Bài ging Kiến trúc máy tính 18 March 2007
Nguyn Kim Khánh - ĐHBKHN 1
18 March 2007 Bài ging Kiến trúc Máy tính 1
NKK-HUT
Kiến trúc máy tính
Chương 3
SHC MÁY TÍNH
Nguyn Kim Khánh
Trưng Đi hc Bách khoa Hà Ni
18 March 2007 Bài ging Kiến trúc Máy tính 2
NKK-HUT
Ni dung giáo trình
Chương 1. Gii thiu chung
Chương 2. Hthng máy tính
Chương 3. Shc máy tính
Chương 4. Bxtrung tâm
Chương 5. Bnhmáy tính
Chương 6. Hthng vào-ra
Chương 7. Kiến trúc máy tính tiên tiến
18 March 2007 Bài ging Kiến trúc Máy tính 3
NKK-HUT
3.1. Các h đếm cơ bn
3.2. Mã hóa và lưu trdliu trong máy tính
3.3. Biu din snguyên
3.4. Thc hin các phép toán shc vi snguyên
3.5. Sdu phy động
3.6. Biu din ký t
Ni dung chương 3
18 March 2007 Bài ging Kiến trúc Máy tính 4
NKK-HUT
3.1. Các h đếm cơ bn
Hthp phân (Decimal System)
Æcon người sdng
Hnhphân (Binary System)
Æmáy tính sdng
H mười sáu (Hexadecimal System)
Ædùng để viết gn cho snhphân
Bài ging Kiến trúc máy tính 18 March 2007
Nguyn Kim Khánh - ĐHBKHN 2
18 March 2007 Bài ging Kiến trúc Máy tính 5
NKK-HUT
1. Hthp phân
Cơ s10
10 chs: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9
Dùng n chsthp phân có thbiu din
được 10ngiá trkhác nhau:
00...000 = 0
99...999 = 10n -1
18 March 2007 Bài ging Kiến trúc Máy tính 6
NKK-HUT
Dng tng quát ca sthp phân
Giá trca A được hiu như sau:
mnn a...aaa...aaA
=1011 ,
m
m
n
n
n
na...aaa...aaA
+++++++= 101010101010 1
1
0
0
1
1
1
1
i
n
mi
i
aA 10
=
=
18 March 2007 Bài ging Kiến trúc Máy tính 7
NKK-HUT
dsthp phân
472.38 = 4x102+ 7x101 + 2x100+ 3x10-1 + 8x10-2
Các chsca phn nguyên:
472 : 10 = 47 dư2
47 : 10 = 4 dư7
4 : 10 = 0 dư 4
Các chsca phn l:
0.38 x 10 = 3.8 phn nguyên = 3
0.8 x 10 = 8.0 phn nguyên = 8
18 March 2007 Bài ging Kiến trúc Máy tính 8
NKK-HUT
2. Hnhphân
Cơ s2
2 chsnhphân: 0 và 1
chsnhphân gi là bit (binary digit)
Bit là đơn vthông tin nhnht
Dùng n bit thbiu din được 2ngiá tr
khác nhau:
00...000 = 0
11...111 = 2n -1
Bài ging Kiến trúc máy tính 18 March 2007
Nguyn Kim Khánh - ĐHBKHN 3
18 March 2007 Bài ging Kiến trúc Máy tính 9
NKK-HUT
Dng tng quát ca snhphân
Giá trca A được tính như sau:
mnn a...aaa...aaA
=1011 ,
m
m
n
n
n
na...aaa...aaA
+++++++= 222222 1
1
0
0
1
1
1
1
i
n
mi
i
aA 2
=
=
mt snh phân A như sau:
18 March 2007 Bài ging Kiến trúc Máy tính 10
NKK-HUT
dsnhphân
1101001.1011(2) =
6 5 4 3 2 1 0 -1 -2 -3 -4
= 26+ 25+ 23+ 20+ 2-1 + 2-3 + 2-4
= 64 + 32 + 8 + 1 + 0.5 + 0.125 + 0.0625
= 105.6875(10)
18 March 2007 Bài ging Kiến trúc Máy tính 11
NKK-HUT
Chuyn đổi snguyên thp phân sang nhphân
Phương pháp 1: chia dn cho 2 ri ly
phn dư
Phương pháp 2: Phân tích thành tng
ca các s2iÆ nhanh hơn
18 March 2007 Bài ging Kiến trúc Máy tính 12
NKK-HUT
Phương pháp chia dn cho 2
d: chuyn đổi 105(10)
