intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Khoa học tự nhiên 6 - Bài 29: Thực vật (Sách Chân trời sáng tạo)

Chia sẻ: Tưởng Tiểu Mễ | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:47

4
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Khoa học tự nhiên 6 - Bài 29: Thực vật (Sách Chân trời sáng tạo) cung cấp cho học sinh kiến thức cơ bản về đặc điểm, phân loại, vai trò của thực vật và tầm quan trọng của chúng trong hệ sinh thái và đời sống con người. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Khoa học tự nhiên 6 - Bài 29: Thực vật (Sách Chân trời sáng tạo)

  1. CHỦ ĐỀ 8: ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG BÀI 29: THỰC VẬT
  2. Kể tên các loài thực vật mà em biết, mỗi đại diện ghi trên 1 tờ giấy (2 phút).
  3. ­ Phân loại thực vật thành các nhóm và nêu cơ sở phân chia. ­ Dán các giấy ghi tên đại diện thực vật vừa kể được vào các nhóm tương ứng. ­ Kiểm tra, chỉnh sửa kết quả.
  4. 1. ĐA DẠNG THỰC VẬT Tìm hiểu các nhóm thực vật Quan sát hình 29.1 kể tên các nhóm Thực vật. Xác định đặc điểm mỗi nhóm.
  5. Quan sát hình ảnh, nghiên cứu thông tin hoàn thành PHT Bảng: Đặc điểm các nhóm Thực vật Các nhóm TV Môi trường Đặc điểm cơ Đặc điểm cơ sống quan sinh quan sinh sản dưỡng Rêu       Dương xỉ       Hạt trần       Hạt kín
  6. Bảng: Đặc điểm các nhóm Thực vật Các nhóm TV Môi trường sống Đặc điểm cơ quan sinh dưỡng Đặc điểm cơ quan sinh sản - Chưa có rễ chính thức. - Không có hoa, quả, hạt. Những nơi ẩm ướt - Thân nhỏ, chưa có mạch - Cơ quan sinh sản là túi Rêu (chân tường, gốc dẫn. bào tử (nằm trên ngọn) cây, …) - Lá nhỏ. chứa các hạt bào tử. Dương xỉ Rêu chưa có rễ chính thức và chưa có mạch dẫn, vậy nước và Hạt trần các chất khoáng vận chuyển trong thân bằng cách nào? Hạt kín
  7. Rêu tản Rêu- cây rêu tường Rêu sừng
  8. Bảng: Đặc điểm các nhóm Thực vật Các nhóm TV Môi trường sống Đặc điểm cơ quan sinh dưỡng Đặc điểm cơ quan sinh sản - Chưa có rễ chính thức. - Không có hoa, quả, hạt. Những nơi ẩm ướt - Thân nhỏ, chưa có mạch - Cơ quan sinh sản là túi Rêu (chân tường, gốc dẫn. bào tử (nằm trên ngọn) cây, …) - Lá nhỏ. chứa các hạt bào tử. - Rễ, thân, lá chính thức, có - Không có hoa, quả, hạt. Sống nơi đất ẩm, mạch dẫn vận chuyển các Dương xỉ chân tường, dưới chất - Cơ quan sinh sản là túi tán rừng. bào tử (nằm mặt dưới là - Lá còn non thường cuộn lại giá) chứa các hạt bào tử. ở đầu. Hạt trần Hạt kín
  9. Cây dương xỉ và ổ túi bào tử Rêu- cây rêu tường Có thể phân biệt nhóm Rêu và nhóm Dương xỉ nhờ đặc điểm cấu tạo bên trong nào?
  10. Rau bợ Cây lông cu li DƯƠNG XỈ Guột
  11. Bảng: Đặc điểm các nhóm Thực vật Các nhóm TV Môi trường sống Đặc điểm cơ quan sinh dưỡng Đặc điểm cơ quan sinh sản - Chưa có rễ chính thức. - Không có hoa, quả, hạt. Những nơi ẩm ướt - Thân nhỏ, chưa có mạch - Cơ quan sinh sản là túi Rêu (chân tường, gốc dẫn. bào tử (nằm trên ngọn) cây, …) - Lá nhỏ. chứa các hạt bào tử. - Rễ, thân, lá chính thức, có - Không có hoa, quả, hạt. Sống nơi đất ẩm, mạch dẫn vận chuyển các Dương xỉ chân tường, dưới chất - Cơ quan sinh sản là túi tán rừng. bào tử (nằm mặt dưới là - Lá còn non thường cuộn lại giá) chứa các hạt bào tử. ở đầu. - Rễ cọc. - Chưa có hoa, quả. - Thân gỗ. Hạt trần Sống trên cạn. - Hạt nằm lộ trên noãn. - Lá hình kim. - Cơ quan sinh sản là nón. - Có mạch dẫn. Hạt kín
  12. HẠT TRẦN
  13. CƠ QUAN SINH SẢN CỦA CÂY THÔNG NÓN ĐỰC NÓN CÁI
  14. MỘT SỐ CÂY HẠT TRẦN CÂY HOÀNG ĐÀN CÂY PƠMU
  15. MỘT SỐ CÂY HẠT TRẦN CÂY KIM GIAO CÂY TRẮC BÁCH DIỆP
  16. CÂY VẠN TUẾ
  17. Bảng: Đặc điểm các nhóm Thực vật Các nhóm TV Môi trường sống Đặc điểm cơ quan sinh dưỡng Đặc điểm cơ quan sinh sản - Chưa có rễ chính thức. - Không có hoa, quả, hạt. Những nơi ẩm ướt - Thân nhỏ, chưa có mạch - Cơ quan sinh sản là túi Rêu (chân tường, gốc dẫn. bào tử (nằm trên ngọn) cây, …) - Lá nhỏ. chứa các hạt bào tử. - Rễ, thân, lá chính thức, có - Không có hoa, quả, hạt. Sống nơi đất ẩm, mạch dẫn vận chuyển các Dương xỉ chân tường, dưới chất - Cơ quan sinh sản là túi tán rừng. bào tử (nằm mặt dưới là - Lá còn non thường cuộn lại giá) chứa các hạt bào tử. ở đầu. - Rễ cọc. - Chưa có hoa, quả. - Thân gỗ. Hạt trần Sống trên cạn. - Hạt nằm lộ trên noãn. - Lá hình kim. - Cơ quan sinh sản là nón. - Có mạch dẫn. Sống ở môi trường - Rễ, thân, lá biến đổi đa - Có hoa, quả, hạt. Hạt kín nước, môi trường dạng. - Hạt được bảo vệ trong cạn. - Hệ mạch dẫn hoàn thiện. quả.
  18. HẠT KÍN Cây bưởi có hoa, quả, hạt nằm trong quả.
  19. THỰC VẬT HẠT TRẦN THỰC VẬT HẠT KÍN HẠT THÔNG HẠT BƯỞI (nằm lộ trên các lá noãn hở) (nằm trong quả)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
22=>1