Bài giảng Kết cấu liên hợp thép-bê tông: Chương 3.2 - GV. Phan Đức Hùng
lượt xem 46
download
Chương 1 Tổng quan về kết cấu liên hợp thép-bê tông thuộc bài giảng Kết cấu liên hợp thép-bê tông. Cùng nắm kiến thức trong bài giảng này thông qua việc tìm hiểu các nội dung sau: tổng quan, các khía cạnh sử dụng kết cấu liên hợp, phương pháp xây dựng phần tử kết cấu, công trình.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Kết cấu liên hợp thép-bê tông: Chương 3.2 - GV. Phan Đức Hùng
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. VÍ DỤ TÍNH TOÁN 1 Kiểm tra sàn liên hợp Tấm tôn + 2 nhịp 2,5 m (ba gối tựa) + 2 mặt phủ kẽm 275 gam/m2 + tải trọng sử dụng 3,0 kN/m2 + chiều dày tinh: 0,71 mm Đặc trưng của sàn Đặc trưng của tôn + chiều dày ht = 130 mm + chiều dày t = 0,75 mm + giới hạn đàn hồi fyp = fy = 330 N/mm2 + trọng lượng bản thân Gap = 0,08 kN/m2 VÍ DỤ TÍNH TOÁN 2 Vật liệu Đặc trưng của tấm tôn trên 1 m chiều rộng + diện tích hữu hiệu không kể phần gân bụng Ap = 669 mm2/m + khoảng cách từ trọng tâm đến bề mặt dưới e = 35,63 mm + Ip = 49,57 cm4/m + M+pl,Rd = 4,16 kN.m/m + VRd = 52,92 kN/m 1
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. VÍ DỤ TÍNH TOÁN 3 Vật liệu BT C30/37 fck = 30 N/mm2; fck,0,05 = 2,0 N/mm2; Ecm = 32 kN/mm2 Cốt thép trong bản BT TSHA P400 Ø5/100 mm (1,96 cm2/m) + Ø5,5/200 Ø5,5/200 mm (1,19 cm2/m) fsk = 500 N/mm2; Es = 210 kN/mm2 Hệ số an toàn Vật liệu: Bê tông: c = 1,50 Tấm tôn: ap = 1,10 Cốt thép: s = 1,15 Mối nối: v = 1,25 Tác động: Tĩnh tải: G = 1,35 Hoạt tải: Q = 1,50 Cốt liệu min(0,4hc; bo/3; 31,5mm)= min(28,4; 81/3; 31,5mm)= 27 mm QUY TRÌNH TÍNH TOÁN 4 1. Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công a. Tải trọng – Nội lực b. Phương pháp tính đơn giản + Tính mômen quán tính của tiết diện + Tính tiết diện hiệu quả theo SLS (M+, M-) + Kiểm tra tính hiệu quả của sườn + Kiểm tra tấm tôn theo SLS c. Phương pháp tính giảm độ cứng sườn do uốn + Xác định tiết diện hiệu quả + Xác định khả năng chịu lực MRd, VRd, RRd + Kiểm tra khả năng chịu lực 2
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. QUY TRÌNH TÍNH TOÁN 5 2. Tính toán sàn liên hợp trong giai đoạn sử dụng a. Tải trọng – Nội lực b. Xác định khả năng chịu lực – Kiểm tra theo ULS + Tại nhịp: M+ + Tại gối tựa trung gian: M-, độ bền chịu cắt đứng, cắt dọc c. Xác định độ võng – Kiểm tra theo SLS d. Kiểm tra nứt Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công 6 Tải trọng tác dụng Xét dải bản bề rộng b = 1 m • Trọng lượng bản thân của sàn + tôn định hình: Gap = 0,08 kN/m2 + BT: Gc = (70.1000 + 72.59.5).25000.10-6 = 2,28 kN/m2 + tổng: G = 2,28 + 0,08 = 2,36 kN/m2 • Tải thi công + tải phân bố đều: S1 = 0,75 kN/m2 + trên diện tích 3x3m: S2 = 1,5 kN/m2 3