105 : 2 = 52 dư 1
52 : 2 = 26 dư0
26 : 2 = 13 dư0
13 : 2 = 6 dư1
6 : 2 = 3 dư0
3 : 2 = 1 dư1
1 : 2 = 0 dư1
Kết qu: 105(10) = 1101001(2)
Bài ging Kiến trúc máy tính 18 March 2007
Nguyn Kim Khánh - ĐHBKHN 4
18 March 2007 Bài ging Kiến trúc Máy tính 13
NKK-HUT
Phương pháp phân tích thành tng ca các 2i
Kết qu: 105(10) = 0110 1001(2)
1248163264128
10010110
20
21
22
23
24
25
26
27
d1: chuyn đổi 105(10)
105 = 64 + 32 + 8 +1 = 26 + 25 + 23 + 20
d2: 17000(10) = 16384 + 512 + 64 + 32 + 8
= 214 + 29 + 26 + 25 + 23
17000(10) = 0100 0010 0110 1000(2)
15 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0
18 March 2007 Bài ging Kiến trúc Máy tính 14
NKK-HUT
Chuyn đổi slthp phân sang nhphân
d1: chuyn đổi 0.6875(10)
0.6875 x 2 = 1.375 phn nguyên = 1
0.375 x 2 = 0.75 phn nguyên = 0
0.75 x 2 = 1.5 phn nguyên = 1
0.5 x 2 = 1.0 phn nguyên = 1
Kết qu: 0.6875(10)= 0.1011(2)
18 March 2007 Bài ging Kiến trúc Máy tính 15
NKK-HUT
Chuyn đổi slthp phân sang nhphân (tiếp)
d2: chuyn đổi 0.81(10)
0.81 x 2 = 1.62 phn nguyên = 1
0.62 x 2 = 1.24 phn nguyên = 1
0.24 x 2 = 0.48 phn nguyên = 0
0.48 x 2 = 0.96 phn nguyên = 0
0.96 x 2 = 1.92 phn nguyên = 1
0.92 x 2 = 1.84 phn nguyên = 1
0.84 x 2 = 1.68 phn nguyên = 1
0.81(10) 0.1100111(2)
18 March 2007 Bài ging Kiến trúc Máy tính 16
NKK-HUT
Chuyn đổi slthp phân sang nhphân (tiếp)
d3: chuyn đổi 0.2(10)
0.2 x 2 = 0.4 phn nguyên = 0
0.4 x 2 = 0.8 phn nguyên = 0
0.8 x 2 = 1.6 phn nguyên = 1
0.6 x 2 = 1.2 phn nguyên = 1
0.2 x 2 = 0.4 phn nguyên = 0
0.4 x 2 = 0.8 phn nguyên = 0
0.8 x 2 = 1.6 phn nguyên = 1
0.6 x 2 = 1.2 phn nguyên = 1
0.2(10) 0.00110011 (2)
Bài ging Kiến trúc máy tính 18 March 2007
Nguyn Kim Khánh - ĐHBKHN 5
18 March 2007 Bài ging Kiến trúc Máy tính 17
NKK-HUT
3. H mười sáu (Hexa)
Cơ s16
16 chs: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9, A,B,C,D,E,F
Dùng để viết gn cho snhphân: cmt
nhóm 4-bit s được thay bng mt chs
Hexa
18 March 2007 Bài ging Kiến trúc Máy tính 18
NKK-HUT
Quan hgia snhphân và sHexa
F1111
E1110
D1101
C1100
B1011
A1010
91001
81000
70111
60110
50101
40100
30011
20010
10001
00000
ChsHexa4-bit
dchuyn đổi snhphân ÆsHexa:
1011 00112 = B316
0000 00002 = 0016
0010 1101 1001 10102 = 2D9A16
1111 1111 1111 11112 = FFFF16
18 March 2007 Bài ging Kiến trúc Máy tính 19
NKK-HUT
3.2. Mã hóa và lưu trdliu trong máy tính
Mi dliu đưa vào máy tính đều phi
được mã hóa thành snhphân
Các loi dliu
Dliu nhân to: do con người qui ước
Dliu tnhiên: tn ti khách quan vi
con người
1. Nguyên tc chung vmã hóa dliu
18 March 2007 Bài ging Kiến trúc Máy tính 20
NKK-HUT
Mã hoá dliu nhân to
Mã hóa theo các chun qui ước
Dliu s:
Snguyên: mã hóa theo mt schun
Sthc: mã hóa bng sdu phy động
Dliu ký t: mã hóa theo bmã ký t