Bài giảng Kỹ thuật sơn Cardboline: Thành phần, cấu tạo cơ bản của sơn
lượt xem 4
download
Bài giảng Kỹ thuật sơn Cardboline: Thành phần, cấu tạo cơ bản của sơn có nội dung trình bày về đặc tính của sơn; tính chất thông dụng của nhóm sơn khô theo vật lý; tính chất thông dụng của nhóm sơn khô theo hóa học;... Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Kỹ thuật sơn Cardboline: Thành phần, cấu tạo cơ bản của sơn
- THÀNH PHẦN CẤU TẠO CƠ BẢN CỦA SƠN Classification of Paints
- Thành phần, cấu tạo của sơn Classification of Paints Đặc tính Specific properties Đặc tính của sơn được phân theo gốc sơn/thành phần chính của nó Specific properties are largely determined by the type of binder – refered to as the generic type • Tar & Bitumen • Chlorinated rubber • Acrylic • Epoxy • Polyurethane • Zinc silicate • Silicone • Alkyd
- Silicone Silicate Ch uring em c i ca lly Rubber Polyurethane Chlorinated dry cally ing si Epoxy Phy Vinyl Polyester Acryl Drying Oil Oxidativ curing Tar & Alkyd Bitumen ely
- Silicone Silicate Rubber Polyurethane Chlorinated Epoxy Vinyl Polyester Acryl Drying Oil Tar & Bitumen Alkyd
- Silicone Silicate Rubber Polyurethane Chlorinated Epoxy Vinyl Vinyl-tar Polyester Acryl Drying Oil Tar & Bitumen Alkyd
- Silicone Silicate Rubber Polyurethane Chlorinated Epoxy Vinyl Tar-epoxy Polyester Acryl Drying Oil Tar & Bitumen Alkyd
- Silicone Silicate Rubber Polyurethane Chlorinated Epoxy Vinyl Epoxy- ester Polyester Acryl Drying Oil Tar & Bitumen Alkyd
- Silicone Silicate Siloxane Rubber Polyurethane Chlorinated Epoxy Vinyl Polyester Acryl Drying Oil Tar & Bitumen Alkyd
- Silicone Silicate Ch curin em g ica Polyurethane Rubber lly Chlorinated dryi lly Epoxy sica ng Vinyl Phy Polyester Acryl Drying Oil Oxidativ Tar & curing Bitumen Alkyd ely
- Thành phần, cấu tạo của sơn Classification of Paints Nhóm sơn khô theo vật lý-Tính chất thông dụng/Physically drying – Common properties • Tính dẻo / Thermoplastic • Tính thuận nghịch / Reversible ( waterborne : not applicable ) • Nhạy cảm với dung môi / Solvent sensitive • Không có giới hạn tối đa giữa 2 lớp / No maximum recoat interval • Nhiệt độ tối thiểu để tạo màng sơn / Minimum temperature for film formation Sơn gốc dầu: / solvent borne: - 10 oC Sơn gốc nước: / waterborne : + 5 oC
- Thành phần, cấu tạo của sơn Wet film Classification of Paints Film formation : Physically drying – Solvent borne Binder molecule Steel Solvents Solvents evaporating Steel Pigments etc. Dry film Steel
- Thành phần, cấu tạo của sơn Classification of Paints Nhóm sơn khô theo hóa học-Tính chất thông dụng/ Chemically curing - Common properties • Không có tính dẻo / Non-thermoplastic • Không có tính thuận nghịch / Irreversible • Khả năng chịu đựng dung môi cao / Resistant to (own) solvents • Giới hạn tg giữa 2 lớp sơn / Critical recoat interval • Nhiệt độ tối thiểu để tạo màng sơn / Minimum temperature for film formation Sơn gốc dầu: / solvent borne: + 10 oC ! Sơn gốc nước: / water borne: + 10 oC