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công 7 Phân tích tổng thể, tính toán nội lực Phân tích đàn hồi Mômen quán tính không thay đổi theo nhịp bản • Trường hợp 1: tải trọng trên 1 nhịp TTGH về cường độ (ULS) & TTGH biến dạng (SLS) • Trường hợp 2: tải trọng lên 2 nhịp TTGH về cường độ (ULS) & TTGH biến dạng (SLS) Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công 8 • Trường hợp 1: tải trọng trên 1 nhịp TTGH về cường độ (ULS): G =1,35, Q =1,5 Sp = G. ).Q = 2,36.1,35 + 1,5.1,5 = 5,44 kN/m2 G.G + (S1+S2). M12 = 0,096.SpL2 = 3,26 kN.m/m M2 = - 0,063.SpL2 = - 2,14 kN.m/m V1 = 0,43.SpL = 5,84 kN/m V2 = 0,626.SpL = 8,51 kN/m 4
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công 9 TTGH biến dạng (SLS): G =1,0, Q =1,0 Sp = G. ).Q = 2,36.1,0 + 1,5.1,0 = 3,86 kN/m2 G.G+(S1+S2). M12 = 0,096.SpL2 = 2,32 kN.m/m M2 = - 0,063.SpL2 = -1,52 kN.m/m V1 = 0,43.SpL = 4,22 kN/m V2 = 0,626.SpL = 6,04 kN/m Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công 10 • Trường hợp 2: tải trọng lên 2 nhịp TTGH về cường độ (ULS): G =1,35, Q =1,5 G.G + S1.Q = 2,36.1,35 + 0,75.1,5 = 4,31 kN/m2 Spa = G. Spb = S2.Q = 0,75.1,5 = 1,125 kN/m2 5
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công 11 M12 = 0,07.SpaL2 + 0,0426.SpbL2 = 2,19 kN.m kN.m/m /m M2 = - 0,125.SpaL2 - 0,0882.SpbL2 = - 3,99 kN.m kN.m/m /m Q1 = 0,375.SpaL + 0,18.SpbL = 4,55 kN kN/m /m Q2 = 1,25.SpaL + 1,0164.SpbL = 16,33 kN kN/m /m Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công 12 TTGH biến dạng (SLS): G =1,0, Q =1,0 G.G + S1.Q = 2,36.1,0 + 0,75.1,0 = 3,11 kN/m2 Spa = G. Spb = S2.Q = 0,75.1,0 = 0,75 kN/m2 M12 = 0,07.SpaL2 + 0,0426.SpbL2 = 1,56 kN.m/m M2 = - 0,125.SpaL2 - 0,0882.SpbL2 = - 2,84 kN.m/m Q1 = 0,375.SpaL + 0,18.SpbL = 3,25 kN/m Q2 = 1,25.SpaL + 1,0164.SpbL = 11,62 kN/m 6
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công 13 Chất tải 1 nhịp Chất tải 2 nhịp Nội lực ULS SLS ULS SLS M12 (kN.m/m) 3,26 2,32 2,19 1,56 M2 (kN.m/m) -2,14 -1,52 -3,99 -2,84 V1 (kN/m) 5,84 4,22 4,55 3,25 V2 (kN/m) 8,51 6,04 16,33 11,62 Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công 14 Tính mômen quán tính của tiết diện Bỏ qua diện tích phần gân nổi không liên tục 7
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công 15 • Tính trọng tâm G so với mặt trong tôn hình 62,28o Góc nghiêng của sườn: = arcotg(31/59) = 62,28 Diện tích tiết diện tôn hình trên 1m chiều dài Aa = (12,21 + 34 + 11,3 + 11,3 + 18 + 1,41 + 6).2.0,71.5 = 669 mm2/m Mômen tĩnh nguyên so với mặt dưới So = ∑Ai.di = [12,21.(59,0 – 3,5) + 34.59 + 11,3.(59 – 5) + 11,3.5 + 18.0 + 1,41.0,5 + 6.1].0,71.2.5 = 23835 mm3/m Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công 16 Trọng tâm của sườn so với mặt dưới zG = So/Aa = 23835/669 = 35,63 mm • Mô men quán tính so với mặt dưới Io = ∑L.h2.t/12 + ∑ Ai.di2 = [12,21.72/12 + 12,21.(59 12,21.(59--3,5)2 + 34.592 + 11,3.102/12 11,3.(59--5)2 + 11,3.102/12 + 11,3.52 + 18.02 + 11,3.(59 + 1,41.12/12 + 1,41.0,52 + 6.12].0,71.2.5 = 1345037 mm4/m • Mômen quán tính đối với trọng tâm IG = IG - Ap.za2 = 1345037 - 669.35,632 = 495743 mm4/m 8
