intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kiến thức máy tính - Phần 1, Chương 2: Hệ thống tệp trong Linux

Chia sẻ: Cố Dạ Bạch | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:88

3
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Kiến thức máy tính - Phần 1, Chương 2: Hệ thống tệp trong Linux. Chương này cung cấp cho sinh viên những nội dung gồm: tệp tin và thư mục; cấu trúc hệ thống tệp; tệp Linux vs. tệp Windows; đường dẫn tương đối và tuyệt đối; các câu lệnh với thư mục; quản lý thư mục;... Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kiến thức máy tính - Phần 1, Chương 2: Hệ thống tệp trong Linux

  1. Hệ thống tệp trong Linux
  2. Tham khảo • Bài giảng của Department of Computer Science of NIU http://www.cs.niu.edu 3
  3. 1. Tệp tin và thư mục • Trong linux và hầu hết các hệ điều hành, dữ liệu được lưu trữ dưới dạng các tệp tin (file) • Tệp tin – Chứa dữ liệu – Lưu trữ ở ổ đĩa ngoài • Thư mục – Chứa các tệp tin và thư mục con – Lưu trữ ở ổ đĩa ngoài – Nhờ đó dễ dàng quản lý tệp tin • Hệ thống tệp = hệ thống thư mục và tệp tin 4
  4. Cấu trúc hệ thống tệp  Biểu diễn bởi một cây phân cấp thư mục và các tệp dữ liệu  Một thư mục dùng để tạo nhóm một tập các tệp dữ liệu  Một thư mục có thể chứa các thư mục con  Thư mục gốc (/) là điểm vào đầu tiên cho cả cây thư mục 5
  5. Các thư mục thông dụng  / (thư mục gốc)  /bin : thư mục tệp chương trình cơ bản  /boot : thư mục chứa hạt nhân của HĐH  /etc : thư mục các tệp cấu hình  /dev : thư mục các tệp thiết bị  /home : thư mục chứa dữ liệu NSD  /lib : thư viện hệ thống  /usr : thư mục ứng dụng  /var : thư mục dữ liệu hệ thống, thường được cập nhật 6
  6. Cấu trúc thư mục 7
  7. Các kiểu thư mục • Thư mục gốc: / – Thư mục gốc cho mọi thư mục – Luôn bắt đầu bằng dấu / • Thư mục chính (thư mục cá nhân): $HOME or ~ • Tạo bởi người quản trị hệ điều hành • Lần đầu đăng nhập sẽ được vào thư mục này • Với tài khoản $HOME, người dùng có thể tạo các thư mục riêng của mình • Thường nằm trong thư mục /home, ví dụ /home/ttdlinh • Thư mục làm việc hiện thời: . – Là thư mục hiện thời mà người dùng đang làm việc – Còn gọi là Current Working Directory (cwd) • Thư mục cha: .. – Là thư mục chứa thư mục làm việc hiện thời 8
  8. Tệp Linux vs. tệp Windows  Giống nhau  độ dàitối đa cho tên tệp là 255  Chấp nhận tất cả các kí tự để đặt tên tệp (nhưng nên tránh sử dụng các kí tự đặc biệt như * ? [ ] & để tránh sự nhập nhằng trong câu lệnh sử dụng sau này)  Tính đặc thù của Unix  Quản lý dưới một khung nhìn của tệp cho cả thư mục và các loại tài nguyên hệ thống (ngoại vi, bảng phân chương đĩa)  Không có khái niệm phần mở rộng của tên tệp (kí tự '.' trong tên tệp được đối xử như mọi kí tự khác  Không dùng ổ đĩa logic trong cây thư mục  '/' được dùng thay cho '\' trong đường dẫn thư mục 9
  9. Kiểu của tệp  Có 3 loại tệp chính trong một cây thư mục của Unix:  Tệp thư mục là một thư mục trong đường dẫn phân loại (vd., /usr, /home,…)  Tệp thông thường là một tệp chứa dữ liệu hoặc tệp chương trình (vd., /bin/passwd, /etc/passwd, …)  Tệp đặc biệt là một tệp thiết bị tương ứng với thiết bị ngoại vi hoặc các tệp tự sinh bởi HĐH (vd., /dev/hda1, /dev/cdrom, /dev/lp0, …) 10
  10. Đường dẫn Hai cách để xác định vị trí của tệp tin hoặc thư mục: • Sử dụng đường dẫn tuyệt đối – Đường đi đầy đủ kể từ thư mục gốc / – Và luôn luôn bắt đầu từ thư mục gốc (/)! – Ví dụ: /home/ux/krush/unix/assignments/assign1.sp04 • Sử dụng đường dẫn tương đối – Là đường dẫn truy vết từ thư mục hiện thời – Không phải bắt đầu từ thư mục gốc (/) – Dấu hai chấm (..) để đi đến thư mục cha của thư mục hiện thời – Dấu một chấm (.) trỏ tới thư mục hiện thời – Ví dụ: unix/assignments/assign1.sp04 11
  11. Đường dẫn tương đối và tuyệt đối 12
  12. Đường dẫn tuyệt đối cho tệp tin file3 đường dẫn tuyệt đối: /usr/staff/joan/file3 13
  13. Các câu lệnh với thư mục 14
  14. Quản lý thư mục  pwd: hiển thị đường dẫn tuyệt đối của thư mục hiện tại  cd: thay đổi vị trí thư mục hiện tại  $ cd /home/tuananh   $ cd tuananh   ls: liệt kê các tệp trong một thư mục  $ ls   $ ls /home/tuananh  $ ls –la tuananh tuỳ chọn -a cho phép hiển thị cả các tệp ẩn tuỳ chọn -l cho phép hiển thị thuộc tính cho mỗi tệp (kiểu, quyền, liên kết, chủ sở hữu, nhóm sở hữu, kích thước, ngày sửa đổi)  mkdir /home/tuananh/van_ban  tạo một thư mục rỗng  rmdir van_ban  xoá một thư mục rỗng 15
  15. Câu lệnh ls 16
  16. Câu lệnh ls • ls Hiển thị nội dung của thư mục hiện hành • ls path_name Hiển thị nội dung của thư mục xác định bởi path_name. • ls –l Hiển thị chi tiết • ls –a Hiển thị tất cả tệp tin ẩn • ls -la Sử dụng đồng thời –l và -a 17
  17. Câu lệnh ls -l 18
  18. Hiển thị nội dung của một thư mục % ls -l unix/grades total 10 -rwxr-xr-x 3 krush csci 72 Jan 19 19:12 330assign-graderun -rwxr-xr-x 1 krush csci 70 Jan 19 19:13 330exam-graderun -rwxr-xr-x 2 krush csci 70 Jan 19 19:12 330quiz-graderun -r-x------ 1 krush csci 468 Feb 1 11:55 test-330grade -r-x------ 1 krush csci 664 Feb 1 11:55 test-330grade,v 19
  19. Tên đặc biệt  « . » : thư mục hiện tại  « .. » : thư mục cha  « ~ » : thư mục cá nhân  « .xxx » : tệp ẩn (e.g., /home/tuananh/.bashrc) 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2