10/16/2015<br />
<br />
BÀI 5<br />
PHẠM VI ẢNH HƯỞNG CỦA THUẾ<br />
AI THỰC SỰ NỘP THUẾ<br />
Le T. Nhan<br />
Khoa Kinh tế quốc tế - Trường ĐH Ngân hàng<br />
Dịch từ slides của Jonathan Gruber<br />
Public Finance and Public Policy Jonathan Gruber Fourth Edition Copyright © 2012 Worth Publishers<br />
<br />
The Equity Implications of<br />
Taxation: Tax Incidence<br />
<br />
1 of 35<br />
<br />
Public Finance and Public Policy Jonathan<br />
Copyright<br />
Gruber<br />
© 2010Fourth<br />
WorthEdition<br />
Publishers<br />
Copyright © 2012 Worth Publishers<br />
<br />
2 of 35<br />
<br />
Các gợi ý về tính công bằng khi đánh thuế: Phạm<br />
vi ảnh hưởng của thuế<br />
<br />
19<br />
<br />
19.1 The Three Rules of Tax Incidence<br />
<br />
19.1 Ba quy luật về phạm vi ảnh hưởng của thuế<br />
<br />
19.2 Tax Incidence Extensions<br />
<br />
19.2 Mở rộng về phạm vi của thuế<br />
<br />
19.3 General Equilibrium Tax Incidence<br />
<br />
19.3 Cân bằng tổng thể về phạm vi ảnh hưởng của thuế<br />
<br />
19.4 The Incidence of Taxation in the United States<br />
<br />
19.4 Phạm vi ảnh hưởng của thuế ở Hoa Kỳ<br />
<br />
19.5 Conclusion<br />
<br />
19.5 Kết luận<br />
PR EP AR E D B Y<br />
<br />
Dan Sacks<br />
<br />
Public Finance and Public Policy Jonathan Gruber Fourth Edition Copyright © 2012 Worth Publishers<br />
<br />
TRANSLATED by Le T. Nhan<br />
3 of 35<br />
<br />
Public Finance and Public Policy Jonathan Gruber Fourth Edition Copyright © 2012 Worth Publishers<br />
<br />
4 of 35<br />
<br />
1<br />
<br />
10/16/2015<br />
<br />
19.1<br />
<br />
CH AP TE R 1 9 ■ T HE EQ U I T Y I M P L I C AT I O NS OF T AX AT I ON : TA X I N C I D EN C E<br />
<br />
Tax Incidence<br />
<br />
Other<br />
<br />
CH AP TE R 1 9 ■ T HE EQ U I T Y I M P L I C AT I O NS OF T AX AT I ON : TA X I N C I D EN C E<br />
<br />
Phạm vi ảnh hưởng của thuế<br />
<br />
Sources of federal government revenue, 1960 and 2008:<br />
Category:<br />
Income taxes<br />
Corporate taxes<br />
Payroll tax<br />
Excise taxes<br />
<br />
19.1<br />
<br />
1960<br />
44.5%<br />
22.8<br />
17.0<br />
12.8<br />
<br />
2008<br />
43.7%<br />
11.3<br />
37.8<br />
2.6<br />
<br />
2.9<br />
<br />
4.5<br />
<br />
Nguồn của doanh thu thuế chính phủ liên bang, 1960 and 2008:<br />
Phân loại/Category:<br />
Thuế thu nhập/Income taxes<br />
Thuế doanh nghiệp/Corporate taxes<br />
Thuế thu nhập cá nhân/Payroll tax<br />
Thuế tiêu thụ đặc biệt/Excise taxes<br />
Other<br />
<br />
• Tax incidence: Assessing which party (consumers or<br />
producers) bears the true burden of a tax.<br />
<br />
1960<br />
44.5%<br />
22.8<br />
17.0<br />
12.8<br />
<br />
2008<br />
43.7%<br />
11.3<br />
37.8<br />
2.6<br />
<br />
2.9<br />
<br />
4.5<br />
<br />
• Phạm vi ảnh hưởng của thuế: Đánh giá bên nào<br />
(người mua hay người bán) sẽ thật sự chịu thuế.<br />
TRANSLATED by Le T. Nhan<br />
<br />
Public Finance and Public Policy Jonathan Gruber Fourth Edition Copyright © 2012 Worth Publishers<br />
<br />
19.1<br />
<br />
5 of 35<br />
<br />
CH AP TE R 1 9 ■ T HE EQ U I T Y I M P L I C AT I O NS OF T AX AT I ON : TA X I N C I D EN C E<br />
<br />
The Statutory Burden of a Tax Does Not Describe<br />
Who Really Bears the Tax<br />
<br />
Public Finance and Public Policy Jonathan Gruber Fourth Edition Copyright © 2012 Worth Publishers<br />
<br />
19.1<br />
<br />
6 of 35<br />
<br />
CH AP TE R 1 9 ■ T HE EQ U I T Y I M P L I C AT I O NS OF T AX AT I ON : TA X I N C I D EN C E<br />
<br />
Gánh nặng của thuế luật quy định không phản ánh<br />
ai thực sự chịu thuế<br />
<br />
• Statutory incidence: The burden of a tax borne by the<br />
party that sends the check to the government.<br />
<br />
• Phạm vi ảnh hưởng của thuế theo luật định: Gánh<br />
nặng của thuế sẽ được tính cho bên nào nộp tiền thuế<br />
cho chính phủ.<br />
<br />
• Economic incidence: The burden of taxation measured<br />
by the change in the resources available to any<br />
economic agent as a result of taxation.<br />
<br />
• Phạm vi ảnh hưởng của thuế theo kinh tế học:<br />
Gánh nặng của thuế được đo bằng sự thay đổi các<br />
nguồn lực sẵn có của các bên khi đánh thuế.<br />
<br />
• Economic incidence includes tax payments paid and<br />
any price changes caused by the tax.<br />
<br />
• Phạm vi ảnh hưởng của thuế theo kinh tế học gồm<br />
các khoản trả thuế và sự thay đổi giá cả gây ra do<br />
thuế.<br />
TRANSLATED by Le T. Nhan<br />
Public Finance and Public Policy Jonathan Gruber Fourth Edition Copyright © 2012 Worth Publishers<br />
<br />
7 of 35<br />
<br />
Public Finance and Public Policy Jonathan Gruber Fourth Edition Copyright © 2012 Worth Publishers<br />
<br />
8 of 35<br />
<br />
2<br />
<br />
10/16/2015<br />
<br />
19.1<br />
<br />
CH AP TE R 1 9 ■ T HE EQ U I T Y I M P L I C AT I O NS OF T AX AT I ON : TA X I N C I D EN C E<br />
<br />
The Statutory Burden of a Tax Does Not Describe<br />
Who Really Bears the Tax<br />
<br />
19.1<br />
<br />
CH AP TE R 1 9 ■ T HE EQ U I T Y I M P L I C AT I O NS OF T AX AT I ON : TA X I N C I D EN C E<br />
<br />
Gánh nặng của thuế luật quy định không phản ánh<br />
ai thực sự chịu thuế<br />
<br />
• The tax burden for consumers is:<br />
<br />
• Gánh nặng thuế dành cho người mua:<br />
<br />
Consumer tax burden =<br />
<br />
Gánh nặng thuế của người mua =<br />
<br />
(post-tax price – pre-tax price) + per-unit consumer tax<br />
• For producers the tax burden is<br />
<br />
(giá sau thuế – giá trước thuế) + thuế đánh trên một đơn<br />
vị vào người mua<br />
<br />
Producer tax burden =<br />
<br />
• Gánh nặng thuế dành cho người bán:<br />
<br />
(pre-tax price – post-tax price) + per-unit producer tax<br />
<br />
Gánh nặng thuế cho người bán =<br />
(Giá trước thuế – giá sau thuế) + thuế đánh trên 1 đơn vị<br />
vào người bán<br />
TRANSLATED by Le T. Nhan<br />
<br />
Public Finance and Public Policy Jonathan Gruber Fourth Edition Copyright © 2012 Worth Publishers<br />
<br />
19.1<br />
<br />
9 of 35<br />
<br />
CH AP TE R 1 9 ■ T HE EQ U I T Y I M P L I C AT I O NS OF T AX AT I ON : TA X I N C I D EN C E<br />
<br />
Public Finance and Public Policy Jonathan Gruber Fourth Edition Copyright © 2012 Worth Publishers<br />
<br />
19.1<br />
<br />
10 of 35<br />
<br />
CH AP TE R 1 9 ■ T HE EQ U I T Y I M P L I C AT I O NS OF T AX AT I ON : TA X I N C I D EN C E<br />
<br />
Burden of the Tax on Consumers and Producers<br />
<br />
Gánh nặng thuế của người mua và người bán<br />
• Tax wedge: The difference between what consumers<br />
pay and what producers receive (net of tax) from a<br />
transaction.<br />
<br />
• Cái nêm thuế: Sự sai biệt giữa những gì mà người<br />
tiêu dùng trả và những gì mà nhà sản xuất nhận (thuế<br />
ròng) từ một giao dịch.<br />
<br />
• If the consumer burden is $0.30 and the producer<br />
burden is $0.20, the tax wedge is $0.50.<br />
<br />
• Nếu gánh nặng thuế của người tiêu dùng là $0.30 và<br />
gánh nặng thuế của người sản xuất là $0.20, cái nêm<br />
thuế là $0.50.<br />
<br />
TRANSLATED by Le T. Nhan<br />
Public Finance and Public Policy Jonathan Gruber Fourth Edition Copyright © 2012 Worth Publishers<br />
<br />
11 of 35<br />
<br />
Public Finance and Public Policy Jonathan Gruber Fourth Edition Copyright © 2012 Worth Publishers<br />
<br />
12 of 35<br />
<br />
3<br />
<br />
10/16/2015<br />
<br />
CH AP TE R 1 9 ■ T HE EQ U I T Y I M P L I C AT I O NS OF T AX AT I ON : TA X I N C I D EN C E<br />
<br />
19.1<br />
<br />
The Statutory Burden of a Tax Does Not Describe<br />
Who Really Bears the Tax, and Is Irrelevant to the<br />
Tax Burden<br />
Price per<br />
gallon (P)<br />
<br />
Consumer<br />
burden =<br />
$0.30<br />
Producer<br />
burden =<br />
$0.20<br />
<br />
P1 = $1.50<br />
$1.30<br />
<br />
Tax =<br />
$0.50<br />
<br />
B<br />
<br />
P2 = $2.00<br />
P3 = $1.80<br />
<br />
S2<br />
<br />
(a) Tax on producers<br />
<br />
Price per<br />
gallon (P)<br />
<br />
S1<br />
<br />
(b) Tax on consumers<br />
S<br />
<br />
Consumer<br />
burden =<br />
$0.30<br />
Producer<br />
burden =<br />
$0.20<br />
<br />
A<br />
E<br />
<br />
P1 = $1.50<br />
P3 = $1.30<br />
P2 = $1.00<br />
<br />
A<br />
C<br />
D<br />
B<br />
<br />
Tax =<br />
$0.50<br />
<br />
D<br />
0<br />
<br />
Q2 = 80 Q3 = 90 Q1 = 100<br />
<br />
Quantity in<br />
billions of<br />
gallons (Q)<br />
<br />
D2<br />
0<br />
<br />
Q1 = 100<br />
<br />
Public Finance and Public Policy Jonathan Gruber Fourth Edition Copyright © 2012 Worth Publishers<br />
<br />
19.1<br />
<br />
D1<br />
<br />
Quantity in<br />
billions of<br />
gallons (Q)<br />
<br />
13 of 35<br />
<br />
CH AP TE R 1 9 ■ T HE EQ U I T Y I M P L I C AT I O NS OF T AX AT I ON : TA X I N C I D EN C E<br />
<br />
Consumer<br />
burden =<br />
$0.30<br />
Producer<br />
burden =<br />
$0.20<br />
<br />
P1 = $1.50<br />
$1.30<br />
<br />
Tax =<br />
$0.50<br />
<br />
B<br />
<br />
P2 = $2.00<br />
P3 = $1.80<br />
<br />
S2<br />
<br />
(a) Tax on producers<br />
<br />
E<br />
<br />
$1.80<br />
<br />
C<br />
<br />
Gánh nặng của thuế theo luật quy định không phản ánh ai thực sự<br />
chịu thuế, và nó không liên quan đến gánh nặng thuế<br />
<br />
Price per<br />
gallon (P)<br />
<br />
D<br />
<br />
CH AP TE R 1 9 ■ T HE EQ U I T Y I M P L I C AT I O NS OF T AX AT I ON : TA X I N C I D EN C E<br />
<br />
19.1<br />
<br />
Price per<br />
gallon (P)<br />
<br />
S1<br />
<br />
D<br />
<br />
(b) Tax on consumers<br />
S<br />
<br />
E<br />
<br />
$1.80<br />
<br />
C<br />
<br />
Consumer<br />
burden =<br />
$0.30<br />
Producer<br />
burden =<br />
$0.20<br />
<br />
A<br />
E<br />
<br />
P1 = $1.50<br />
P3 = $1.30<br />
P2 = $1.00<br />
<br />
A<br />
C<br />
D<br />
<br />
Tax =<br />
<br />
B $0.50<br />
<br />
D<br />
0<br />
<br />
Q2 = 80 Q3 = 90 Q1 = 100<br />
<br />
Quantity in<br />
billions of<br />
gallons (Q)<br />
<br />
D2<br />
0<br />
<br />
Q1 = 100<br />
<br />
TRANSLATED by Le T. Nhan<br />
<br />
Public Finance and Public Policy Jonathan Gruber Fourth Edition Copyright © 2012 Worth Publishers<br />
<br />
19.1<br />
<br />
D1<br />
<br />
Quantity in<br />
billions of<br />
gallons (Q)<br />
<br />
14 of 35<br />
<br />
CH AP TE R 1 9 ■ T HE EQ U I T Y I M P L I C AT I O NS OF T AX AT I ON : TA X I N C I D EN C E<br />
<br />
Gross versus After-Tax Prices<br />
<br />
Giá thị trường và giá sau thuế<br />
• Gross price: The price in the market.<br />
<br />
• Giá thị trường/Gross price: là mức giá trên thị<br />
trường.<br />
<br />
• After-tax price: The gross price minus the amount of<br />
the tax (if producers pay the tax) or plus the amount of<br />
the tax (if consumers pay the tax).<br />
<br />
• Giá sau thuế: là giá thị trường trừ đi khoản thuế (nếu<br />
nhà SX trả thuế) hay cộng với khoản thuế (nếu người<br />
tiêu dùng trả thuế).<br />
<br />
• Different statutory rules produce different gross prices<br />
for the same after-tax price.<br />
<br />
• Các luật quy định khác nhau sẽ tạo các mức giá thị<br />
trường khác nhau cho cùng một mức giá sau thuế.<br />
TRANSLATED by Le T. Nhan<br />
Public Finance and Public Policy Jonathan Gruber Fourth Edition Copyright © 2012 Worth Publishers<br />
<br />
15 of 35<br />
<br />
Public Finance and Public Policy Jonathan Gruber Fourth Edition Copyright © 2012 Worth Publishers<br />
<br />
16 of 35<br />
<br />
4<br />
<br />
10/16/2015<br />
<br />
19.1<br />
<br />
CH AP TE R 1 9 ■ T HE EQ U I T Y I M P L I C AT I O NS OF T AX AT I ON : TA X I N C I D EN C E<br />
<br />
Parties with Inelastic Supply or Demand Bear Taxes;<br />
Parties with Elastic Supply or Demand Avoid Them<br />
<br />
19.1<br />
<br />
CH AP TE R 1 9 ■ T HE EQ U I T Y I M P L I C AT I O NS OF T AX AT I ON : TA X I N C I D EN C E<br />
<br />
Bên có đường cung, cầu không co giãn gánh chịu<br />
thuế; Bên có cung, cầu co giãn sẽ tránh được thuế<br />
<br />
• The economic incidence of taxation does not depend<br />
on the statutory incidence.<br />
<br />
• Phạm vi ảnh hưởng của thuế dưới góc độ kinh tế không<br />
phụ thuộc vào phạm vi ảnh hưởng của thuế theo luật định<br />
<br />
• It is ultimately determined by the elasticities of supply<br />
and demand, that is, how responsive the quantity<br />
supplied or demanded is to price changes.<br />
<br />
• Điều này cuối cùng được quyết định bởi độ co giãn của<br />
cung và cầu, đó là, lượng cung và lượng cầu sẽ được đáp<br />
ứng như thế nào đối với sự thay đổi của giá.<br />
<br />
• If one side of the market is perfectly inelastic, then it<br />
bears there is full shifting of the tax burden to it.<br />
<br />
• Nếu bên nào của thị trường hoàn toàn không co giãn thì<br />
bên đó sẽ gánh chịu thuế; khi đó sẽ có sự dịch chuyển<br />
toàn bộ gánh nặng thuế về bên đó.<br />
<br />
o Full shifting: When one party in a transaction<br />
bears all of the tax burden.<br />
<br />
o Dịch chuyển toàn bộ/Full shifting: Khi một bên của<br />
giao dịch chịu toàn bộ gánh nặng thuế.<br />
TRANSLATED by Le T. Nhan<br />
Public Finance and Public Policy Jonathan Gruber Fourth Edition Copyright © 2012 Worth Publishers<br />
<br />
19.1<br />
<br />
17 of 35<br />
<br />
CH AP TE R 1 9 ■ T HE EQ U I T Y I M P L I C AT I O NS OF T AX AT I ON : TA X I N C I D EN C E<br />
<br />
Public Finance and Public Policy Jonathan Gruber Fourth Edition Copyright © 2012 Worth Publishers<br />
<br />
19.1<br />
<br />
18 of 35<br />
<br />
CH AP TE R 1 9 ■ T HE EQ U I T Y I M P L I C AT I O NS OF T AX AT I ON : TA X I N C I D EN C E<br />
<br />
Perfectly Inelastic Demand<br />
<br />
Cầu hoàn toàn không co giãn<br />
<br />
TRANSLATED by Le T. Nhan<br />
<br />
Public Finance and Public Policy Jonathan Gruber Fourth Edition Copyright © 2012 Worth Publishers<br />
<br />
19 of 35<br />
<br />
Public Finance and Public Policy Jonathan Gruber Fourth Edition Copyright © 2012 Worth Publishers<br />
<br />
20 of 35<br />
<br />
5<br />
<br />