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công 17 Tính tiết diện hiệu quả theo SLS • Mômen dương (ở nhịp) M12.max = 2,32 kNm/m Ứng suất tại tiết diện chịu nén (cánh trên) M 12 max z 2,32.10 6 59 35,63 c 109,3N / mm2 IG 495743 Độ mảnh thành mỏng dưới tác dụng com = ca bp com 34 109,3.1,1 pd 1,052 1,052 0,603 0,673 t Ek 0,71 210000.4 (hệ số ổn định k = 4) tiết diện hoàn toàn hiệu quả Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công 18 • Mômen âm (ở gối trung gian) M2.max = - 2,84 kNm/m Ứng suất tại tiết diện chịu nén (cánh trên) M 2 max z 2,84.106.35,63 c 204,1N / mm2 IG 495743 bp com 18 204,1.1,1 pd 1,052 1,052 0,436 0,673 t Ek 0,71 210000.4 tiết diện hoàn toàn hiệu quả 9
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công 19 Kiểm tra tính hiệu quả của sườn Ứng suất mặc định ban đầu com 0,5 f y 0,5.330 165 N / mm2 • Sườn phía trên: bp = 34 mm pd 0,706 0,673 34 330 pu 1,052 0,998 0,673 0,71 210000.4 Hệ số giảm bề rộng thành mỏng 0,22 1 pu pd 1 0,18 1,107 1 pd pd pu 0,6 =1 các tấm mỏng kề bên sườn đều là hiệu quả Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công 20 Diện tích của sườn As 17 12,21.0,71.2 41,48mm 2 Mômen tĩnh của sườn đối với mép trên S s 17.0 12,21.3,5.0,71.2 60,68mm3 Trọng tâm so với mép trên S s 60,68 zG 1,463mm As 41,48 Mômen quán tính của sườn đối với mép trên 2 12,21.7 2 2 I o 17.0 12, 21 . 3,5 .0,71.2 283,19mm4 12 10
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công 21 Mômen quán tính đối với trọng tâm G I S G I o AS z 2G 283,19 41,48.1,4632 19,4mm4 Kiểm tra độ cứng của sườn 2 3 Is f y bo 0,016 As 2 E t 2 3 194,4 330 34 2 0,113 0,016 0,0043 41,48 210000 0,71 sườn phía trên đủ cứng Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công 22 • Sườn phía dưới: bp = 18 mm 18 165 pd 1,052 0,374 0,673 0,71 210000.4 vậy các thành mỏng liền kề sườn là hiệu quả Tiết diện sườn As 9 1,41 6 .0,71.2 23,3mm 2 Mômen tĩnh của sườn đối với dải phía dưới S s 9.0 1,41.0,5 6.1.0,71.2 9,52mm3 Trọng tâm so với mép dưới S s 9,52 zG 0,409mm As 23,3 11
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công 23 Mômen quán tính của sườn đối với mép dưới 2 2 2 1, 41 . 1 2 I o 9.0 1,41.0,5 6.1 .0,71.2 9,187mm4 12 Mômen quán tính đối với trọng tâm G I S G I o AS z G2 9,187 23,3.0,409 2 5,289mm4 Kiểm tra độ cứng của sườn 2 3 Is f y bo 0,016 As 2 E t 2 3 5,289 330 18 2 0, 0097 0, 016 0,0006 23,3 210000 0,71 sườn phía dưới đủ cứng Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công 24 Kiểm tra tấm tôn theo SLS Tải trọng bản thân G = 2,36 kN/m2, G = 1,0 5 GL4 5 2,36.2500 4 f k 0,41 4,72mm 384 EI eff 384 210000.495743 Độ võng cho phép L 2500 f 13,88mm f 180 180 thỏa, không cần xét hiệu ứng võng trước 12
