intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kỹ thuật đo lường (Trương Thị Bích Thanh) - Chương 4 Chuyển đổi đo lường và cảm biến

Chia sẻ: Hoàng Văn Nhật | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:48

369
lượt xem
124
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Kỹ thuật đo lường - Chương 4 Chuyển đổi đo lường và cảm biến giới thiệu đến người học những nội dung kiến thức cần tìm hiểu sau đây: Khái niệm chung, chyển đổi điện trở, chuyển đổi điện từ, chuyển đổi tĩnh điện, chuyển đổi nhiệt điện, chuyển đổi điện hóa, chuyển đổi đo độ ẩm, chuyển đổi điện tử và ion, chuyển đổi lượng tử.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kỹ thuật đo lường (Trương Thị Bích Thanh) - Chương 4 Chuyển đổi đo lường và cảm biến

  1. CHƯƠNG 4: CHUYÊN ĐÔI ĐO ̉ ̉ LƯỜNG VÀ CAM BIÊN ̉ ́
  2. ̣ Nôi dung ́ ̣ • Khai niêm chung • Chuyên đôi điên trở ̉ ̉ ̣ • Chuyên đôi điên từ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ̃ ̣ • Chuyên đôi tinh điên ̉ ̉ ̣ ̣ • Chuyên đôi nhiêt điên ̉ ̉ ̣ ́ • Chuyên đôi điên hoa • Chuyên đôi đo độ âm ̉ ̉ ̉ • Chuyên đôi điên tử và ion ̉ ̉ ̣ • Chuyên đôi lượng tử ̉ ̉
  3. ́ ̣ Khai niêm chung Chuyển đổi Cảm biến sơ cấp Sensor • Chuyên đôi đo lường: dung cụ tao quan hệ đơn trị giữa 2 đai lượng ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ vât lý với độ chinh xac nhât đinh ̣ ́ ́ ́ ̣ • Chuyên đôi đo lường sơ câp: đai lượng vao là đai lượng không ̉ ̉ ́ ̣ ̀ ̣ điên, đai lượng ra là đai lượng điên. ̣ ̣ ̣ ̣ • Cam biên: chuyên đôi sơ câp bao boc trong khôi hôp có kich thước ̉ ́ ̉ ̉ ́ ̣ ́ ̣ ́ nhât đinh, và có đâu nôi tin hiêu ra. ́ ̣ ̀ ́ ́ ̣
  4. ́ ̣ Khai niêm chung • Cac đăc tinh cua chuyên đôi sơ câp ́ ̣ ́ ̉ ̉ ̉ ́ Y = f(X,Z) • Khả năng thay thế cac chuyên đôi ́ ̉ ̉ • Chuyên đôi phai có đăc tinh đơn trị ̉ ̉ ̉ ̣ ́ • Đường cong cua chuyên đôi phai ôn đinh ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ • Tin hiêu ra cua chuyên đôi phai tiên cho viêc ghep nôi vao dung cụ đo, hê ̣ ́ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ́ ́ ̀ ̣ thông đo và may tinh ́ ́ ́ ́ ̣ ́ ̣ ̉ ̉ ̉ • Sai sô: đăc tinh quan trong cua chuyên đôi • Sai số cơ ban ̉ • Sai số phụ • Độ nhay: quyêt đinh câu truc cua mach đo ̣ ́ ̣ ́ ́ ̉ ̣ • Độ tac đông nhanh ́ ̣
  5. ́ ̣ Khai niêm chung • Phân loai cac chuyên đôi sơ câp ̣ ́ ̉ ̉ ́ • Theo nguyên lý chuyên đôi giữa đap ứng và kich thich ̉ ̉ ́ ́ ́ • Chuyên đôi điên trở ̉ ̉ ̣ • Chuyên đôi điên từ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ̃ ̣ • Chuyên đôi tinh điên ̉ ̉ ́ ̣ • Chuyên đôi hoa điên ̉ ̉ ̣ ̣ • Chuyên đôi nhiêt điên • Chuyên đôi điên tử và ion ̉ ̉ ̣ • Chuyên đôi lượng tử ̉ ̉ ́ ́ ̀ • Theo tinh chât nguôn điên ̣ • Chuyên đôi phat điên: chuyên đôi cam ứng, chuyên đôi điên ap, căp nhiêt điên ̉ ̉ ́ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ́ ̣ ̣ ̣ • Chuyên đôi thông sô: đai lượng ra là cac thông số R,L,C… ̉ ̉ ́ ̣ ́ • Theo phương phap đo: ́ • Chuyên đôi biên đôi trực tiêp ̉ ̉ ́ ̉ ́ • Chuyên đôi bù ̉ ̉
  6. Chuyên đôi điên trở ̉ ̉ ̣
  7. Chuyên đôi điên trở ̉ ̉ ̣ • Chuyên đôi biên trở ̉ ̉ ́ • Mach đo: thường dung mach biên trở, hoăc mach câu, hoăc mach phân ap. ̣ ̀ ̣ ́ ̣ ̣ ̀ ̣ ̣ ́ • Ứng dung: dùng để đo các di chuyển thẳng (2-3mm) hoặc di chuyển góc. ̣ Ngoài ra còn ứng dụng trong các dụng cụ đo lực, áp suất, gia tốc hoặc các chuyển đổi ngược trong mạch cầu, điện thế kế tự động
  8. Chuyên đôi điên trở ̉ ̉ ̣ • Chuyên đôi điên trở lực căng: ̉ ̉ ̣ • Nguyên lý hoat đông: dựa trên hiệu ứng tenzô: khi dây dẫn chịu bi ến d ạng ̣ ̣ thì điện trở của nó thay đổi, còn gọi là chuyển đổi điện trở tenzô. • Gồm có 3 loại chính: chuyển đổi điện trở lực căng dây mảnh, chuy ển đ ổi điện trở lực căng lá mỏng và chuyển đổi điện trở lực căng màng mỏng • Có thể thay đôi cac tham số ρ, l, S để thay đôi điên trở R ̉ ́ ̉ ̣ ∂R ∂R ∂R ∆R = ∆ρ + ∆l + ∆S ∂ρ ∂l ∂S ∆R ∆ρ ∆l ∆S = + − = ε ρ + εl − ε S = ε R R ρ l S
  9. Chuyên đôi điên trở ̉ ̉ ̣ • Chuyên đôi điên trở lực căng ̉ ̉ ̣ • Mach đo: chuyển đổi điện trở lực căng thường được dùng với mạch cầu ̣ một chiều hoặc xoay chiều và mạch phân áp. • Ứng dung: các chuyển đổi lực căng được dùng để đo lực, áp suất, mômen ̣ quay, gia tốc và các đại lượng khác nếu có thể biến đổi thành biến dạng đàn hồi với ứng suất cực tiểu lớn hơn hoặc bằng độ nhạy của chuyển đổi (thường cỡ 1.107 ÷ 2.107 N).
  10. Chuyên đôi điên trở ̉ ̉ ̣ • Môt số loai cam biên lực trong thực tế ̣ ̣ ̉ ́
  11. Chuyên đôi điên từ ̉ ̉ ̣ • Cơ sở lý thuyêt́ • Lam viêc dựa trên quy luât điên từ ̀ ̣ ̣ ̣ • 3 loai: chuyên đôi điên cam và hỗ cam ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ chuyên đôi cam ứng ̉ ̉ ̉ chuyên đôi ap từ ̉ ̉ ́
  12. Chuyên đôi điên từ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ • Chuyên đôi điên cam ∆Z L0 Ss = = ∆s s0 • Loai nay thường dung đo khoang cach, độ rung cac gôi đỡ cac thiêt bị điên ̣ ̀ ̀ ̉ ́ ́ ́ ́ ́ ̣
  13. Chuyên đôi điên từ ̉ ̉ ̣ • Chuyên đôi hỗ cam (chuyên đôi biên ap) ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ ́ ́ ∆E K E0 Ss = = = ∆s δ 0 s0 • Sử dung loai nay an toan hơn loai điên ̣ ̣ ̀ ̀ ̣ ̣ ̉ cam • Ứng dung đo khoang cach hay dao ̣ ̉ ́ đông̣
  14. Chuyên đôi điên từ ̉ ̉ ̣ • Chuyên đôi điên cam và hỗ cam ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ • Mach đo: mach câu không cân băng với nguôn cung câp xoay chiêu co ́ môt ̣ ̣ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̣ nhanh hoat đông (chuyên đôi đơn) hoăc 2 nhanh hoat đông (chuyên đôi măc vi ́ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ́ ̣ ̣ ̉ ̉ ́ sai) • Sai sô: kiêu măc vi sai khử được cac ́ ̉ ́ ́ sai số do nguôn cung câp và sai số do ̀ ́ nhiêt độ môi trường ̣
  15. Chuyên đôi điên từ ̉ ̉ ̣ • Chuyên đôi ap từ ̉ ̉ ́ • Hiêu ứng ap điên: biên dang đan hôi cơ hoc lam cho loi thep biên dang độ từ ̣ ́ ̣ ́ ̣ ̀ ̀ ̣ ̀ ̃ ́ ́ ̣ thâm và từ trở cua loi săt thay đôi  điên cam và hỗ cam thay đôi ̉ ̉ ̃ ́ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ∆L ∆µ ∆s ∆l 1 = + − . L0 µ 0 s0 l0 [1 + ( ∆l / l ) ] 2 ∆L / L SL = = S µ − ( K p + 1) ∆l / l • Sai số hôi sai do hiên tượng ap từ ̀ ̣ ́ trễ không trung lăp giữa trang thai ̀ ̣ ̣ ́ tăng tai và giam tai ̉ ̉ ̉ • Sai số do dao đông cua dong điên ̣ ̉ ̀ ̣ từ hoá • Sai số do dao đông nhiêt độ cua ̣ ̣ ̉ môi trường
  16. Chuyên đôi điên từ ̉ ̉ ̣ • Chuyên đôi ap từ ̉ ̉ ́ • Mach đo: thường dung mach vi sai để loai trừ cac sai số ̣ ̀ ̣ ̣ ́ • Ứng dung: ̣ • Đo lực có giá trị lớn (105-106N) và đo ap suât trong điêu kiên khó khăn và đo biên ́ ́ ̀ ̣ ́ ̣ dang • Câu truc đơn gian, độ tin cây cao  đo ap suât, momen xoăn trong cac may khoan ́ ́ ̉ ̣ ́ ́ ́ ́ ́ đât, đo lực căt trong quá trinh gia công kim loai ́ ́ ̀ ̣
  17. Chuyên đôi điên từ ̉ ̉ ̣ • Chuyên đôi cam ứng ̉ ̉ ̉ Chuyên đôi có cuôn dây di chuyên ̉ ̉ ̣ ̉ dΦ dX E = −W =S dt dt Chuyên đôi có di chuyên goc ̉ ̉ ̉ ́ dx dα E = − Bα l = − Bα sα . dt dt Chuyên đôi có lực tac dung thay đôi ̉ ̉ ́ ̣ ̉ dll −1 ' df v E = Sµ = Sµ dt dt
  18. Chuyên đôi điên từ ̉ ̉ ̣ • Chuyên đôi cam ứng: ̉ ̉ ̉ ̣ • Mach đo Độ nhay cua chuyên đôi qua toan tử mach ̣ ̉ ̉ ̉ ́ ̣ Ur S .Rt . p τ.p S ( p) = = = S0 X v Rt + RL + pL 1+τ .p Sức điên đông đâu ra ti lệ với tôc độ biên thiên tin hiêu đâu vao ̣ ̣ ̀ ́ ́ ́ ̣ ̀ ̀ dX U = ∫ edt = ∫ S = S.X dt •Ứng dung ̣ • Chuyên đôi có cuôn dây di chuyên: đo tôc độ quay, momen quay, tôc độ kế ̉ ̉ ̣ ̉ ́ ́ • Chuyên đôi có loi thep di chuyên: đo di chuyên thăng, goc, đo biên độ rung ̉ ̉ ̃ ́ ̉ ̉ ́ ́ • Độ nhay cao cho phep đo cac di chuyên nho, đo tôc đô, gia tôc … ̣ ́ ́ ̉ ̉ ́ ̣ ́
  19. ̉ ̉ ̃ ̣ Chuyên đôi tinh điên ̉ ̉ ́ • Chuyên đôi ap điên: ̣ • Hiêu ứng ap điên thuân: vât liêu khi chiu tac đông cua môt lực cơ hoc biên thiên ̣ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ ̣ ̉ ̣ ̣ ́ thì trên bè măt nó xuât hiên cac điên tich, khi lực ngừng tac dung thì cac điên ̣ ́ ̣ ́ ̣ ́ ́ ̣ ́ ̣ ́ ̃ ́ tich cung biên mât ́ ực Fx tac đông theo truc X ́ ̣ ̣ qx = d1 . Fx ực Fy tac đông theo truc Y ́ ̣ y ̣ q y = − d1 Fy x
  20. ̉ ̉ ̃ ̣ Chuyên đôi tinh điên ̉ ̉ ́ • Chuyên đôi ap điên ̣ • Hiêu ứng ap điên ngược: đăt phân tử điên trong điên trường có cường độ E x ̣ ́ ̣ ̣ ̀ ̣ ̣ doc truc X, nó sẽ biên dang tương đôi theo hướng X, Y môt lượng ̣ ̣ ́ ̣ ́ ̣ ∆x ∆y = d1 E x = d1 E x x y ∆x = d1 .U x y ∆y = − .d1 .U x x
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2