intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Giao dịch thương mại quốc tế: Chương 3 - ThS. Trần Văn Nghiệp

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:102

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Giao dịch thương mại quốc tế - Chương 3: Hợp đồng và các điều kiện mua bán trong giao dịch thương mại quốc tế, cung cấp cho người học những kiến thức như Khái quát hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế; Kết cấu hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế; Các điều khoản hợp đồng;...Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Giao dịch thương mại quốc tế: Chương 3 - ThS. Trần Văn Nghiệp

  1. CHƯƠNG 3: HỢP ĐỒNG VÀ CÁC ĐIỀU KIỆN MUA BÁN TRONG GIAO DỊCH THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
  2. 2.1 KHÁI QUÁT HỢP ĐỒNG MBHHQT 2.1.1 Khái niệm § HĐMBHHQT = HĐMBHH + yếu tố quốc tế Ø Hợp đồng mua bán hàng hóa là sự thỏa thuận giữa các bên đối tác – có đầy đủ năng lực hành vi và năng lực pháp lý – trong đó một bên cam kết chuyển vào quyền sở hữu của bên kia một tài sản nhất định (hàng hóa), bên kia cam kết nhận hàng và trả số tiền ngang bằng giá trị hàng hóa đã nhận. Ø Xác định yếu tố quốc tế của HĐ mua bán hàng hóa: Đ1 Công ước Lahaye 1964: Trụ sở thương mại, sự di chuyển của hàng hoá, địa điểm hình thành CH/ chấp nhận CH Đ1- Công ước Vienna 1980: các bên ký kết HĐ có trụ sở TM đặt ở các quốc gia khác nhau. (quốc tịch thương nhân) Đ27 Luật Thương Mại 2005: Liệt kê các hình thức của MBHHQT: xuất khẩu, nhập khẩu, tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển khẩu
  3. 2.1.2 Đặc điểm § Chủ thể của hợp đồng: có trụ sở thương mại ở các nước khác nhau. § Đối tượng: Di chuyển qua biên giới/ biên giới hải quan của quốc gia § Đồng tiền: Có thể là ngoại tệ với 1 hoặc 2 bên § Nguồn luật điều chỉnh: Đa dạng, phức tạp + Điều ước thương mại quốc tế + Tập quán thương mại quốc tế + Án lệ, tiền lệ xét xử + Luật quốc gia
  4. 2.1.3 Điều kiện hiệu lực của hợp đồng: Ø Thỏa thuận thực sự giữa các bên Ø Chủ thể: Hợp pháp Thương nhân Việt Nam và nước ngoài + Đ6 LTM 2005: Thương nhân Việt Nam + Đ16 LTM 2005: Thương nhân nước ngoài Quyền kinh doanh XNK: NĐ187 CP/2012, Quyền KDXNK của thương nhân nước ngoài Ø Người ký kết hợp đồng: Hợp pháp Ø Đối tượng: Hợp pháp + Tham khảo NĐ187 CP/2013: Hàng tự do XNK; Hàng XNK có điều kiện; Hàng cấm XNK Ø Hình thức Hợp đồng: Hợp pháp + Đ27 LTM 2005
  5. 2.1.3 Điều kiện hiệu lực của hợp đồng: Ø Nội dung: Hợp pháp Đủ những điều khoản chủ yếu bắt buộc Luật Việt Nam + LTM 1997: 6 đk bắt buộc: tên hàng, số lượng, phẩm chất, giá cả, thanh toán, giao hàng + LTM 2005: Không quy định + Đ402 Luật Dân sự 2005: 8 điều khoản Luật quốc tế: Công Ước Viên 1980: + Đ14: Chào hàng: hàng hoá, số lượng, giá cả + Đ19: 7 yếu tố cấu thành thay đổi cơ bản: Số lượng, giá, phẩm chất, thanh toán, giao hàng, phạm vi trách nhiệm, giải quyết tranh chấp