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công 25 Phương pháp tính kể đến sườn giảm độ cứng do uốn Tính tiết diện hiệu quả • Mômen dương MRd+ Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công 26 + Sườn trên As 17 12,21.0,71.2 41,48mm 2 Lực tới hạn gây mất ổn định sườn chịu nén I st 3 N cr , s k w .4,2.E 3bs 8b 1 3 p 2b p Chiều dài bụng tôn hình Sw = 66,64 mm 3bs 3.2.12,21 I s b 1 3 3 4 p 2b 194, 4 . 34 1 p 3,65 4 2 . 34 297,86mm Lb 3,65 t3 0,713 13
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công 27 Lb 297,86 4,46 2 S w 66,64 S w2be 66,64 2.92,42 k w k wo 1,49 be 92,42 S w 66,64 2 2 với be bo bs br 34 10.2 12,21.2 20 92,42mm Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công 28 194,4.0,713 N cr , s 1,49.4,2.210000 13563 N 3.2.12.21 8.34 3 1 2 . 34 Ứng suất tới hạn N cr , s 13563 cr , s 326 N / mm2 As 41,48 Độ mảnh tới hạn fy 330 s 1,0046 cr , s 326 với = 0,13 0,51 0,2 2 0,5 1 0,131,0046 0,2 1,0046 2 1,057 14
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công 29 1 1 2 2 2 2 0,722 1,057 1,057 1,0046 As ,eff As 0,722.41,48 29,94mm2 t s ,eff t 0,722.0,71 0,5126mm Mô men quán tính hiệu quả của sườn I s ,eff I s 0,722.194,4 140,36mm4 Khi tính khả năng chịu mô men của tiết diện tôn hình, cho phép chảy dẻo vùng chịu kéo, không cho phép chảy dẻo vùng chịu nén Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công 30 Diện tích vùng chịu kéo phía dưới i 11,3 18 1,41 6 .0,71 26,06mm 2 Diện tích vùng chịu nén phía trên s 14,97 17 11,3.0,71 35,06mm2 s > i giới hạn chảy đạt ở vùng dưới trước 15
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công 31 + Mômen quán tính của tiết diện ở ULS Ap 14,97 17 11,3 11,3 18 1,1 6 0,71.2.5 611,27 mm2 S o Ai d i 14,9759 1,463 17.59 11,359 50,71 .2 .5 11,3.5 18.0 1,41.0,5 6.10,71 20515mm3 S o 205151 Trọng tâm zG 33,562mm Ap 611,27 Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công 32 70,18 14,9759 1,4632 2 2 11,3.10 11,3.10 I o 17. 59 2 11,359 5 2 .2.5 12 12 2 0,71 11,3.5 2 18.0 2 1,41.1 1,41.0,52 6.12 12 1153780mm4 / m Mô men quán tính đối với trục trọng tâm I G I o Ap zG2 1153780 611,27.33,562 2 465240mm4 / m + Khả năng chịu lực (đàn hồi) Weff .el I 330.465240 M el . Rd fy fy 4158632 N .mm / m m m z max 33,562.1,1 16
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công 33 • Mômen âm MRd- + Sườn dưới Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công 34 As 9 1,41 6 .0,71.2 23,3mm 2 be bo bs br 50 (1,41 6).2 14 50,82mm S w2be 66,64 2.50,82 k wo 1,352 be 50,82 S w 66,64 2 2 3.2.7,41 5,289.183 1 4 2 . 18 76,46mm Lb 3,65 0,713 17
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công 35 Lb 76,46 1,15 2 S w 66,64 2L L 2 k w k wo k wo 1 b b S w S w 2.76,46 76,46 2 1,352 1,352 1 1,008 66,64 66,64 5,289.0,713 N cr , s 1,008.4,2.210000 3788 N 3.2.7,41 8.183 1 2.18 Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công 36 N cr , s 3788 Ứng suất tới hạn cr , s 163 N / mm2 As 23,3 fy 330 Độ mảnh tới hạn s 1,425 cr ,s 163 0,51 0,131,425 0,2 1,4252 1,5949 1 2 2 0,433 1,5949 1,5949 1,425 As ,eff As 0,433.23,3 10,1mm2 t s ,eff t 0,33.0,71 0,308mm I s ,eff I s 0,433.5,289 2,29mm4 18
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công 37 i 11,3 9 .0,71 5,05 19,46mm2 s 12,21 24 11,3.0,71 40,83mm2 s > i giới hạn chảy đạt ở vùng trên trước Ap 12,21 34 11,3 11,3 90,71 5,05.2.5 602,94mm2 12,2159 3,5 34.59 S o 0,71 5,05.0,408.2.5 11,359 5 11,3.5 9.0 23808mm3 Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công 38 S o 23808 zG 39,49mm Ap 602,95 12,21.7 2 2 11,3.10 2 12,2159 3,5 34.59 2 12 12 0,71 2 I o 2 11,3.10 .2.5 11,3.59 5 11,3. 5 2 9. 0 2 12 2 5,05.0,409 1345000mm 4 / m I G I o Ap zG2 1345000 602,95.39,49 2 404723mm4 / m Weff .el 330.404723 M el . Rd f y 3074428 N .mm / m m 39,48.1,1 19
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công 39 Tính khả năng chịu lực cắt Sw fy 66,64 330 w 0,346 0,346 1,2874 t E 0,71 210000 0,84 w 1,38 0,48 0,48 w fy 330 123 N / mm 2 w 1,2874 w S wt 123.66,64.0,71 Vw.Rd 10 10 52920 N M 1,1 Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công 40 Tính khả năng chịu lực tại vị trí gối tựa S w 66,64 93,86 200 t 0,71 2 r L 1 Ra. Rd i t 2 f y E 1 0,1 0,5 0,02 a 24 t t 90 m i = 2.0,075 = 0,15 dùng cho tôn hình r - bán kính trong tại các góc của tôn = 3 mm r = 0 - kể đến độ cứng phụ thêm của các gờ tạo nhám = = 62,28o 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng chuyên đề Kết cấu liên hợp thép-bê tông - TS. Nguyễn Hồng Sơn
280 p | 707 | 286
-
Bài giảng Kết cấu liên hợp thép-bê tông: Chương 3 - GV. Phan Đức Hùng
29 p | 329 | 90
-
Bài giảng Kết cấu liên hợp thép-bê tông: Chương 5 - GV. Phan Đức Hùng
32 p | 243 | 82
-
Bài giảng Kết cấu liên hợp thép-bê tông: Chương 4 - GV. Phan Đức Hùng
36 p | 254 | 78
-
Bài giảng Thiết kế cầu thép (2016) - TS. Nguyễn Quốc Hùng
99 p | 315 | 69
-
Bài giảng Kết cấu liên hợp thép-bê tông: Chương 2 - GV. Phan Đức Hùng
22 p | 217 | 62
-
Bài giảng Kết cấu liên hợp thép-bê tông: Chương 1 - GV. Phan Đức Hùng
19 p | 206 | 55
-
Bài giảng Phương pháp số trong tính toán kết cấu: Chương 6 - TS. Nguyễn Ngọc Tuyển
8 p | 157 | 25
-
Bài giảng Thiết kế và xây dựng cầu thép: Chương 4 - Nguyễn Ngọc Tuyển
11 p | 165 | 24
-
Bài giảng Kết cấu thép (Theo 22TCN272-05 & AASHTO-LRFD 1998)
210 p | 178 | 24
-
Bài giảng Kết cấu liên hợp thép-Bê tông dùng trong nhà cao tầng - Phạm Thị Ngọc Thu
54 p | 74 | 11
-
Bài giảng Kết cấu liên hợp thép-bê tông - TS Vũ Anh Tuấn
150 p | 53 | 8
-
Bài giảng Cơ học đất - Chương 1: Tính chất vật lý của đất
69 p | 72 | 7
-
Bài giảng Thi công cầu: Chương 4 - GV. Phạm Hương Huyền
98 p | 59 | 5
-
Bài giảng Tekla structure: Bài 3+4
39 p | 39 | 4
-
Bài giảng Cơ học đất - Chương 1: Tính chất vật lý của đất (Trần Thế Việt)
35 p | 45 | 2
-
Bài giảng Địa kỹ thuật: Chương 2 - TS. Phạm Quang Tú
19 p | 39 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn