intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Hệ cơ sở dữ liệu: Chương 5.1 - TS. Lê Thị Tú Kiên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:69

31
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Hệ cơ sở dữ liệu: Chương 5.1 Thiết kế CSDL quan hệ mức khái niệm, cung cấp cho người học những kiến thức như: Dư thừa và dị thường dữ liệu; Phụ thuộc hàm; Hệ tiên đề Armstrong; Bao đóng của tập thuộc tính; Phủ của một tập PTH; Xác định khóa của lược đồ quan hệ. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Hệ cơ sở dữ liệu: Chương 5.1 - TS. Lê Thị Tú Kiên

  1. CHƢƠNG 5 Thiết kế CSDL quan hệ mức khái niệm Tiến sĩ: Lê Thị Tú Kiên
  2. Giới thiệu 2  Các bước thiết kế CSDL  Tập hợp các yêu cầu và phân tích  Thiết kế khái niệm  Thiết kế logic  Thiết kế vật lí
  3. 3
  4. Nội dung 4  Dư thừa và dị thường dữ liệu  Phụ thuộc hàm  Hệ tiên đề Armstrong  Bao đóng của tập thuộc tính  Phủ của một tập PTH  Xác định khóa của lược đồ quan hệ  Chuẩn hóa lược đồ quan hệ  Các phép tách lược đồ quan hệ  Chuyển đổi mô hình thực thể liên kết sang mô hình quan hệ
  5. 5 Dƣ thừa và dị thƣờng dữ liệu
  6. Dƣ thừa dữ liệu 6  NHAN_VIEN_PHONG(MSNV,HO_TEN,NG_SINH, GIOI_TINH,LUONG,MA_DV,TEN_PHONG,MA_TP)
  7. Dị thƣờng dữ liệu 7  Dị thường khi thêm bộ
  8. Dị thƣờng dữ liệu 8  Dị thường khi xóa bộ
  9. Dị thƣờng dữ liệu 9  Dị thường khi sửa bộ
  10. Cách giải quyết dị thƣờng dữ liệu 10  Tách lược đồ NHAN_VIEN_PHONG thành hai lược đồ: NHAN_VIEN(MSNV,HO_TEN,NG_SINH,GIOI_TINH,LUONG,MA_DV) PHONG(MA_DV,TEN_PHONG,MA_TP)
  11. Cách giải quyết dị thƣờng dữ liệu 11
  12. 12 Phụ thuộc hàm
  13. Định nghĩa phụ thuộc hàm 13  U: tập thuộc tính A B C D  R(U): lược đồ quan hệ xác định trên U  X, Y  U a1 b1 c1 d1  Y phụ thuộc hàm vào X trên R(U) nếu: a1 b1 c1 d2 r  R(U), t1, t2 r a1 b2 c2 d1 t1[X]=t2[X]  t1[Y]=t2[Y] a2 b1 c1 d3  Ký hiệu XY ABC là PTH
  14. Phụ thuộc hàm suy diễn 14  F: tập các phụ thuộc hàm trên R(U)  XY được suy diễn logic từ F nếu rR(U), r thỏa F kéo theo r thỏa XY  Kí hiệu: F ╞ (XY)  Ví dụ: F={AB, BC} thì F ╞ (AC)
  15. Bao đóng của tập phụ thuộc hàm 15 F+={(XY) | F ╞ (XY)} Nếu F+=F, thì F được gọi là họ phụ thuộc hàm đầy đủ Ví dụ: Cho F={ACB, DE}, vì F=F+ nên F là tập PTH đầy đủ.
  16. 16 Hệ tiên đề Armstrong
  17. Hệ tiên đề Armstrong 17  Cho U, R(U), F, và X, Y, Z  U. Kí hiệu XY=XY A1. Phản xạ (Reflexivity): Nếu Y X thì F ╞ (XY ) A2. Tăng trưởng (Augmentation) Nếu F ╞ (XY ) thì Z U, F╞ (XZYZ) A3. Bắc cầu (Transitivity) Nếu F ╞ (XY ) và F ╞ (YZ ) thì F ╞ (XZ).
  18. Ví dụ 18 A1. Phản xạ  Cho F={ABC, CA}. Nếu Y X thì F ╞ (XY ) Chứng minh: F ╞ (BCABC) A2. Tăng trưởng  Giải: Nếu F ╞ (XY )  Do CA nên theo tiên đề tăng thì Z U, F╞ (XZYZ) trưởng ta có: BCAB (1)  Do ABC nên cũng theo tiên đề A3. Bắc cầu tăng trưởng ta có: ABABC (2) Nếu F ╞ (XY ) và  Từ (1) và (2), áp dụng tiên đề bắc F ╞ (YZ ) thì F ╞ (XZ) cầu ta được: BCABC. Suy ra đpcm.
  19. Hệ tiên đề Armstrong mở rộng 19  A4. Quy tắc hợp (Union) {XY, XZ}╞ (XYZ)  A5. Quy tắc giả bắc cầu (Pseudotransivity) {XY, WYZ}╞ (WXZ)  A6. Quy tắc tách (Decomposition) Nếu XY đúng và Z Y thì XZ đúng
  20. Ví dụ 20  Cho F={ABC, BD, CDE, CEGH, GA}. Chứng minh F╞ (ABEG)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2