịch thương mại quốc tế - Chương 3: Hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế, cung cấp cho người học những kiến thức như Khái quát hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế; Nhóm điều kiện hàng hoá; Nhóm điều kiện giao nhận, vận tải và bảo hiểm; Nhóm điều kiện giá bán và thanh toán. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Giao dịch thương mại quốc tế: Chương 3 - ThS. Nguyễn Thị Phương Thảo

  1. 1 CHƯƠNG 3 HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HOÁ QUỐC TẾ Th.S Nguyễn Thị Phương Thảo
  2. Nội dung chương 3 2 Khái quát hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế Nhóm điều kiện hàng hoá Nhóm điều kiện giao nhận, vận tải và bảo hiểm Nhóm điều kiện giá bán và thanh toán Nhóm điều kiện pháp lý
  3. 3.1 Khái quát về hợp đồng MBHHQT 3 1. Khái niệm hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế HĐMBHHQT = HĐMBHH + Yếu tố quốc tế ● Hợp đồng thương mại ● là sự thoả thuận giữa các thương nhân với nhau hoặc với người liên quan nhằm xác lập, thay đổi hay chấm dứt quyền, nghĩa vụ trong hoạt động thương mại ● Mua bán hàng hoá (Điều 3 Luật TM 2005): Là hoạt động TM, theo đó bên bán có nghĩa vụ giao hàng, chuyển quyền sở hữu HH cho bên mua và nhận thanh toán; bên mua có nghĩa vụ thanh toán cho bên bán, nhận hàng và quyền sở hữu HH theo thỏa thuận
  4. 4 ● Hợp đồng mua bán hàng hoá: ● là sự thỏa thuận giữa các bên đối tác – có đầy đủ năng lực hành vi và năng lực pháp lý – trong đó một bên cam kết chuyển vào quyền sở hữu của bên kia một tài sản nhất định (hàng hóa), bên kia cam kết nhận hàng và trả số tiền tương ứng giá trị hàng hóa đã nhận. ● Yếu tố quốc tế ● Chủ thể, đồng tiền, nguồn luật dẫn chiếu, sự di chuyển hàng hoá
  5. Khái quát về hợp đồng MBHHQT 5 - Điều 1 Phụ lục Công ước La Haye 1964 về Luật thống nhất về luật mua bán hàng hóa quốc tế: HĐMBHHQT được ký kết giữa các bên có trụ sở thương mại đóng trên lãnh thổ các quốc gia khác nhau nếu có thêm một trong các điều kiện sau: + Hàng hóa được chuyên chở từ lãnh thổ quốc gia này đến lãnh thổ quốc gia khác; + Hành vi chào hàng và chấp nhận chào hàng được thực hiện trên lãnh thổ các quốc gia khác nhau; + Việc giao hàng được thực hiện trên lãnh thổ một quốc gia khác với quốc gia nơi tiến hành hành vi chào hàng hoặc chấp nhận chào hàng. - Điều 1 Công ước Viên 1980 về HĐMBHHQT: Công ước này áp dụng cho các HĐMBHH giữa các bên có trụ sở thương mại tại các quốc gia khác nhau; quốc tịch của các bên không được xét đến khi xác định phạm vi áp dụng của Công ước này. - Luật Thương mại 2005 và Nghị định 12/2006/NĐ-CP: “Mua bán hàng hóa quốc tế được thực hiện dưới các hình thức xuất khẩu, nhập khẩu, tạm nhập, tái xuất, tạm xuất, tái nhập và chuyển khẩu.”
  6. Khái quát về hợp đồng MBHHQT 6 ● HĐMBHHQT ● Là sự thoả thuận giữa những đương sự có trụ sở thương mại ở các quốc gia khác nhau theo đó một bên gọi là Bên bán (Bên xuất khẩu) có nghĩa vụ chuyển giao quyền sở hữu cho một bên khác gọi là Bên mua (Bên nhập khẩu) một tài sản nhất định, gọi là hàng hoá ; Bên Mua có nghĩa vụ thanh toán cho bên bán, nhận hàng và quyền sở hữu hàng hoá theo thoả thuận
  7. Khái quát về hợp đồng MBHHQT 7 • Giao cái gì? Hàng hóa Giao hàng • Giao bằng cách nào? Người bán- Người chuyên chở - Người mua • Giao lúc nào? • Thanh toán bao nhiêu? Giá Thanh toán • Thanh toán như thế nào? Người bán – Ngân hàng – Người mua • Thanh toán lúc nào?
  8. Khái quát về hợp đồng MBHHQT 8 2. Đặc điểm của HĐMBHHQT ● Tự nguyện ● Chủ thể của hợp đồng ● có trụ sở thương mại ở các nước khác nhau hoặc các KVHQ riêng. ● Đối tượng ● di chuyển qua biên giới/ biên giới hải quan của quốc gia ● Đồng tiền ● có thể là ngoại tệ với 1 hoặc 2 bên ● Nguồn luật điều chỉnh: Đa dạng, phức tạp ● Điều ước thương mại quốc tế ● Tập quán thương mại quốc tế ● Án lệ, tiền lệ xét xử ● Luật quốc gia
  9. Khái quát về hợp đồng MBHHQT 9 3. Điều kiện hiệu lực của HĐMBHHQT Chủ thể HĐ Đối Người tượng Quy định ký kết HĐ pháp luật về HĐ Hình Nội thức dung HĐ HĐ
  10. Khái quát về hợp đồng MBHHQT 10 ● Hợp đồng là sự thoả thuận thực sự giữa các bên ● Chủ thể: Hợp pháp ● Điều 6 LTM 2005: Thương nhân Việt Nam ● Điều 16 LTM 2005: Thương nhân nước ngoài. Quyền kinh doanh XNK: NĐ 12/2006/NĐ-CP.
  11. 11 ● Điều 6. Thương nhân ● 1. Thương nhân bao gồm tổ chức kinh tế được thành lập hợp pháp, cá nhân hoạt động thương mại một cách độc lập, thường xuyên và có đăng ký kinh doanh. ● 2. Thương nhân có quyền hoạt động thương mại trong các ngành nghề, tại các địa bàn, dưới các hình thức và theo các phương thức mà pháp luật không cấm. ● 3. Quyền hoạt động thương mại hợp pháp của thương nhân được Nhà nước bảo hộ. ● 4. Nhà nước thực hiện độc quyền Nhà nước có thời hạn về hoạt động thương mại đối với một số hàng hóa, dịch vụ hoặc tại một số địa bàn để bảo đảm lợi ích quốc gia. Chính phủ quy định cụ thể danh mục hàng hóa, dịch vụ, địa bàn độc quyền Nhà nước.
  12. 12 ● Điều 16. Thương nhân nước ngoài hoạt động thương mại tại Việt Nam ● 1. Thương nhân nước ngoài là thương nhân được thành lập, đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật nước ngoài hoặc được pháp luật nước ngoài công nhận. ● 2. Thương nhân nước ngoài được đặt Văn phòng đại diện, Chi nhánh tại Việt Nam; thành lập tại Việt Nam doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài theo các hình thức do pháp luật Việt Nam quy định. ● 3. Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam có các quyền và nghĩa vụ theo quy định của pháp luật Việt Nam. Thương nhân nước ngoài phải chịu trách nhiệm trước pháp luật Việt Nam về toàn bộ hoạt động của Văn phòng đại diện, Chi nhánh của mình tại Việt Nam. ● 4. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài được thương nhân nước ngoài thành lập tại Việt Nam theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc điều ước quốc tế mà Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên thì được coi là thương nhân Việt Nam.
