Bài giảng học Chứng từ kế toán
lượt xem 12
download
2. Ý nghĩa Phản ánh đầy đủ, chính xác, kịp thời các NVKT phát sinh Căn cứ pháp lý cho việc ghi sổ kế toán Căn cứ pháp lý cho thanh tra, kiểm tra Căn cứ pháp lý cho giải quyết khiếu tố, khiếu nại, tranh chấp Là một trong các phương pháp bảo vệ an toàn tài sản Là phương tiện truyền đạt mệnh lệnh của cấp trên cho cấp dưới
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng học Chứng từ kế toán
- Chương 2: CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
- Chứng từ kế toán là gì ? Nhân ngày mồng 8/3 sắp tới, công ty A dự định mua hoa và quà tặng các nhân viên nữ. >>Sự kiện 1: Chuẩn bị chi tiền mua hoa và quà >>Sự kiện 2: Chi tiền mặt nhận hoa và quà đã đặt Trong 2 sự kiện trên, sự kiện nào sẽ làm phát sinh chứng từ kế toán?
- Chứng từ kế toán I. Khái niệm và ý nghĩa của chứng từ kế toán II. Các yếu tố của chứng từ kế toán 1. Các yếu tố bắt buộc 2. Các yêu tố bổ sung III. Phân loại chứng từ kế toán IV. Trình tự xử lí & luân chuyển chứng từ kế toán
- I. Khái niệm, ý nghĩa chứng từ kế toán 1. Khái niệm “Là những giấy tờ và vật mang tin CHỨNG TỪ Phản ánh các nghiệp vụ kinh tế KẾ TOÁN phát sinh và đã hoàn thành làm căn cứ để ghi sổ kế toán”. Điều 4 – Luật kế toán Lập chứng từ MẪU CHỨNG TỪ CH ỨNG T Ừ K Ế TOÁN 4
- Ví dụ chứng từ kế toán
- Ví dụ chứng từ kế toán
- Chứng từ kế toán điện tử
- I. Khái niệm, ý nghĩa chứng từ kế toán 2. Ý nghĩa Phản ánh đầy đủ, chính xác, kịp thời các NVKT phát sinh Căn cứ pháp lý cho việc ghi sổ kế toán Căn cứ pháp lý cho thanh tra, kiểm tra Căn cứ pháp lý cho giải quyết khiếu tố, khiếu nại, tranh chấp Là một trong các phương pháp bảo vệ an toàn tài sản Là phương tiện truyền đạt mệnh lệnh c ủa cấp trên cho cấp dưới
- II. Các yếu tố của chứng từ kế toán 1. Các yếu tố bắt buộc Tên gọi và số hiệu của CTKT Ngày, tháng, năm lập CTKT Tên, địa chỉ đơn vị, cá nhân lập CTKT Chứng từ Tên, địa chỉ đơn vị cá nhân nhận CTKT kế toán Nội dung nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh Quy mô của nghiệp vụ Chữ kí, họ tên và dấu của các bên liên quan
- HO¸ § ¥ N MÉu sè: 01/CTKT - 3LL GI ¸ TRÞGI A T¡ NG KP/2006A Liªn 2: Giao kh¸ ch hµng Ngµy .... th¸ ng .... n¨ m ..... 0078156 § ¬n vÞb¸ n hµng: ............................................................................................................................................................................... § Þ chØ .............................................................................................................................................................................................. a : Tµi kho¶n sè: ........................................................................................................................................................................................ § iÖ tho¹i: ................................... . MST ........................................................................................................................................ n Hä tªn ng êi mua hµng:................................................................................................................................................................. § ¬n vÞ .................................................................................................................................................................................................. : § Þ chØ . ................................................................................................................................................................................................. a : Sè tµi kho¶n: ..................................................................................................................................................................................... H× thøc thanh to¸ n: ....................... . MST: .................................................................................................................... nh STT Tªn hµng ho¸ , dÞ vô ch § v tÝ nh Sè l- î ng § ¬n gi¸ Thµnh tiÒ n A B C 1 2 3= 1x 2 Céng tiÒ hµng: n ThuÕsuÊ GTGT: t TiÒ thuÕGTGT: n Tæ céng thanh to¸n ng Sè tiÒ viÕ b»ng ch÷:.................................................................................................................................................................... n t Ng- êi mua hµng Ng- êi b¸ n hµng Thñ tr- ëng ®¬n vÞ (Ký, ghi râ hä tªn) (Ký, ghi râ hä tªn) ( Ký, ® dÊu, ghi râ hä tªn) ãng 10 (CÇ kiÓ tra, ® chiÕ khi lËp, giao, nhËn ho¸ ® n m èi u ¬n)
- HO¸ § ¥ n b¸ n h µ n g MÉu sè: 02/CTKT - 3LL Liªn 2: Giao kh¸ ch hµng KP/2006A Ngµy .... th¸ ng .... n¨ m ..... 0078156 § ¬n vÞb¸ n hµng: ............................................................................................................................................................................... § Þ chØ .............................................................................................................................................................................................. a : Tµi kho¶n sè: ........................................................................................................................................................................................ § iÖ tho¹i: ................................... . MST ........................................................................................................................................ n Hä tªn ng êi mua hµng:................................................................................................................................................................. § ¬n vÞ .................................................................................................................................................................................................. : § Þ chØ . ................................................................................................................................................................................................. a : Sè tµi kho¶n: ..................................................................................................................................................................................... H× thøc thanh to¸ n: ....................... nh . MST: .................................................................................................................... STT Tªn hµng ho¸ , dÞ vô ch § v tÝ nh Sè l- î ng § ¬n gi¸ Thµnh tiÒn A B C 1 2 3= 1x 2 Tæ céng thanh to¸n ng Sè tiÒ viÕ b»ng ch÷:.................................................................................................................................................................... n t Ng- êi mua hµng Ng- êi b¸ n hµng Thñ tr- ëng ®¬n vÞ (Ký, ghi râ hä tªn) (Ký, ghi râ hä tªn) ( Ký, ® dÊu, ghi râ hä tªn) ãng 11 (CÇ kiÓ tra, ® chiÕ khi lËp, giao, nhËn ho¸ ® n m èi u ¬n)
- II. Các yếu tố của chứng từ kế toán 2. Các yếu tố bổ sung Ngoài những yếu tố cơ bản, tùy vào từng trường hợp mà có thêm những yếu tố bổ sung VD: + Hóa đơn GTGT có yếu tố bổ sung thuế suất GTGT(%), tiền thuế GTGT, hình thức thanh toán. + Phiếu thu chi có yếu tố bổ sung: tỉ giá ngoại tệ, số tiền quy đổi, số hiệu tài khoản nợ và tài khoản có.
- III.Các cách phân loại chứng từ kế toán Theo nội dung kinh tế của NVNT Theo địa điểm lập chứng từ Theo trình tự xử lý và công dụng của chứng từ kế toán Theo tính chất bắt buộc
- 1.Theo trình tự xử lý và công dụng của chứng từ kế toán Chứng ttừ kkế toán Chứng ừ ế toán Chứứng ttừ gốcốc Chng ừ g ChChng ttừghi sổ sổ ứ ứng ừ ghi Chứng Chứng Chứừ từ t ng Chứừ từ t ng mệnh lệnh chấp hành mệnh chấp lệnh hành
- 1.Theo trình tự xử lý và công dụng của ctkt a.Chứng từ gốc Là chứng từ được lập trực tiếp ngay khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh hoặc hình thành. Chứng từ gốc được chia làm 2 loại: Chứng từ mệnh lệnh Chứng từ chấp hành
- So sánh chứng từ mệnh lệnh và chứng từ chấp hành Chứng từ mệnh lệnh Chứng từ chấp hành Truyền đạt những chỉ thị Xác minh rằng chứng từ hoặc mệnh lệnh công tác mệnh lệnh đã được thực nào đó. hiện Công dụng Không được dùng để ghi Được dùng làm cơ sở để vào sổ sách kế toán ghi vào sổ sách kế toán Phiếu chi, phiếu thu, Lệnh chi tiền mặt, lệnh phiếu nhập kho, phiếu Ví dụ xuất kho vật tư,… xuất kho, giấy báo có, giấy báo nợ,…
- Phiếu thu
- b.Chứng từ ghi sổ Là loại chứng từ dùng để tổng hợp số liệu của các chứng từ gốc theo từng nghiệp vụ kinh tế, đồng thời định khoản các nghiệp vụ để giảm bớt khối lượng ghi chép kế toán.
- Ví dụ Số …. CHỨNG TỪ GHI SỔ Ngày … tháng … năm … Trích Tài Tài Số tiền yếu khoản khoản Nợ Có ghi nợ ghi nợ Kèm theo … chứng từ gốc. Kế toán trưởng Người lập (ký) (ký)
- So sánh chứng từ gốc và chứng từ ghi sổ Chứng từ gốc Chứng từ ghi sổ Đặc Là chứng từ ban đầu Tổng hợp chứng từ gốc điểm cùng loại, cùng nội dung nghiệp vụ Tính pháp Có giá trị pháp lý quan Không có giá trị pháp lý lý trọng nếu không có chứng từ gốc đi kèm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng môn Lý thuyết kế toán
159 p | 218 | 47
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 5 - GV. Phạm Thanh Liêm
40 p | 144 | 20
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chương 2 & 3: Phương pháp chứng từ kế toán
76 p | 120 | 11
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chương 5: Chứng từ kế toán và kiểm kê (tt)
34 p | 131 | 8
-
Bài giảng Kỹ năng xử lý chứng từ: Chứng từ kế toán qua các phần hành - Ngô Hoàng Điệp
27 p | 81 | 8
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chương 3: Phương pháp chứng từ kế toán (Năm 2022)
20 p | 31 | 7
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chương 3: Chứng từ kế toán và kiểm kê
14 p | 62 | 7
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 4
25 p | 122 | 6
-
Bài giảng Chương 6: Chứng từ kế toán và kiểm kê
19 p | 127 | 6
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 5 - TS. Trần Văn Thảo
24 p | 115 | 6
-
Bài giảng Tổ chức hạch toán kế toán: Chương 1 - Trường Đại học Nha Trang (bản cập nhật)
73 p | 96 | 6
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 3 - ThS. Nguyễn Tài Yên
18 p | 35 | 5
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chương 4: Chứng từ kế toán và kế toán kiểm kê
7 p | 115 | 4
-
Bài giảng Chương 3: Chứng từ kế toán
18 p | 60 | 3
-
Bài giảng Kế toán tài chính: Chương 1.2 - Ngô Hoàng Điệp (2017)
4 p | 23 | 2
-
Bài giảng Tổ chức công tác kế toán trong doanh nghiệp: Chương 2
68 p | 5 | 2
-
Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán (AIS): Chương 4 - TS. Phạm Đức Cường
9 p | 11 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn