intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Implant nha khoa bài mở đầu: Phần thứ hai - BS. Hoàng Tử Hùng

Chia sẻ: Minh Minh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:33

233
lượt xem
56
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Implant nha khoa bài mở đầu - Phần thứ hai: Bề mặt implant giúp người học nắm được các kiến thức về lượng giá hình thái bề mặt; thanh hình thái; vai trò cấu trúc vi thể bề mặt; giới thiệu một số bề mặt implant và hướng cải tiến bề mặt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Implant nha khoa bài mở đầu: Phần thứ hai - BS. Hoàng Tử Hùng

  1. IMPLANT NHA KHOA BÀI M Đ U PH N TH HAI: B M T IMPLANT NGND. GS. BS. Hoàng T Hùng htuhung@yahoo.com www.hoangtuhung.com
  2. DÀN BÀI 1. M đ u 2. Gi i thi u m t s b m t implant 3. Hư ng c i ti n b m t www.hoangtuhung.com
  3. M Đ U –Lư ng giá hình thái b m t –Thang hình thái –Vai trò c a c u trúc vi th b m t –Hai lo i b m t implant –Đ c tính hóa h c www.hoangtuhung.com
  4. Lư ng giá hình thái b m t Có >150 tham s đánh giá đ nhám/nh n. Đ i v i b m t implant, thư ng s d ng các tham s sau: Rₐ : trung bình đ l ch c a biên d ng so v i đư ng trung bình Rq : trung bình căn b c 2 đ l ch c a biên d ng so v i đư ng trung bình Rmax (t c Ry) : đ l n t i đa t đ nh đ n đáy c a biên d ng ghi đư c Sa : trung bình đ l ch so v i m t ph ng trung bình, là m t tham s 3 chi u, www.hoangtuhung.com
  5. Thang hình thái Trong implant nha khoa, c n chú ý s khác bi t v thang hình thái gi a: C u trúc đ i th : thư ng tính b ng mm và ph n mư i mm (chi u dài, đư ng kính implant, bư c ren, đ sâu ren…) C u trúc vi th : thư ng có kích thư c µm (1/1000 mm) (t bào, t 1 - 100 µm) C u trúc siêu vi và nano: có kich thư c tính b ng nm (1/1000 µm) (các phân t protein, ion…) www.hoangtuhung.com
  6. T l kích thư c so sánh gi a Implant - Mô Ren Mô xương C u trúc vi th Vi th mô b m t và t bào xương C u trúc siêu vi Kích thư c phân t B m t Protein và acid amin Kích thư c Kích thư c phân t Nguyên t www.hoangtuhung.com nư c (H2O)
  7. Vai trò c a đ c tính b m t Hai đ c đi m b m t implant có nh hư ng đ n đáp ng mô: Đ c đi m hình thái b m t (morphological characteristic) Đ c tính hóa h c (chemical propeties) Các thay đ i b m t nh m t o và c i thi n cơ ch : Tương tác cơ h c tích h p xương (osseointergration) Tương tác hóa h c t h p (li n h p) xương (osseocoalescence) C n lưu ý: đ c tính hóa h c c a implant ph thu c vào c u trúc siêu vi, ph n ng b m t và s v y nhi m www.hoangtuhung.com
  8. Đ l r c a v t li u b m t V t li u l r (porous materials) là thí d đi n hình c a b m t nhám. Trên các g m trơ dùng trong ph u thu t ch nh hình, kích thư c l r : – T 5-15µm: có mô s i hi n di n – T 40-100µm: cho phép t o thành ch t d ng xương – >100µm c n cho s thâm nh p mô khoáng hóa Kích thư c các l r c a implant thư ng t 50-100µm, m c dù xương có hi n hi n các l kích thư c 2µm www.hoangtuhung.com
  9. Tính ưa nhám Tính ưa nhám (rugophilia) là m t t p tính c a t bào, đư c phát hi n trong các thí nghi m nuôi c y t bào. Trong th c hành implant: B m t nhám thu n l i cho tương tác v i mô Các rãnh nh trên ren có tác d ng ngăn ch n s lan xu ng c a bi u mô www.hoangtuhung.com
  10. Hai lo i b m t thân implant Có 2 lo i b m t implant: – B m t nh n (Sa < 0,2µm) – B m t nhám B m t nhám hi n chi m ưu th www.hoangtuhung.com
  11. Implant beà maët nhaün Implant bề m t nh n (Sa
  12. Implant b m t nhám Implant b m t nhám thu n l i về: – Đáp ng c a tế bào – Phân ph i ng u l c – Sự lưu giữ Nhưng d tích t m ng bám viêm quanh implant www.hoangtuhung.com
  13. Các m c đ nhám và phương pháp làm nhám • Sa: 0,5-1µm: đ nhám th p 1-2µm: đ nhám trung bình >2µm: đ nhám cao. • Phương pháp làm nhám: - L y b t (ablation): mài nhám, th i cát, etching, ho c ph i h p - Thêm vào (addition): phun sương plasma (plasma spraying), t o l p ph www.hoangtuhung.com
  14. GI I THI U M T S B M T IMPLANT - SLA: làm nhám b ng “th i cát” và xoi mòn b ng acid - HA và TPS: ph hydroxyapatite và phun sương plasma titanium - TiUnite www.hoangtuhung.com
  15. THÂN IMPLANT- THI T K VI TH 1. Titanium làm nh n (Machined Titanium) 2. Phun sương plasma titanium (TPS-titanium plasma spray) 3. Hydroxy apatite (HA-hydroxyapatite) 4. Xoi mòn b ng acid (acid etched) 5. Th i cát và xoi mòn (SLA-Sandblasting/acid etched) 6. Ph i h p 7. Lo i khác 1 2 3 4 5 6 7 www.hoangtuhung.com
  16. SLA: làm nhám bằng “thổi cát” và xoi mòn bằng acid (SLA: sandblasted large grit and acid-etched). Implant được làm nhám bằng thổi hạt corumdum 200-250µm, sau đó, xoi mòn bằng hydrochloric acid và sulfuric acid. Sa=1,8µm. Hãng Institute Straumann (Basel, Swizerland) Chịu lực sau 6 tuần đối với xương loại 1,2 và 3; sau 12 tuần đối với xương loại 4 www.hoangtuhung.com
  17. Hình ảnh vi thể (x3000) “th i cát” “th i cát” và xoi mòn www.hoangtuhung.com
  18. DAE: Làm nhám b ng xoi mòn hai acid (DAE: dual acid-etching) • Làm nhám b ng xoi mòn titanium v i hai acid (hydrochloric acid và sulfuric acid). Đ nhám không đ ng đ u: • đ nh ren Sa=1,8 - 2,0µm • sư n và đáy rãnh 0,5-0,7 µm (Osseotite Implant System c a hãng Implant Innovations, Inc. – 3i, USA) Implant có th ch u l c sau 1-2 tháng. www.hoangtuhung.com
  19. HA: Hydroxyapatite HA-coated implants (implant phuû hydroxyapatite) Cũng như TPS, độ nhám và tính chất hóa học thay đối. Sa=5,8µm. Tính chất bề mặt thay đổi từ TiO2 đến ceramic dạng xương Sản phẩm không ổn định trong quá trình phun sương, Do đặc điểm hóa học phụ thuộc vào vi cấu trúc, HA có thể bị chuyển đổi thành các dạng calcium phosphate. Nói chung, hiện nay ít được dùng. www.hoangtuhung.com
  20. TPS: Titanium Plasma-Sprayed • (TPS): Titanium đư c nung đ n đ nóng ch y, phun sương vào b m t qua l p plasma khí trơ. -Đ nhám thay đ i và không đ ng nh t. M t s như c đi m: - H t titanium có th r i ra, xu t hi n trong mô quanh implant. - Các implant TPS cũng thư ng b lung lay, tiêu xương và viêm quanh implant (d’Hoedt, 1989; Mau, 2003). www.hoangtuhung.com
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2