  13. Khái quát về hợp đồng MBHHQT 13 ● Người ký: đại diện hợp pháp (người đứng đầu hoặc được uỷ quyền) ● Đối tượng: hợp pháp ● NĐ12 CP/2006: Hàng tự do XNK; Hàng XNK có điều kiện; Hàng cấm XNK (Điều 5-11) ● Hình thức HĐ: hợp pháp ● Điều 27 LTM 2005: Hình thức HĐMBHHQT bằng văn bản, các hình thức có giá trị tương đương văn bản: telex, fax, điện báo, thông điệp dữ liệu… ● Nội dung: hợp pháp ● Đủ những điều khoản chủ yếu bắt buộc
  14. 14 ● Luật Việt Nam ● + LTM 1997: 6 đk bắt buộc: tên hàng, số lượng, phẩm chất, giá cả, thanh toán, giao hàng ● + LTM 2005: Không quy định ● + Đ402 Luật Dân sự 2005: 8 điều khoản ● Luật quốc tế: ● + Công Ước Viên 1980: ● +) Đ14: Chào hàng: hàng hoá, số lượng, giá cả ● +) Đ19: 7 yếu tố cấu thành thay đổi cơ bản: Số lượng, giá, phẩm chất, thanh toán, giao hàng, phạm vi trách nhiệm, giải quyết tranh chấp
  15. Hình thức và nội dung của hợp đồng 15 ● Phần đầu ● Phần các điều khoản ● Phần cuối
  16. CONTRACT No … Place,  Date … Between: Name:  … 16 Address:  … Tel:  … Fax:  …   Email:  … Represented  by  … Phần đầu Hereinafter  called  as  the  SELLER And: Name:  … Address:  … Tel:  … Fax:  …   Email:  … Represented  by  … Hereinafter  called  as  the  BUYER The  SELLER  has  agreed  to  sell  and  the  BUYER  has  agreed  to   buy  the  commodity  under  the  terms  and  conditions  provided  in   this  contract  as  follows: Art.1: Commodity: Art.2: Quality: Art.3: Quantity: Art.4: Price: Art.5: Shipment: Phần các Art.6: Payment: điều khoản Art.7: Packing and marking: Art.8: Warranty: Art.9: Inspection: Art.10: Force majeure: Art.11: Claim: Art.12: Arbitration: Art.13: Other terms and conditions: … (Loading terms/loading and discharging rate;; Performance Bond, Insurance;; Penalty) Phần cuối For the BUYER For the SELLER
  17. Hình thức và nội dung của hợp đồng 17 Phần đầu ●Tiêu đề: Contract, Sales contract, Agreement, Order confirmation, Sales confirmation… ●Số và ký hiệu: Tuỳ ý, dễ quản lý – Contract No. ●Địa điểm & ngày tháng – This contract is made on … in… ●Thông tin chủ thể: cần ghi đầy đủ thông tin về các bên > Tên DN đầy đủ và viết tắt (Nếu có) > Địa chỉ trụ sở, email, đc giao dịch thực tế > SĐT, fax > Ngân hàng GD và tài khoản GD > Họ tên người đại diện (Giấy uỷ quyền) > Thận trọng khi tự khuếch trương vị trí của mình
  18. Hình thức và nội dung của hợp đồng 18 Phần đầu ● Cơ sở pháp lý > Chào hàng > Kết quả đấu thầu > Hiệp định ký kết giữa các chính phủ… > (Thông thường) Tuyên bố ý chí It has been mutually agreed that the Seller commits to sell and the Buyer commits to buy the under-mentioned goods on the following terms and conditions
  19. Hình thức và nội dung của hợp đồng 19 Phần các điều khoản ● Định nghĩa và giải thích từ ngữ: (General Definitions) ● Các điều kiện mô tả hàng hóa: (Description of Goods) Article 1: Commodity Article 3: Quantity Article 2: Quality Article 7: Packing and Marking ● Các điều kiện giao nhận hàng: (Delivery/Shipment) Article 5: Shipment/ Delivery ● Các điều kiện giá cả và thanh toán: (Price and Payment) Article 4: Price Article 6: Payment ● Các điều khoản về pháp lý Article 8: Warranty Article 11: Force Majeure Article 9: Penalty Article 12: Claim Article 10: Insurance Article 13: Arbitration
  20. Hình thức và nội dung của hợp đồng 20 Phần cuối hợp đồng Ø Hiệu  lực  HĐ ● This  contract  becomes  valid  after  the  buyer’s  having  the  import  license   from  the  Ministry  of  Culture  and  Information  of  S.R.Vietnam Ø Số  bản,  địa  điểm  lập  HĐ ● This  contract  is  made  in  HCM  city  in  06  English  originals  of  the  same   value  of  which  02  for  the  seller  and  04  for  the  Buyer. Ø Trường  hợp  bổ  sung  hoặc  sửa  đổi  HĐ Any  amendment  of  this  contract  must  be  made  by  fax  or  in  writing  and   confirmed  by  both  parties. Ø Chữ  kí,  tên,  chức  vụ,  con  dấu  người  đại  diện  2  bên ● For  and  on  behalf  of  the  Buyer                      For  and  on  behalf  of  the  Seller
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2