CHƯƠNG XIII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM IIB<br />
<br />
NỘI DUNG<br />
<br />
TÀI LIỆU<br />
<br />
NHẬN XÉT CHUNG<br />
<br />
[1] – Tập 3, Chương 10: trang<br />
253 – 272<br />
<br />
I. ĐƠN CHẤT<br />
II. HỢP CHẤT<br />
<br />
Chương XIII<br />
<br />
[2] – Chương 15: trang 275 – 281<br />
[3] – Phần III, Chương 2: trang<br />
395 – 410<br />
<br />
nvhoa102@gmail.com<br />
<br />
1<br />
<br />
CHƯƠNG XIII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM IIB<br />
<br />
NHẬN XÉT CHUNG<br />
Nguyên tố<br />
<br />
Cấu hình<br />
<br />
R ( Å)<br />
<br />
I2, eV<br />
<br />
I3, eV<br />
<br />
E0M2+/M, V<br />
<br />
Zn<br />
Cd<br />
<br />
4s23d10<br />
5s24d10<br />
<br />
1,39 17,96 (Ca: 11,87) 39,90<br />
1,56 16,90 (Sr: 11,03) 37,47<br />
<br />
- 0,76<br />
- 0,40<br />
<br />
Hg<br />
<br />
6s24f145d10 1,60 18,75 (Ba: 10,00) 32,43<br />
<br />
+ 0,85<br />
<br />
- e hoá trị nS → chỉ tạo các hợp chất +1 (Hg22+), +2<br />
- Kém hoạt động hơn so với kim loại IIA<br />
<br />
- Kim loại và hợp chất của nó đều độc.<br />
Chương XIII<br />
<br />
nvhoa102@gmail.com<br />
<br />
2<br />
<br />
CHƯƠNG XIII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM IIB<br />
<br />
I ĐƠN CHẤT<br />
1 Tính chất vật lý<br />
- Kim loại trắng bạc, bị mất màu và ánh kim trong<br />
không khí, dễ nóng chảy, bay hơi.<br />
Nguyên tố<br />
<br />
Zn<br />
<br />
Cd<br />
<br />
Hg<br />
<br />
T0nc 0C<br />
<br />
419,6<br />
<br />
321<br />
<br />
- 38,86<br />
<br />
T 0s 0C<br />
<br />
906<br />
<br />
767<br />
<br />
356,66<br />
<br />
- Tạo hợp kim với nhau và với nhiều kim loại khác<br />
Chương XIII<br />
<br />
nvhoa102@gmail.com<br />
<br />
3<br />
<br />
CHƯƠNG XIII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM IIB<br />
<br />
2 Tính chất hóa học<br />
- Tính khử giảm từ Zn đến Hg. Đối với HCl, H2SO4<br />
loãng: Zn tan dễ dàng, Cd tan chậm, Hg không tan<br />
o<br />
o<br />
o<br />
E Zn<br />
=<br />
-0,<br />
76<br />
V;<br />
E<br />
=<br />
-0,<br />
40<br />
V;<br />
E<br />
= +0,85 V<br />
2+<br />
/ Zn<br />
Cd 2+ / Cd<br />
Hg 2+ / Hg<br />
<br />
- Đối với HNO3: đều dễ tan<br />
6Hg + 8HNO3loãng 3Hg2(NO3)2 + 2NO + 4H2O<br />
Hg + 4HNO3đặc Hg(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O<br />
- Zn là kim loại lưỡng tính:<br />
Zn + 2HCl + 4H2O H2 + [Zn(H2O)4]Cl2<br />
Zn + 2NaOH + 2H2O H2 + Na2[Zn(OH)4]<br />
Chương XIII<br />
<br />
nvhoa102@gmail.com<br />
<br />
4<br />
<br />
CHƯƠNG XIII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM IIB<br />
<br />
II HỢP CHẤT<br />
1 Oxit<br />
- ZnO, CdO rất bền nhiệt, HgO kém bền nhiệt<br />
2HgO 2Hg + O2 (4000 C)<br />
- Các XO không tan trong nước, có tính lưỡng tính<br />
hoạt bazo<br />
ZnO + 2NaOHđặc + H2O Na2[Zn(OH)4]<br />
<br />
CdO + NaOHrắn, nóng chảy Na2CdO2 + H2O<br />
HgO + 2HNO3 Hg(NO3)2 + H2O<br />
Chương XIII<br />
<br />
nvhoa102@gmail.com<br />
<br />
5<br />
<br />