- Classification of Paints Base molecule (2 reactive groups) Wet film Film formation : Chemically curing – Solvent borne Curing agent molecule (3 reactive groups) Solvents Steel Solvents evaporating Pigments etc. Dry film
- TÍNH CHẤT CỦA SƠN PROPERTIES OF PAINTS BITUMEN Ưu điểm: Special advantages: Ø Độ thấm tốt Good penetration Ø Giá thành thấp Low cost Nhược điểm: Special limitations Ø Làm biến đổi màu của lớp sơn phủ lên nó/ Causes bleeding Ø Hạn chế về màu/ Limited color range
- TÍNH CHẤT CỦA SƠN PROPERTIES OF PAINTS CHLORINATED RUBBER Ưu điểm: Special advantages Ø Khả năng chịu được môi trường nước tốt Good water resistance Ø Khả năng chịu được môi trường kiềm tốt Good alkali resistance Nhược điểm:Special limitations Ø Yêu cầu có chất làm mềm Plasticizer required Ø Chứa clo Contains chlorine
- TÍNH CHẤT CỦA SƠN PROPERTIES OF PAINTS ACRYLIC Ưu điểm: Special advantages Ø Không chứa clo Chlorine-free formulas possible Nhược điểm: Special imitations Ø Yều cầu có chất làm mềm dẻo Plasticizer required Ø Chứa clo Contains chlorine
- TÍNH CHẤT CỦA SƠN PROPERTIES OF PAINTS Ưu điểm:Special advantages ALKYD Ø Dễ thi công Easy application Ø Chứa dung môi yếu Weak solvent composition Nhược điểm: Special Limitations: Ø Khả năng chịu được môi trường kiềm kém No alkali resistance Ø Không sơn được trên bề mặt mạ kẽm hoặc bê tông Not recommended on hot dip galvanized surface or concrete
- TÍNH CHẤT CỦA SƠN PROPERTIES OF PAINTS Ưu điểm: Special advantages EPOXY Ø Độ bám dính tốt Good adhesion Ø Khả năng chịu được nhiệt độ cao Resistant to high temp. Ø Có thể chứa 100% chất không bay hơi 100% solids available Nhược điểm: Special limitations: Ø Hạn chế sơn phủ lên loại sơn khác Recoat-ability Ø Chứa 2 thành phần Two-component Ø Phụ thuộc vào nhiệt độ để đóng rắn Curing/temperature Ø Ảnh hưởng đến sức khỏe Health hazard
- TÍNH CHẤT CỦA SƠN PROPERTIES OF PAINTS POLYURETHANE Ưu điểm: Special advantages: Ø Độ bóng cao Excellent gloss retention Ø Giữ màu tốt Excellent color retention Nhược điểm: Special limitations: Ø Khó thi công Difficult application Ø 2 thành phần:Two-component Ø Giá thành cao Relatively expensive Ø Ảnh hưởng sức khỏe Health hazard
- TÍNH CHẤT CỦA SƠN PROPERTIES OF PAINTS ZINC SILICATES Ưu điểm: Special advantages: Ø Khả năng chịu được nhiệt độ cao Excellent heat resistance Ø Bảo vệ rỉ tốt Excellent corrosion protection Nhược điểm: Special limitations: Ø Phải được sơn trực tiếp lên bề mặt thép Must be applied directly on blast cleaned steel Ø Khó thi công Difficult to apply Ø Khó sơn phủ Critical overcoat
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Kỹ thuật sơn Cardboline: Công tác thi công sơn
19 p | 25 | 4
-
Bài giảng Kỹ thuật sơn Cardboline: Giới thiệu cơ bản về ăn mòn & phương pháp chống ăn mòn
14 p | 19 | 3
-
Bài giảng Kỹ thuật sơn Cardboline: Công tác làm sạch bề mặt
31 p | 25 | 3
-
Bài giảng Kỹ thuật sơn Cardboline: Kiểm tra chất lượng
17 p | 18 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn