intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kiến trúc máy tính: Chương 4 – TS. Nguyễn Đức Minh

Chia sẻ: Năm Tháng Tĩnh Lặng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:63

101
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chương 4 bài giảng Kiến trúc máy tính trang bị cho người học những hiểu biết về bộ nhớ và phân cấp bộ nhớ. Thông qua chương này, người học có thể nắm bắt được mục đích và tính khả thi của phân cấp bộ nhớ trong máy tính, biết một số đặc điểm của bộ đệm cơ bản, biết được các phương pháp tăng hiệu năng bộ đệm,... Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kiến trúc máy tính: Chương 4 – TS. Nguyễn Đức Minh

  1. KIẾN TRÚC MÁY TÍNH ET4270 TS. Nguyễn Đức Minh [Adapted from Computer Organization and Design, 4th Edition, Patterson & Hennessy, © 2008, MK] [Adapted from Computer Architecture lecture slides, Mary Jane Irwin, © 2008, PennState University] Chương 4. Bộ nhớ - Phân cấp bộ nhớ 1 SET-HUST, 22/03/2011
  2. Tổ chức lớp Số tín chỉ 3 (3-1-1-6) Giảng viên TS. Nguyễn Đức Minh Văn phòng C9-401 Email minhnd1@gmail,com Website https://sites.google.com/site/fethutca/home Sách Computer Org and Design, 3rd Ed., Patterson &Hennessy, ©2007 Digital Design and Computer Architecture, David Money Harris Thí nghiệm 3 bài Bài tập Theo chương, đề bài xem trên trang web Giới thiệu 2 HUST-FET, 17/04/2011
  3. Điểm số Điều kiện thi Lab Bài thi giữa kỳ 30% Bài tập 20% (Tối đa 100 điểm) Tiến trình 10% Tối đa: 100 điểm, Bắt đầu: 50 điểm Tích lũy, trừ qua trả lời câu hỏi trên lớp và đóng góp tổ chức lớp Bài thi cuối kỳ 70% Giới thiệu 3 HUST-FET, 17/04/2011
  4. Lịch học  Thời gian:  Từ 14h00 đến 17h20  Lý thuyết: 11 buổi x 135 phút / 1 buổi  Bài tập: 4 buổi x 135 phút / 1 buổi  Thay đổi lịch (nghỉ, học bù) sẽ được thông báo trên website trước 2 ngày Giới thiệu 4 HUST-FET, 17/04/2011
  5. Tổng kết chương 3  Tất cả các bộ xử lý hiện đại đều dùng pipeline để tăng hiệu suất (CPI=1 và đồng hồ nhanh - fc lớn)  Tốc độ đồng hồ pipeline bị giới hạn bởi giai đoạn pipeline chậm nhất – thiết kế pipeline cân bằng là rất quan trọng  Cần phát hiện và giải quyết xung đột trong pipeline  Xung cấu trúc – giải quyết: thiết kế pipeline đúng  Xung đột dữ liệu - Dừng (ảnh hưởng CPI) - Chuyển tiếp (cần phần cứng hỗ trợ)  Xung đột điều khiển – đặt phần cứng quyết định rẽ nhánh lên các trạng thái đầu trong pipeline - Dừng (ảnh hưởng CPI) - Rẽ nhánh chậm (cần hỗ trợ của trình dịch) - Dự đoán rẽ nhánh tĩnh và động (cần phần cứng hỗ trợ)  Xử lý ngắt trong pipeline phức tạp 5 HUST-FET, 17/04/2011
  6. Nhắc lại: Các thành phần cơ bản của máy tính Processor Devices Control Input Memory Datapath Output Memory Main Cache Secondary Memory (Disk) Chương 4. Bộ nhớ - Phân cấp bộ nhớ 6 SET-HUST, 22/03/2011
  7. Nội dung  Phân cấp bộ nhớ trong máy tính  Mục đích  Tính khả thi Processor Devices  Bộ đệm cơ bản Control Input Memory  Nguyên lý  Cấu trúc Datapath Output  Hoạt động  Hiệu năng  Phương pháp tăng hiệu năng Cache Memory Bộ đệm kết hợp Main  Secondary Memory (Disk)  Bộ đệm đa mức  Bộ nhớ ảo Chương 4. Bộ nhớ - Phân cấp bộ nhớ 7 SET-HUST, 22/03/2011
  8. Processor-Memory Performance Gap µProc 55%/year 10000 (2X/1.5yr) “Moore’s Law” 1000 Performance Processor-Memory 100 Performance Gap (grows 50%/year) 10 DRAM 7%/year 1 (2X/10yrs) 1980 1984 1988 1992 1996 2000 2004 Year Chương 4. Bộ nhớ - Phân cấp bộ nhớ 8 SET-HUST, 22/03/2011
  9. “Bức tường bộ nhớ”  Chênh lệch tốc độ bộ xử lý và RAM động tiếp tục tăng 1000 Clocks per DRAM access Clocks per instruction 100 10 Core Memory 1 0.1 0.01 VAX/1980 PPro/1996 2010+  Phân cấp bộ nhớ (bộ đệm) ngày càng quan trọng để tăng hiệu năng chung Chương 4. Bộ nhớ - Phân cấp bộ nhớ 9 SET-HUST, 22/03/2011
  10. Mục tiêu của phân cấp bộ nhớ  Thực tế: Bộ nhớ lớn chậm, bộ nhớ nhanh nhỏ  Bằng cách nào tạo ra 1 bộ nhớ có vẻ lớn, rẻ và nhanh (trong hầu hết thời gian)?  Bằng phân cấp bộ nhớ  Bằng song song Chương 4. Bộ nhớ - Phân cấp bộ nhớ 10 SET-HUST, 22/03/2011
  11. Phân cấp bộ nhớ thông thường  Tập dụng nguyên tắc “cục bô” để cung cấp cho người dùng kích thước bộ nhớ lớn như công nghệ bộ nhớ rẻ rất nhưng ở tốc độ cao như công nghệ bộ nhớ nhanh nhất On-Chip Components Control Cache Cache Secondary Instr Data Second ITLB DTLB Level Main Memory Memory (Disk) RegFile Datapath Cache (SRAM) (DRAM) Speed (%cycles): ½’s 1’s 10’s 100’s 10,000’s Size (bytes): 100’s 10K’s M’s G’s T’s Cost: highest lowest Chương 4. Bộ nhớ - Phân cấp bộ nhớ 11 SET-HUST, 22/03/2011
  12. Phân cấp bộ nhớ: Tại sao nó hoạt động?  Cục bộ theo thời gian Nếu một vị trí bộ nhớ được truy cập thì nó sẽ sớm được truy cập lại  Lưu các dữ liệu vừa được truy cập nhiều nhất ở gần bộ xử lý  Cục bộ theo không gian Nếu một vị trí bộ nhớ được truy cập thì các vị trí có địa chỉ gần đó sẽ sớm được truy cập  Đưa các khối bộ nhớ chứa các từ cạnh nhau đến gần bộ xử lý hơn Chương 4. Bộ nhớ - Phân cấp bộ nhớ 12 SET-HUST, 22/03/2011
  13. Tính cục bộ Tính cục bộ theo Address mapping 9-instruction không gian và (many-to-one) program loop thời gian Cache Cache line/ block memory (unit of t rans fer between main and cache memories) Main memory Chương 4. Bộ nhớ - Phân cấp bộ nhớ 13 SET-HUST, 22/03/2011
  14. Các mức phân cấp bộ nhớ Processor Tính bao hàm 4-8 bytes (word) – Nội dung trong L1$ là 1 Tăng L1$ tập con của khoảng 8-32 bytes (block) nội dung cách từ bộ L2$ trong L2$; là xử lý theo tập con nội 1 to 4 blocks thời gian dung trong truy cập Main Memory MM; là tập con nội dung 1,024+ bytes (disk sector = page) trong SM Secondary Memory Kích thước (tương đối) của bộ nhớ ở mỗi mức Chương 4. Bộ nhớ - Phân cấp bộ nhớ 14 SET-HUST, 22/03/2011
  15. Phân cấp bộ nhớ: Khái niệm  Khối (hoặc đường): đơn vị thông tin nhỏ nhất có (hoặc không có) trong bộ đệm – lượng thông tin nhỏ nhất được di chuyển giữa 2 bộ nhớ ở 2 mức liên tiếp trong phân cấp  Tỷ lệ trúng (Hit Rate): Tỷ lệ số lần truy cập bộ nhớ tìm thấy ở 1 mức trong phân cấp bộ nhớ  Thời gian trúng (Hit Time): Thời gian truy cập mức bộ nhớ đó trong phân cấp bộ nhớ Thời gian truy cập 1 khối + Thời gian xác định trúng/trượt  Tỷ lệ trượt (Miss Rate): Tỷ lệ số lần truy cập bộ nhớ không tìm thấy ở 1 mức trong phân cấp bộ nhớ  1 - (Hit Rate)  Tổn thất trượt (Miss Penalty): Thời gian thay thế 1 khối ở mức bộ nhớ đó bằng khối tương ứng từ mức bộ nhớ thấp hơn Thời gian truy cập khối ở mức thấp hơn + Thời gian truyền khối đến mức bộ nhớ có sự trượt + Thời gian chèn khối váo mức đó + Thời gian đưa dữ liệu tới nơi yêu cầu Hit Time
  16. Quản lý sự dịch chuyển dữ liệu giữa các mức  Thanh ghi  Bộ nhớ  Trình biên dịch (người lập trình?)  Bộ đệm  bộ nhớ chính  Phần cứng điều khiển bộ đệm  Bộ nhớ chính  Đĩa  Hệ điều hành (bộ nhớ ảo)  Ánh xạ địa chỉ ảo và địa chỉ vật lý nhờ phần cứng (Translation Lookaside Buffer)  Người lập trình (các tệp) Chương 4. Bộ nhớ - Phân cấp bộ nhớ 16 SET-HUST, 22/03/2011
  17. Cơ sở bộ đệm  Trả lời 2 câu hỏi ở phần cứng:  Q1: Một mục dữ liệu có trong bộ đệm hay không?  Q2: Một mục dữ liệu ở đâu trong bộ đệm?  Ánh xạ trực tiếp  Mỗi khối bộ nhớ được ánh xạ vào chính xác 1 khối trong bộ đệm - Nhiều khối trong bộ nhớ ở mức thấp cùng chia sẻ 1 khối trong bộ đệm  Ánh xạ bộ nhớ (trả lời câu hỏi Q2): (block address) modulo (# of blocks in the cache)  Có trường thẻ(tag) gắn với mỗi khối bộ đệm, chứa thông tin địa chỉ (các bít cao của địa chỉ) cần cho việc xác định khối (trả lời câu hỏi Q1) Chương 4. Bộ nhớ - Phân cấp bộ nhớ 17 SET-HUST, 22/03/2011
  18. Ví dụ 4.1. Bộ đệm ánh xạ trực tiếp đơn giản Bộ nhớ chính: 16 khối 1 từ 0000xx Bộ đệm: 4 khối nhớ 0001xx Các khối 1 từ: 2 bít 0010xx thấp dùng để xác định Index Valid Tag Data các byte trong từ (32b 0011xx words) 00 0100xx 01 0101xx 10 0110xx 11 0111xx Q2: Vị trí các từ trong 1000xx bộ đệm? Q1: Có trong bộ đệm 1001xx không? 1010xx Dùng 2 bít thấp tiếp 1011xx theo của địa chỉ –chỉ So sánh trường thẻ bộ 1100xx số – để xác định khối đệm với 2 bit cao của 1101xx bộ đệm nào (i.e., chia địa chỉ bộ nhớ để xác 1110xx lấy dư cho số khối định khối dữ liệu có 1111xx trong bộ đệm) trong bộ đệm không? (block address) modulo (# of blocks in the cache) Chương 4. Bộ nhớ - Phân cấp bộ nhớ 18 SET-HUST, 22/03/2011
  19. Truy cập ô nhớ với bộ đệm ánh xạ trực tiếp  Xét việc truy cập các ô nhớ trong bộ nhớ Bắt đầu với bộ đệm rỗng – tất cả 0 1 2 3 4 3 4 15 các khối trong bộ đệm được đánh dấu không hợp lệ 0 1 2 3 4 3 4 15 Chương 4. Bộ nhớ - Phân cấp bộ nhớ 19 SET-HUST, 22/03/2011
  20. Ví dụ 4.2. Bộ đệm ánh xạ trực tiếp MIPS  Các khối 1 từ, kích thước bộ đệm = 1K từ (hay 4KB) Byte 31 30 ... 13 12 11 ... 2 1 0 offset Tag 20 10 Data Hit Index Index Valid Tag Data 0 1 2 . . . 1021 1022 1023 20 32 Tính cục bộ nào sẽ được tận dụng? Chương 4. Bộ nhớ - Phân cấp bộ nhớ 20 SET-HUST, 22/03/2011
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2