Bài giảng Hóa phân tích - Chương 7.2: Phương pháp phân tích thể tích (Phương pháp chuẩn độ)
lượt xem 5
download
Bài giảng Hóa phân tích - Chương 7.2: Phương pháp phân tích thể tích (Phương pháp chuẩn độ) cung cấp cho học viên những kiến thức về sai số hệ thống trong phương pháp chuẩn độ; sai số do hằng số cân bằng không đủ lớn; sai số do dụng cụ đo, hóa chất; sai số chỉ thị; cách xác định sai số chỉ thị;... Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Hóa phân tích - Chương 7.2: Phương pháp phân tích thể tích (Phương pháp chuẩn độ)
- 0 1 0 CHƯƠNG 7 2 0 3 0 Burette 4 (C) 0 5 0 PHƯƠNG PHÁP Erlen PHÂN TÍCH THỂ TÍCH (X) (PP CHUÂN Đ ̉ Ợ)
- CHƯƠNG PP PHÂN TÍCH 7 TH Ể TÍCH ố hệ thống trong PP 7.5 Sai s Chuẩn độ – Sai số do HSCB K không đủ lớn – Sai số do dụng cụ đo, hóa chất – Sai số chỉ thị: *Cách xác định sai số chỉ thị *Sai số chỉ thị của hệ oxy hóa khử *Sai số chỉ thị của hệ trao đổi tiểu phân Chöông
- SAI SỐ DO HSCB KHƠNG ĐỦ LỚN K = 108 – 109 : ∆% ≈ 0,01 % K = 106 – 107 : ∆% ≈ 0,1 % K 1 % Để tăng tính định lượng cho các phản ứng có K nhỏ, sử dụng các cân bằng phụ trên một hoặc nhiều thành phần của sản phẩm để cân bằng dịch chuyển theo chiều mong muốn Chöông
- SAI SỐ DO DỤNG CỤ ĐO, HÓA CHẤT Các dụng cụ đo thể tích (buret, pipet, bình định mức), máy đo, cân phân tích… đều có sai số hệ thống SAI SỐ CHỈ THỊ Là sai số do thời điểm chuyển màu cung cấp bởi chỉ thị không đúng điểm tương đương Chöông
- CÁCH XÁC ĐỊNH SAI SỐ CHỈ THỊ Tính từ định nghĩa ( N X ) CL ( N C )T % 100 hay % 100 (N X )0 ( N X )0 (NX)CL: số (mili) đương lượng của X còn lại (NC)T : số (mili) đương lượng của C dùng thừa (NX) 0 : số(mili) đương lượng của X ban đầu Nếu số đương lượng của X hoặc của C được tính trên 1000ml: n X [ X ]CL [ X ]CL % 100 hay % 100 n X [ X ]0 [ X ]0 Chöông
- CÁCH XÁC ĐỊNH SAI SỐ CHỈ THỊ Tính từ F NC ∆% còn được tính từ F với F ( N X )0 NC : số (mili) đương lượng thuốc thử C đã dùng tại thời điểm đang xét (NX)0 : số(mili) đương lượng của X ban đầu Chöông
- 0 CÁCH XÁC ĐỊNH SAI SỐ CHỈ THỊ 10 Tính từ F 20 0,45 mđlC 30 NC 0,45 0,90 40 F ( N X )0 0,50 1,0 50 NHẬN XÉT: 1) Tại thời điểm đang xét, nếu NC= F 0,50 thì (NX)0 =1 và mđl X Tại điểm tương đương : F = 1 Trước điểm tương đương : F 1 2) ∆% = [F – 1] x 100 % Chöông
- CÁCH XÁC ĐỊNH SAI SỐ CHỈ THỊ Tính sai số chỉ thị bằng cách giải hệ PT Các PT tính sai số chỉ thị được suy từ PT đường chuẩn độ tương ứng ; nếu đường chuẩn độ có nhiều bước nhảy, sai số chuẩn độ của từng nấc sẽ được xác định từ PT đường chuẩn độ của nấc đó Sai số chuẩn độ của nấc thứ i ( 1
- SAI SỐ CHỈ THỊ CỦA HỆ OXY HÓA KHỬ Tính từ F Giả sử VX (ml) dung dịch X có nồng độ CX được chuẩn độ bằng dung dịch C có nồng độ CC Tại mỗi thời điểm x , thể tích của dung dịch C đã sử dụng được ký hiệu (VC)x (VC ) x CC F VX C X F được rút ra từ các biểu thức tính thế của DD trong các trường hợp cụ thể Chöông
- SAI SỐ CHỈ THỊ CỦA HỆ OXY HÓA KHỬ Tính từ F X có thể ở dạng khử được chuẩn độ bằng thuốc thử C dạng oxy hóa (E0C > E0X ) hoặc cấu tử X dạng oxy hóa được chuẩn độ bằng thuốc thử C dạng khử (E0C
- SAI SỐ CHỈ THỊ CỦA HỆ OXY HÓA KHỬ Tính từ F TH1: KhX được chuẩn độ bằng OxC , dừng chuẩn độ TRƯỚC điểm tương đương nC khX + nX OxC → nC OxX + nX khC Ban đầu 1 F Cân bằng 1F 0 F F PT Nernst: thế dd quyết định bởi đôi OxX/KhX 0 0,059 [Ox X ] 0 0,059 F Edd E X lg Edd E X lg nX [ KhX ] nX 1 F Edd =Ef : cận trên của khoảng chuyển màu Biết Ef F ∆% = | F – 1| x 100 % Chöông
- SAI SỐ CHỈ THỊ CỦA HỆ OXY HÓA KHỬ Tính từ F TH2: KhX được chuẩn độ bằng OxC , dừng chuẩn độ SAU điểm tương đương nC khX + nX OxC → nC OxX + nX khC Ban đầu 1 F Cân bằng 0 F1 1 1 PT Nernst: thế dd quyết định bởi đôi OxC/KhC 0,059 [OxC ] 0,059 F 1 Edd E 0 C lg Edd EC0 lg nC [ KhC ] nC 1 Edd =Ef : cận trên của khoảng chuyển màu Chöông
- SAI SỐ CHỈ THỊ CỦA HỆ OXY HÓA KHỬ Tính từ F TH 3: OxX được chuẩn độ bằng KhC , dừng chuẩn độ TRƯỚC điểm tương đương nC OxX + nX KhC → nC KhX + nX OxC Ban đầu 1 F Cân bằng 1F 0 F F PT Nernst: thế dd quyết định bởi đôi OxX/KhX 0,059 [Ox X ] 0,059 1 F Edd E 0 X lg Edd E X0 lg nX [ KhX ] nX F Edd=Ef : cận dưới của khoảng chuyển màu Biết Ef F ∆% = | F – 1| x 100 % Chöông
- SAI SỐ CHỈ THỊ CỦA HỆ OXY HÓA KHỬ Tính từ F TH 4: OxX được chuẩn độ bằng KhC , dừng chuẩn độ SAU điểm tương đương nC OxX + nX KhC → nC KhX + nX OxC Ban đầu 1 F Cân bằng 0 F1 1 1 PT Nernst: thế dd quyết định bởi đôi OxC/KhC 0,059 [OxC ] 0,059 1 Edd E 0 C lg Edd EC0 lg nC [ KhC ] nC F 1 Edd=Ef : cận dưới của khoảng chuyển màu Chöông
- SAI SỐ CHỈ THỊ CỦA HỆ OXY HÓA KHỬ Tính từ biểu thức trực tiếp Th ô ø i D a ïn g c u û a c a á u t ö û X ñ ie å m döøng D a ïn g k h ö û ( E0X chuaán E0C ) 0 E0C )0 nX (E f EX ) nX (E f EX ) ñoä 0 , 059 Tröôùc % 10 0 , 059 100 % 10 100 ñieåm töông (5) (7) nC ( E f EC0 ) nC ( E f EC0 ) ñöông 0 , 059 % 10 0 , 059 100 % 10 100 Sau ñieåm (6) (8) töông ñöông Trong các biểu thức tính sai số chỉ thị, ký hiệu C luôn luôn được sử dụng cho dung dịch được chứa ở buret Chöông
- SAI SỐ CHỈ THỊ CỦA HỆ OXY HÓA KHỬ Ví dụ Tính sai số chỉ thị khi XĐ hàm lượng Fe 2+ bằng Ce4+: • Fe2+ được chứa ở erlen, dùng chỉ thị Erio Glaucin (E0i = 1,00 V ; ni =1 e) để xác định diểm cuối 2)Fe2+ được chứa trên buret, dùng 5nitroso – 1,10 phenanthrolin (E0i = 1,25 V ; ni = 1 e ) để XĐ điểm cuối Cho E0 (Fe 3+ / Fe 2+) = 0,77V ; E0 (Ce 4+ / Ce 3+) = 1,44 V và ở điều kiện chuẩn độ, có thể bỏ qua ảnh hưởng của các cân bằng nhiễu trong dung dịch 1 1,44 1 0,77 Etd 1,10V 1 1 Chöông
- SAI SỐ CHỈ THỊ CỦA HỆ OXY HÓA KHỬ Ví dụ 1. Dùng chỉ thị Erio Glaucin ( E0i = 1,00 V ; ni = 1 e ) Khoảng chuyển màu : E c / m = E0i ± 0,059 / ni 0,94V≤ E c / m ≤ 1,06 V Do cấu tử X (Fe2+) ở dạng khử nên đường chuẩn độ sẽ đi lên ; Thời điểm dừng chuẩn độ là trước điểm tương đương. DD có thế bằng cận trên của khoảng chuyển màu tức Ef = 1,06 V 0 0,059 F Ef E X lg 1,06 1 1 F F = 0,9999 Δ% = |1 – F | x 100% = 0,001 % Chöông
- SAI SỐ CHỈ THỊ CỦA HỆ OXY HÓA KHỬ Ví dụ 1. Dùng chỉ thị Erio Glaucin ( E0i = 1,00 V ; ni = 1 e ) Khoảng chuyển màu : E c / m = E0i ± 0,059 / ni 0,94V≤ E c / m ≤ 1,06 V Từ biểu thức trực tiếp (5) n X ( E f E X0 ) 0 , 059 % 10 100 1(1, 06 0 , 77 ) 0 , 059 3 10 100 1,2.10 % Chöông
- SAI SỐ CHỈ THỊ CỦA HỆ OXY HÓA KHỬ Ví dụ 2. Dùng chỉ thị 5nitroso – 1,10 phenanthrolin ( E0i = 1,25 V ; ni = 1 e ) Khoảng chuyển màu : E c / m = E0i ± 0,059 / ni 1,19 V
- SAI SỐ CHỈ THỊ CỦA HỆ OXY HÓA KHỬ Ví dụ Tính sai số chỉ thị từ F thông qua PT Nernst 0,059 1 Ef EC0 lg 1,19 1 F 1 F–1 = 7,61.10–8 → Δ% = |1–F| x 100% Δ%= 7,61.10 – 6 % Từ biểu thức trực tiếp (8) nC ( E f EC0 ) 0 , 059 % 10 100 1(1,19 0 , 77 ) 10 0 , 059 100 7,61.10 6 % Chöông
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Hóa phân tích II và đánh giá, xử lý số liệu thực nghiệm bằng xác suất thống kê: Phần 2 - TS. Mai Xuân Trường
41 p | 220 | 57
-
Bài giảng Hóa phân tích - Chương I: Đại cương về hóa phân tích
14 p | 399 | 50
-
Bài giảng Hóa phân tích - ĐH Nông nghiệp Hà Nội
217 p | 274 | 36
-
Bài giảng Hóa phân tích (Analytical chemistry) - TS. Phạm Trần Nguyên Nguyên
25 p | 182 | 19
-
Bài giảng Hóa phân tích - Chương 10: Đại cương về phương pháp phân tích điện hóa - phương pháp chuẩn độ điện thế
87 p | 24 | 6
-
Bài giảng Hóa phân tích - Chương 7.1: Phương pháp phân tích thể tích (Lâm Hoa Hùng)
26 p | 36 | 6
-
Bài giảng Hóa phân tích - Chương 6: Phương pháp phân tích khối lượng
42 p | 44 | 6
-
Bài giảng Hóa phân tích - Chương 1: Đại cương về hóa phân tích
30 p | 35 | 6
-
Bài giảng Hóa phân tích - TS. Lê Thị Hải Yến
21 p | 13 | 5
-
Bài giảng Hóa phân tích - Chương 1: Đại cương về hóa phân tích (Lâm Hoa Hùng)
15 p | 36 | 5
-
Bài giảng Hóa phân tích - Chương 8: Khái quát về các phương pháp phân tích phổ (Lâm Hoa Hùng)
48 p | 30 | 4
-
Bài giảng Hóa phân tích: Chương 1 - Trần Thị Thúy
31 p | 19 | 4
-
Bài giảng Hóa phân tích: Chương 4 - Trần Thị Thúy
40 p | 31 | 4
-
Bài giảng Hóa phân tích: Chương 5 - Trần Thị Thúy
39 p | 21 | 4
-
Bài giảng Hóa phân tích - Chương 7.3: Phương pháp phân tích thể tích (Lâm Hoa Hùng)
42 p | 27 | 3
-
Bài giảng Hóa phân tích - Chương 7.2: Phương pháp phân tích thể tích (Lâm Hoa Hùng)
42 p | 22 | 3
-
Bài giảng Hóa phân tích: Phần 1 - Trần Thị Kiều Anh
46 p | 26 | 3
-
Bài giảng Hóa phân tích - Chương 0: Đại cương về các phương pháp phân tích hóa lý
8 p | 35 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn