intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Hàn điện hồ quang tay cơ bản - Bài 9: Hàn giáp mối không vát mép ở vị trí ngang (2G)

Chia sẻ: Vũ Huyền Nhi | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:15

13
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Hàn điện hồ quang tay cơ bản - Bài 9: Hàn giáp mối không vát mép ở vị trí ngang (2G). Sau khi học xong bài này, người học có khả năng: trình bày khái niệm, đặc điểm và kỹ thuật hàn giáp mối không vát mép ở vị trí ngang; đọc bản vẽ và chuẩn bị mối ghép hàn đúng quy phạm; chọn chế độ hàn (dqh, Ih) khi biết kích thước phôi;... Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Hàn điện hồ quang tay cơ bản - Bài 9: Hàn giáp mối không vát mép ở vị trí ngang (2G)

  1. Trường Cao đẳng nghề Xây dựng
  2. Bài 9: HÀN GIÁP MỐI KHÔNG VÁT MÉP Ở VỊ TRÍ NGANG  (2G) I. Mục tiêu của bài Sau khi học xong bài này người học có khả năng: ­ Trình bày khái niệm, đặc điểm và kỹ thuật hàn giáp mối  không vát mép ở vị trí ngang. ­ Đọc bản vẽ và chuẩn bị mối ghép hàn đúng quy phạm. ­ Chọn chế độ hàn ( dqh, Ih) khi biết kích thước phôi. ­ Biết được các sai hỏng thường gặp và xác định được  nguyên nhân các biện pháp phòng ngừa và khắc phục  các sai hỏng đó. ­ Hàn mối hàn giáp mối không vát mép ở vị trí ngang đảm  bảo ngấu, đúng kích thước, đồng đều về hình dạng,  không có các khuyết tật: cháy cạnh, lẫn xỉ, chảy xệ. ­ Đảm bảo an toàn cho người và thiết bị trong quá trình thực tập.
  3. II. Nội dung của bài 1. Kh¸i niÖm, ®Æc  ®iÓm 1.1. Khái niệm Hàn giáp mối không vát mép ở vị trí ngang là mối hàn được  thực hiện ở vị trí mà trục đường hàn nằm trên mặt phẳng hình  chiếu đứng và song song với mặt phẳng hình chiếu bằng.  1.2. Đặc điểm      ­ Khó thao tác.      ­ Kim loại lỏng có xu hướng bị chảy xệ, dễ bị các khuyết  tật như: cháy cạnh, lẫn xỉ, lệch sống.      ­ Năng suất hàn thấp. 
  4. 2. Thông số của mối ghép và kích thước mối hàn  KÕt cÊu mèi ghÐp KÝch th­íc (mm) hµn S a b kh«ng h lín h¬n 2 2 1 8 1,5 1 2 4 2 1 9 1,5 1 4 5 2 1 10 2 1
  5. 3. Trình tự thực hiện 3.1. Trang thiết bị, dụng cụ, phôi và vật liệu hàn *. Trang thiết bị, dụng cụ ­ Máy hàn ARCTRONIC 426, cáp hàn, kìm hàn. ­ Kìm nguội, đe, búa nguội, búa gõ xỉ, dũa, bàn chải sắt, mặt nạ  hàn,... ­ Trang bị bảo hộ.  *. Phôi hàn Sö dông ph«i thÐp cacbon thÊp
  6. 3. Trình tự thực hiện 3.1. Trang thiết bị, dụng cụ, phôi và vật liệu hàn      *. Vật liệu hàn Sö dông que hµn E6013: KT 421; J 421…
  7. 3. Trình tự thực hiện    3.2. Xác định chế độ hàn - §­êng kÝnh que hµn: dqh =S/2 +1 - C­êng ®é dßng ®iÖn hµn b»ng: Ihb =( + .dqh).dqh      ­ Cường độ dòng điện hàn ngang:          Ihn = (85   90) .Ihb   ứng dụng: với chiều dày vật liệu hàn S = 4 (mm) 
  8. 3. Trình tự thực hiện    3.3. Hàn đính ở mặt B ­ Hàn đính ở vị trí thuận lợi nhất (vị trí bằng) ­ Chế độ hàn đính: Ihđ = (1,3   1,5).Ihb
  9. 3. Trình tự thực hiện    3.4 Gá phôi đúng vị trí hàn - G¸ ph«i lªn bµn hµn ®óng vÞ trÝ hµn
  10. 3. Trình tự thực hiện 3.5 Hàn mặt A,mặt B    *. Góc độ que hàn  +Gãc lµm viÖc tõ 750 850 +Gãc di chuyÓn tõ 750 850
  11. 3. Trình tự thực hiện    3.5. Hàn mặt A, mặt B      *. Phương pháp dao động  Dao ®éng theo h×nh r¨ng c­ Dao ®éng theo h×nh vßng a trßn lÖch
  12. 3. Trình tự thực hiện    3.5. Hàn mặt A, mặt B         ­ Chiều dài hồ quang: sử dụng hồ quang ngắn (Lhq    dqh).        ­ Khởi đầu và kết thúc đường hàn         + Khởi đầu đường hàn        + Kết thúc đường hàn       ­ Kỹ thuật nối que
  13. 4. Các khuyết tật thường gặp và nguyên nhân  ­ Cháy chân mối hàn (cháy cạnh)   Nguyên nhân + Dòng điện hàn cao + Dao động không có điểm  dừng ở 2 biên độ + Góc độ que hàn không đúng
  14. 4. Các khuyết tật thường gặp và nguyên nhân      ­ Mối hàn bị lẫn xỉ (rỗ xỉ)  Nguyªn nh©n - Dßng ®iÖn hµn nhá - Tèc ®é di chuyÓn nhanh - Gãc ®é que hµn kh«ng ®óng
  15. 4. Các khuyết tật thường gặp và nguyên nhân      ­ Mối hàn bị chảy xệ  Nguyªn nh©n - Dßng ®iÖn hµn lín - Tèc ®é hµn chËm - ChiÒu dµi hå quang lín
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2