intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kỹ năng khởi nghiệp: Chương 2 - Kỹ năng lập kế hoạch khởi nghiệp và vận hành khởi nghiệp

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:31

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Kỹ năng khởi nghiệp: Chương 2 - Kỹ năng lập kế hoạch khởi nghiệp và vận hành khởi nghiệp" cung cấp kiến thức và kỹ năng cần thiết để lập kế hoạch khởi nghiệp và vận hành doanh nghiệp một cách hiệu quả. Người học sẽ khám phá khái niệm kế hoạch kinh doanh, vai trò của nó, và các thành phần cơ bản của một kế hoạch kinh doanh hoàn chỉnh;... Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kỹ năng khởi nghiệp: Chương 2 - Kỹ năng lập kế hoạch khởi nghiệp và vận hành khởi nghiệp

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIA ĐỊNH TRUNG TÂM ĐÀO TẠO KHỞI NGHIỆP GV: ThS. Nguyễn Phương Tâm Zalo: 0936036445 Web: www.digitampro.com
  2. CHƯƠNG 2. KỸ NĂNG LẬP KẾ HOẠCH KHỞI NGHIỆP VÀ VẬN HÀNH KHỞI NGHIỆP - Chương này sẽ cung cấp kiến thức và kỹ năng cần thiết để lập kế hoạch khởi nghiệp và vận hành doanh nghiệp một cách hiệu quả. - Chúng ta sẽ khám phá khái niệm kế hoạch kinh doanh, vai trò của nó, và các thành phần cơ bản của một kế hoạch kinh doanh hoàn chỉnh. - Ngoài ra, chúng ta sẽ tìm hiểu các bước cụ thể để lập kế NT hoạch kinh doanh, các công cụ hỗ trợ, và một mẫu kế hoạch kinh doanh chi tiết.
  3. 2.1. KHÁI LƯỢC VỀ KẾ HOẠCH KINH DOANH Định nghĩa kế hoạch kinh doanh Kế hoạch kinh doanh là một tài liệu bằng văn bản trình bày chi tiết chiến lược phát triển, kế hoạch thực hiện, và các mục tiêu kinh doanh của doanh nghiệp. Nó bao gồm một loạt các yếu tố từ mô tả doanh nghiệp, phân tích thị trường, chiến lược marketing, kế hoạch tài chính, và các dự báo tài chính. Vai trò của kế hoạch kinh doanh Kế hoạch kinh doanh đóng vai trò quan trọng trong việc định hướng chiến lược, quản lý và điều hành, gọi vốn và thu hút đầu tư, và truyền thông nội bộ.
  4. 2.1.1. Định nghĩa và vai trò của kế hoạch kinh doanh 1 Định hướng chiến lược 2 Quản lý và điều hành Kế hoạch kinh doanh cung cấp một lộ trình rõ ràng Kế hoạch kinh doanh giúp doanh nghiệp quản cho doanh nghiệp, giúp xác định các mục tiêu cụ lý và theo dõi tiến độ công việc. Nó là công cụ thể và các bước cần thiết để đạt được chúng. quan trọng để đo lường hiệu quả hoạt động và điều chỉnh chiến lược khi cần thiết. 4 Truyền thông nội bộ 3 Gọi vốn và thu hút đầu tư Kế hoạch kinh doanh giúp các thành viên Một kế hoạch kinh doanh chi tiết và khả thi là tài liệu trong doanh nghiệp hiểu rõ về mục tiêu chung quan trọng khi trình bày với nhà đầu tư hoặc ngân và chiến lược phát triển. Nó tạo ra sự đồng hàng. Nó giúp các nhà đầu tư hiểu rõ về tiềm năng thuận và động lực để tất cả cùng hướng tới của doanh nghiệp và lý do tại sao họ nên đầu tư. một mục tiêu chung.
  5. 2.1.2. Các Thành phần cơ bản của một kế hoạch kinh doanh Tóm tắt điều hành 1 Cung cấp một bản tóm tắt ngắn gọn về toàn bộ kế hoạch kinh doanh, thu hút sự quan tâm của người đọc. 2 Mô tả doanh nghiệp Cung cấp thông tin chi tiết về doanh nghiệp, bao gồm lịch sử, cấu trúc tổ chức, và sứ mệnh. Phân tích thị trường 3 Hiểu rõ thị trường mà doanh nghiệp hoạt động, bao gồm quy mô, xu hướng, và cạnh tranh. 4 Mô tả sản phẩm/dịch vụ Cung cấp thông tin chi tiết về sản phẩm hoặc dịch vụ mà doanh nghiệp cung cấp. Kế hoạch xác định nhu cầu thị trường để cung cấp sản phẩm phù 5 hợp, giá cả phải chăng và bán hàng Xác định các kế hoạch để tiếp cận 6 Kế hoạch quản lý và vận hành và thu hút khách hàng. Mô tả cơ cấu quản lý và quy trình vận hành của doanh nghiệp. Kế hoạch tài chính 7 Cung cấp các dự báo tài chính
  6. 2.2. KỸ NĂNG LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH Xác định mục tiêu kinh Phân tích thị trường Lập kế hoạch marketing doanh Phân tích thị trường là quá Kế hoạch marketing là một Mục tiêu kinh doanh là trình thu thập, đánh giá và phần quan trọng của kế những gì mà doanh nghiệp diễn giải thông tin về thị hoạch kinh doanh, giúp muốn đạt được trong một trường mục tiêu của doanh doanh nghiệp xác định các khoảng thời gian nhất định. nghiệp. Đây là bước quan chiến lược để tiếp cận và Việc xác định mục tiêu rõ trọng để hiểu rõ về môi thu hút khách hàng. ràng giúp doanh nghiệp có trường kinh doanh, nhu cầu định hướng và đo lường khách hàng và đối thủ cạnh được tiến độ phát triển. tranh.
  7. 2.2.1. Các bước lập kế hoạch kinh doanh Xác định mục tiêu kinh doanh Thiết lập mục tiêu dài hạn, mục tiêu ngắn hạn, và các chỉ số đo lường (KPIs). Phân tích thị trường Nghiên cứu thị trường, phân tích khách hàng, phân tích đối thủ cạnh tranh, và phân tích môi trường kinh doanh. Lập kế hoạch marketing Xác định chiến lược định vị, chiến lược giá cả, chiến lược phân phối, và chiến lược quảng cáo và xúc tiến bán hàng. Lập Kế hoạch Tài chính Dự báo doanh thu, dự báo chi phí, lập báo cáo tài chính dự kiến, và xác định nhu cầu vốn.
  8. 2.2.2. Công cụ hỗ trợ lập kế hoạch kinh doanh Phần mềm lập kế LivePlan, BizPlanBuilder hoạch kinh doanh Công cụ phân tích SWOT Analysis, PESTEL Analysis Mẫu biểu và tài liệu Mẫu kế hoạch kinh tham khảo doanh, Tài liệu nghiên cứu thị trường
  9. 2.2.3. Mẫu kế hoạch kinh doanh Tóm tắt điều hành Mô tả doanh nghiệp Phân tích thị trường Mô tả sản phẩm/dịch vụ Thu hút sự quan tâm Cung cấp thông tin chi Hiểu rõ thị trường mà của người đọc và cung tiết về doanh nghiệp, doanh nghiệp hoạt Cung cấp thông tin chi cấp một bản tóm tắt bao gồm lịch sử, cấu động, bao gồm quy mô, tiết về sản phẩm hoặc ngắn gọn về toàn bộ kế trúc tổ chức và sứ xu hướng và cạnh dịch vụ mà doanh hoạch kinh doanh. mệnh. tranh. nghiệp cung cấp.
  10. 2.3 Các Bộ Phận Chính Cấu Thành Bản Kế Hoạch Kinh Doanh Kế hoạch kinh doanh là một tài liệu quan trọng giúp doanh nghiệp xác định mục tiêu, chiến lược và cách thức thực hiện để đạt được thành công. NT
  11. 2.3.1 Tóm Tắt Điều Hành (Executive (Executive Summary) Tóm tắt điều hành là phần giới thiệu ngắn gọn về toàn bộ kế hoạch kinh doanh. Giới thiệu Doanh nghiệp Tên doanh nghiệp, sứ mệnh, tầm nhìn. Sản Phẩm/Dịch Vụ Mô tả ngắn gọn về sản phẩm hoặc dịch vụ chính. Thị Trường Mục Tiêu Định nghĩa thị trường mà doanh nghiệp nhắm đến. Nhu Cầu Vốn Tổng số vốn cần huy động và mục đích sử dụng.
  12. 2.3.2 Mô Tả Doanh Nghiệp (Company Description) Phần này cung cấp thông tin chi tiết về doanh nghiệp, bao gồm lịch sử, sứ mệnh, tầm nhìn, và các mục tiêu dài hạn. Lịch Sử Doanh Nghiệp Sứ Mệnh & Tầm Nhìn Cấu Trúc Tổ Chức Ngày thành lập, các cột mốc Sứ mệnh là lý do tồn tại của Sơ đồ tổ chức và thông tin về quan trọng. doanh nghiệp, tầm nhìn là đội ngũ quản lý. mục tiêu dài hạn.
  13. 2.3.3 Phân Tích Thị Trường (Market Analysis) Phân tích thị trường đánh giá thị trường mục tiêu, nhu cầu của khách hàng, và phân tích đối thủ cạnh tranh. 1 Quy Mô Thị Trường Tổng số khách hàng tiềm năng và giá trị thị trường. 2 Phân Khúc Thị Trường Các nhóm khách hàng mục tiêu và đặc điểm của từng nhóm. 3 Xu Hướng Thị Trường Các xu hướng hiện tại và tương lai ảnh hưởng đến ngành. 4 Phân Tích Đối Thủ Cạnh Tranh Đánh giá các đối thủ chính, điểm mạnh và điểm yếu của họ.
  14. 2.3.4 Mô Tả Sản Phẩm/Dịch Vụ (Product/Service Description) Phần này cung cấp thông tin chi tiết về sản phẩm hoặc dịch vụ mà doanh nghiệp cung cấp. 1 Mô Tả Sản Phẩm/Dịch Vụ Đặc điểm, tính năng và lợi ích của sản phẩm/dịch vụ. 2 Lợi Thế Cạnh Tranh Những điểm khác biệt và ưu thế của sản phẩm/dịch vụ so với đối thủ cạnh tranh. 3 Quy Trình Sản Xuất Các bước chính trong quy trình sản xuất hoặc cung cấp dịch vụ. 4 Bản Quyền Các bằng sáng chế, nhãn hiệu hoặc quyền sở hữu trí hữu trí tuệ liên quan đến sản phẩm/dịch vụ.
  15. 2.3.5 Kế Hoạch Xác Định Thị Trường Mục Tiêu, Cung Cấp Sản Phẩm Phù Hợp Với Giá Cả Phải Chăng Và Bán Hàng Phần này xác định các chiến lược để tiếp cận và thu hút khách hàng, và các phương pháp để bán sản phẩm/dịch vụ. Chiến Lược Định Vị Vị trí của sản phẩm/dịch vụ trong tâm trí khách hàng so với đối thủ cạnh tranh. Chiến Lược Giá Cách định giá sản phẩm/dịch vụ để thu hút khách hàng và đạt được lợi nhuận mong muốn. Chiến Lược Phân Phối Các kênh phân phối để đưa sản phẩm/dịch vụ đến tay khách hàng. Chiến Lược Truyền Thông Các hoạt động tiếp thị và quảng cáo để tạo nhận thức và thúc đẩy doanh số bán hàng.
  16. 2.3.6 Kế Hoạch Quản Lý Và Vận Hành (Management and Operations Plan) Phần này mô tả cơ cấu quản lý và quy trình vận hành của doanh nghiệp để đảm bảo hoạt động hiệu quả. Cơ Cấu Tổ Chức Sơ đồ tổ chức và vai trò của từng thành viên trong đội ngũ quản lý. Đội Ngũ Quản Lý Thông tin về kinh nghiệm và năng lực của đội ngũ quản lý. Quy Trình Hoạt Động Mô tả các quy trình chính trong hoạt động kinh doanh hàng ngày. Kế Hoạch Phát Triển Nhân Sự Chiến lược tuyển dụng, đào tạo và phát triển nhân sự để đáp ứng nhu cầu kinh doanh.
  17. 2.3.7 Kế hoạch Tài chính: Xây Dựng Dựng Nền Tảng Cho Doanh Nghiệp Nghiệp Kế hoạch tài chính là một công cụ quan trọng giúp doanh nghiệp định hướng và quản lý hiệu quả nguồn lực tài chính. Nó cung cấp một cái nhìn tổng quan về tình hình tài chính hiện tại và dự báo tương lai, giúp doanh nghiệp đưa ra các quyết định chiến lược hiệu quả. NT
  18. Dự Báo Doanh Thu: Xác Định Nguồn Nguồn Thu Nhập 1 Xác Định Nguồn Doanh Thu Chính Liệt kê các sản phẩm hoặc dịch vụ mà doanh nghiệp cung cấp và xác định từng nguồn doanh thu riêng biệt. Ví dụ: Doanh thu từ bán sản phẩm, doanh thu từ dịch vụ tư vấn, doanh thu từ quảng cáo. 2 Ước Tính Doanh Thu Hàng Tháng/Quý/Năm Dự báo doanh thu dựa trên số lượng sản phẩm bán ra và giá bán dự kiến. Ví dụ: Nếu doanh nghiệp dự kiến bán được 1.000 sản phẩm mỗi tháng với giá bán 50 USD mỗi sản phẩm, doanh thu hàng tháng sẽ là 50.000 USD. 3 Xem Xét Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Doanh Thu Xem xét các yếu tố như mùa vụ, xu hướng thị trường, chiến lược marketing và bán hàng. Ví dụ: Doanh thu có thể tăng trong mùa lễ hội hoặc giảm trong mùa thấp điểm.
  19. Dự Báo Chi Phí: Kiểm Soát Chi Tiêu Chi Phí Cố Định Chi Phí Biến Đổi Ước Tính Tổng Chi Phí Liệt kê các chi phí không Liệt kê các chi phí thay đổi Tổng hợp các chi phí cố thay đổi theo doanh số theo doanh số bán hàng định và biến đổi để ước bán hàng như tiền thuê như chi phí sản xuất, chi tính tổng chi phí. Ví dụ: mặt bằng, lương nhân viên, phí vận chuyển, chi phí Nếu doanh nghiệp sản chi phí tiện ích. Ví dụ: Tiền marketing. Ví dụ: Chi phí xuất 1.000 sản thuê văn phòng là 2.000 sản xuất là 20 USD/sản phẩm/tháng, tổng chi phí USD/tháng, lương nhân phẩm, chi phí vận chuyển sản xuất và vận chuyển sẽ viên là 10.000 USD/tháng. là 5 USD/sản phẩm. là 25.000 USD/tháng.
  20. Báo Cáo Tài Chính Dự Kiến: Cái Nhìn Toàn Diện Báo Cáo Thu Nhập Dự báo doanh thu, chi phí và lợi nhuận cho từng kỳ (hàng tháng, hàng quý, hàng năm). Bảng Cân Đối Kế Toán Dự báo tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu tại các thời điểm nhất định. Báo Cáo Lưu Chuyển Tiền Tệ Dự báo dòng tiền vào và ra để xác định tình hình thanh khoản của doanh nghiệp.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
426=>0