  6. 2.2 KẾT CẤU HỢP ĐỒNG MBHHQT CONTRACT No … Place, Date … Between: Name: … Address: … Tel: … Fax: … Email: … Represented by … Phần đầu Hereinafter called as the SELLER And: Name: … Address: … Tel: … Fax: … Email: … Represented by … Hereinafter called as the BUYER The SELLER has agreed to sell and the BUYER has agreed to buy the commodity under the terms and conditions provided in this contract as follows: Art.1: Commodity: Art.2: Quality: Art.3: Quantity: Art.4: Price: Art.5: Shipment: Phần các Art.6: Payment: Art.7: Packing and marking: điều khoản Art.8: Warranty: Art.9: Inspection: Art.10: Force majeure: Art.11: Claim: Art.12: Arbitration: Art.13: Other terms and conditions: … (Loading terms/loading and discharging rate; Performance Bond, Insurance; Penalty) For the BUYER For the SELLER 6 Phần cuối
  7. Phần đầu PHẦN MỞ ĐẦU Ø Tiêu đề hợp đồng: Hợp đồng (Contract) hoặc bản thỏa thuận (Agreement) Ø Số và kí hiệu hợp đồng: Ví dụ: Hợp đồng giữa nhà XK có tên giao dịch là Uprosexim và nhà NK có tên giao dịch là Technoimport: Contract No. UPRO-TEC/04/06. Ø Địa điểm và ngày tháng ký hợp đồng: ở đầu hoặc cuối hợp đồng SALES CONTRACT No: XYZ ABC/02/10 Date: 11th February, 2010 CONTRACT No.02-10-DB/KOLON-VINAPIMEX This contract is made on June 2nd 2011 in HCM city by and between ….. and …..
  8. Phần đầu PHẦN THÔNG TIN VỀ CÁC CHỦ THỂ Ø Tên đăng ký KD: tên đầy đủ và tên viết tắt (nếu có) Ø Địa chỉ DN Ø Số Fax, Telex, điện thoại và email Ø Số tài khoản và tên ngân hàng Ø Người đại diện ký kết hợp đồng Between VIETNAM PAPER CORPORATION (VPCO) Add: HCM BRANCH 17-19 Ho Tung Mau Str, HoChiMinh City – S.R Vietnam Tel No.:……………………..; Fax No.:…………………….. Represented by Mr……………………………., Director Hereinafter called the Buyer And ……………………………………………………………….. Hereinafter called the Seller
  9. Phần đầu Ø Cơ sở pháp lý để ký kết hợp đồng: chào hàng, kết quả đấu thầu, hiệp định ký kết giữa các Chính phủ, giữa các Bộ thuộc các quốc gia khác nhau. Ø Tuyên bố ý chí: It has been mutually agreed that the Seller commits to sell and the Buyer commits to buy the under-mentioned goods on the following terms and conditions
  10. PHẦN CÁC ĐIỀU KHOẢN Ø Định nghĩa và giải thích từ ngữ: (General Definitions) Ø Các điều kiện mô tả hàng hóa: (Description of Goods) Article 1: Commodity Article 2: Quality Article 3: Quantity Add Your Title Article 7: Packing and Marking Ø Các điều kiện giao nhận hàng: (Delivery/Shipment) Article 5: Shipment/ Delivery Ø Các điều kiện giá cả và thanh toán: (Price and Payment) Article 4: Price Article 6: Payment Ø Các điều khoản về pháp lý Article 8: Warranty Article 11: Force Majeure Article 9: Penalty Article 12: Claim Article 10: Insurance Article 13: Arbitration
  11. PHẦN CUỐI Ø Hiệu lực HĐ This contract becomes valid after the buyer’s having the import license from the Ministry of Culture and Information of S.R.Vietnam Ø Số bản, địa điểm lập HĐ This contract is made in HCM city in 06 English originals of the same value of which 02 for the seller and 04 for the Buyer. Ø Trường hợp bổ sung hoặc sửa đổi HĐ Any amendment of this contract must be made by fax or in writing and confirmed by both parties. Ø Chữ kí, tên, chức vụ, con dấu người đại diện 2 bên For and on behalf of the Buyer For and on behalf of the Seller
  12. 2.3 CÁC ĐIỀU KHOẢN HỢP ĐỒNG Ø Tên hàng Ø Chất lượng Điều kiện mô tả hàng hóa Ø Số lượng Ø Đóng gói và ký mã hiệu Ø Xuất xứ Ø Cơ sở giao hàng Đk giao nhận, vận tải, bảo hiểm Ø Giao nhận Ø Vận tải Ø Bảo hiểm Ø Giá bán Đk giá bán và thanh toán Ø Thanh toán Ø Luật áp dụng Đk pháp lý Ø Khiếu nại Ø Phạt Ø Trọng tài
  13. 2.3.1 NHÓM ĐiỀU KHOẢN MÔ TẢ HÀNG HÓA TÊN HÀNG 1. Tên thương mại : 1. Commodity: ground nut kernels 3. Tên thương mại + tên khoa học: 1. Name: ground nut kernels (scientific name: ARACHIS HYPOGEAL) 3. Tên thương mại + nhãn hiệu 1. Name: Electrolux Washing Machine model SWM 4. Tên thương mại + xuất xứ 1. Commodity: Urea fertilizer, origin Indonesia
  14. TÊN HÀNG 5. Tên thương mại + quy cách 1. Name: Vietnamese long grain rice of 5% broken 6. Tên thương mại + mã HS: tra cứu mã HS http://www.hssearch.net 1. Name: Diesel, code HS 2710 19 31. 7. Tên thương mại + công dụng 1. Name: Rice paste ( base element for preparation of spring roll) 8. Tên thương mại + nhiều yếu tố 1. Name: Huyndai passenger Car 45 seats model 2000 up made in KOREA
  15. CHẤT LƯỢNG Ø Vị trí và tầm quan trọng của điều kiện chất lượng § Cùng với tên hàng làm rõ đối tượng mua bán § Liên quan đến mục tiêu của các bên & quy định luật pháp Ø Yêu cầu: § Cần lựa chọn phương pháp quy định chất lượng hợp lý § Mô tả chất lượng kèm phương pháp kiểm tra, địa điểm kiểm tra và các chứng từ chứng minh chất lượng cần thiết
  16. CHẤT LƯỢNG Ø Các phương pháp quy định điều kiện chất lượng 1. Quy định phẩm chất dựa vào hàng mẫu (Sample) § Mẫu hàng do người bán cung cấp § Mẫu hàng do người mua cung cấp, sau đó người bán sản xuất mẫu đối (counter sample) § Quy định về mức độ tương đương với hàng mẫu: • Giống hệt như mẫu: As per sample • Tương đương mẫu: Correspond to sample/ As similar with sample • Phù hợp với mẫu: According to sample/ In accordance with sample,….
  17. CHẤT LƯỢNG Chú ý: Cần xác định: + Mẫu hàng do ai đưa ra + Có bao nhiêu mẫu hàng + Ai giữ mẫu hàng + Mẫu hàng cần được hai bên ký tên và niêm phong  ghi rõ trên hợp đồng số niêm phong, ngày/tháng/năm 1. Quality: As per sample submitted by the seller, signed and sealed by both parties, No 20/07 date 20 Nov. 2007, each party keeps one. The sample is a part not to separate from this contract.
  18. CHẤT LƯỢNG 2. Dựa vào tiêu chuẩn chất lượng hoặc phẩm cấp § TCCL của hàng hóa được cấp bởi cơ quan chức năng + số hiệu (ví dụ ISO 9000, HACCP,…) § Phẩm cấp là quy định mức chất lượng (loại 1, 2…) VD: Đối với cement đen P400 Portland Quality: TCVN 2682-1999 Lưu ý: ü Số hiệu, cơ quan ban hành tiêu chuẩn ü Thời gian ban hành
  19. CHẤT LƯỢNG 3. Dựa vào chỉ tiêu tương đối (chỉ tiêu đại khái quen dùng) § FAQ (Fair Average Quality- Phẩm chất trung bình khá): phải giao hàng theo phẩm chất không thấp hơn phẩm chất bình quân của loại hàng hóa đó ở 1 thị trường nhất định, hoặc tại một cảng nhất định. § GMQ (Good Merchantable Quality- Phẩm chất tiêu thụ tốt): phải giao hàng hóa mà bất kỳ khách hàng nào sau khi xem xét đều chấp nhận § Áp dụng đối với mặt hàng nào? Quality: Fair Average Quality (FAQ)
  20. CHẤT LƯỢNG 4. Dựa vào hàm lượng chất chủ yếu - Chất hữu ích (chỉ tiêu chính) - Chất vô ích (chỉ tiêu phụ) VD: Đối với cà phê nhân Robusta: Quality:- Moisture : 12,5 % max. - Black and broken : 5 % max. - Excelsa : 1 % max. - Foreign matter : 0.5% max. - Beans size > 5mm : 90% min
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1