intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng học môn Thanh toán quốc tế

Chia sẻ: Ziwan Ziwan | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:24

1.193
lượt xem
446
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Môn học thanh toán quốc tế là môn học mang tính tác nghiệp rất cao, là môn học nghiệp vụ chính của sinh viên chuyên ngành ngân hàng và ngoại thương, là môn bổ trợ cho sinh viên các huyên ngành. Thị trường hối đóai có kỳ hạn là thị trường giao dịch các hợp đồng mua bán ngoại tệ có kỳ hạn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng học môn Thanh toán quốc tế

  1. THANH TOÁN QU C T
  2. TH TRƯ NG H I ðOÁI CÓ KỲ H N ð NH NGHĨA Th trư ng h i ñoái có kỳ h n là th trư ng giao d ch các h p ñ ng mua bán ngo i t có kỳ h n. H p ñ ng mua bán ngo i t có kỳ h n là h p ñ ng mua bán ng ai t mà vi c chuy n giao ngo i t ñư c th c hi n sau m t th i h n nh t ñ nh k t khi th a thu n h p ñ ng.
  3. TH TRƯ NG H I ðOÁI CÓ KỲ H N M C ðÍCH Cung c p phương ti n phòng ch ng r i ro h i ñoái, phát sinh do s bi n ñ ng b t thư ng c a t giá.
  4. TH TRƯ NG H I ðOÁI CÓ KỲ H N Ch th tham gia giao d ch Ngân hàng thương m i Công ty ña qu c gia Nhà ñ u tư trên th trư ng tài chính Công ty xu t nh p kh u
  5. QUY CH • Quy ch ho t ñ ng giao d ch h i ñoái kèm theo quy t ñ nh s 17/1998/Qð – NHNN7 ngày 10 tháng 01 năm 1998.
  6. CÁC LO I H P ð NG CÓ KỲ H N Có hai lo i H p ñ ng outright H p ñ ng swap
  7. H P ð NG CÓ KỲ H N H p ñ ng swap Ch th : ngân hàng v i ngân hàng ð c ñi m : g m hai l n hoán ñ i ngo i t , v i t giá sau khác t giá lúc ñ u
  8. H P ð NG CÓ KỲ H N H p ñ ng outright Ch th : ngân hàng v i khách hàng (không ph i là ngân hàng) ð c ñi m : ch bao g m m t l n hoán ñ i ngo i t
  9. TH I H N C A H P ð NG CÓ KỲ H N • Trên th trư ng ngo i h i : b i s c a 30 ngày • Trên th trư ng liên ngân hàng (Interbank Market): có h p ñ ng v i th i h n
  10. H N CH • Giao d ch kỳ h n là giao d ch b t bu c ph i th c hi n khi ñáo h n cho dù có b t l i • H p ñ ng kỳ h n ch ñáp ng ñư c nhu c u khi khách hàng ch c n mua ho c bán ng ai t trong tương lai còn hi n t i không có nhu c u mua ho c bán ng ai t
  11. ð I V I TH TRƯ NG VI T NAM Th i h n c a h p ñ ng : theo tho thu n c a hai bên nhưng không quá 180 ngày Tính ph bi n : chưa ñư c s d ng nhi u Nguyên nhân: Khách hàng chưa am hi u l m v lo i d ch v này Cơ ch ñi u hành t giá c a Ngân hàng nhà nư c khá n ñ nh
  12. Y T GIÁ CÓ KỲ H N • Y t giá theo ki u OUTRIGHT • Y t giá theo ki u SWAP
  13. Y T GIÁ THEO KI U OUTRIGHT • T giá có kỳ h n theo ki u outright là giá c c a ñ ng ti n này tính b ng m t s ñơn v ñ ng ti n kia.
  14. Y T GIÁ THEO KI U SWAP T giá theo ki u swap ch y t ph n chênh l nh theo s ñi m căn b n (basic points) gi a t giá có kỳ h n và t giá giao ngay tương ng VD: T i ngân hàng: T giá có kỳ h n 30 ngày theo ki u outright USD/JPY : 145,58-70; T giá giao ngay USD/JPY : 145,80-90 ⇒T giá có kỳ h n 30 ngày theo ki u swap là USD/JPY : 22-20
  15. B NG Y T GÍA CÓ KỲ H N TRÊN TH TRƯ NG CHICAGO Y t gía theo ki u Giao ngay 1 tháng 3 tháng 6 tháng SWAP GBP/USD 1,6440 - 50 99 - 97 278 - 275 536 – 530 USD/JPY 145,80 - 90 22 - 20 48 – 45 136 - 130 Y t gía theo ki u Giao ngay 1 tháng 3 tháng 6 tháng Outright GBP/USD 1,6440 - 50 1,6341 - 53 1,6162 - 75 1,5904 – 20 USD/JPY 145,80 - 90 145,58 - 70 145,32 - 45 144,44 - 60
  16. T GIÁ CÓ KỲ H N • T giá có kỳ h n (forward rate) là t giá áp d ng trong tương lai nhưng ñư c xác ñ nh hi n t i. • Công th c: F=S(1+rd)/(1+ry) • Trong ñó: • F : t giá có kỳ h n • S : t giá giao ngay • rd : lãi su t c a ñ ng ti n ñ nh giá • ry : lãi su t c a ñ ng ti n y t giá
  17. T GIÁ CÓ KỲ H N Công th c (1) d a trên cơ s lý thuy t cân b ng lãi su t (Interest rate parity – IRP): Chênh l ch lãi gi a hai qu c gia ph i ñư c bù ñ p b i chênh l ch t gía gi a hai ñ ng ti n ñ nh ng ngư i kinh doanh chênh l ch gía không th s d ng h p ñ ng có kỳ h n mà ki m l i nhu n trên cơ s chênh l ch lãi su t.
  18. VÍ D • B ra p ñô la M • ð i sang ñô la Canada: ñư c pS ñô la Canada. • ð u tư trên th trư ng ti n t Canada: thu l i pS(1+rCAD) ñô la Canada • Chuy n sang ñô la M : ñư c p(1+rCAD)S/F ñô la M . • ð u tư trên th trư ng ti n t M : thu l i p(1+rUSD) ñô la M
  19. p(1+rCAD)S/F=p(1+rUSD) F=S*(1+rCAD)/(1+rUSD) Cách tính t giá có kỳ h n: T giá có kỳ h n = t giá giao ngay + ñi m kỳ h n
  20. • T gía bán có kỳ h n Fb = Sb + Sb[Lcv(VND) – Ltg(NT)]N 100*360 • T gía mua có kỳ h n Fm = Sm + Sm[Ltg(VND) – Lcv(NT)]N 100*360
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2