Bài giảng Kỹ thuật thi công (Phần 1): Chương 2 - TS. Nguyễn Duy Long
lượt xem 4
download
Bài giảng Kỹ thuật thi công (Phần 1): Chương 2 Khối lượng đất và sự chuyển đất. Những nội dung chính được trình bày trong bài này gồm có: Giới thiệu về chuyển đất, vật liệu trong chuyển đất, các đặc điểm về thay đổi thể tích của đất, dải và ụ đất, ước tính khối lượng đất, sử dụng biểu đồ khối lượng (mass diagram), tính khối lượng san bằng mặt đất, hướng và cự ly vận chuyển.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Kỹ thuật thi công (Phần 1): Chương 2 - TS. Nguyễn Duy Long
- 2/28/2010 K HỐI LƯỢNG ĐẤT VÀ SỰ CHUYỂN ĐẤT ©2010 NGUYỄN DUY LONG, TIẾN SỸ 1 2 N ỘI DUNG Giới thiệu về chuyển đất Vật liệu trong chuyển đất Các đặc điểm về thay đổi thể tích của đất Dải và ụ đất Ước tính khối lượng đất Sử dụng biểu đồ khối lượng (mass diagram) Tính khối lượng san bằng mặt đất Hướng và cự ly vận chuyển ©2010 NGUYỄN DUY LONG, TIẾN SỸ 1
- 2/28/2010 G IỚI THIỆU VỀ VẬN CHUYỂN ĐẤT ©2010 NGUYỄN DUY LONG, TIẾN SỸ 3 4 Q UI TRÌNH VẬN CHUYỂN ĐẤT Giới thiệu Vật liệu Quá trình vận chuyển đất/đá từ vị trí này đến Đặc điểm vị trí khác. Dải và ụ Ước tính Thỏa các yêu cầu thi công: vị trí, cao độ, độ chặt, độ ẩm, v.v. Biểu đồ khối lượng Gồm các công tác: đào, bóc, đổ, rải, đầm, Khối lượng l tạo t dốc, dố làm là phẳng. hẳ san đất Đòi hỏi ước lượng chính xác, chọn đúng Hướng và cự thiết bị, và quản lý công việc hiệu quả. ly vận chuyển ©2010 NGUYỄN DUY LONG, TIẾN SỸ 2
- 2/28/2010 5 S ẢN LƯỢNG CỦA THIẾT BỊ Giới thiệu Vật liệu Sản lượng của thiết bị chuyển đất: Đặc điểm Dải và ụ Sản lượng = khối lượng/chu kỳ x chu kỳ/giờ Ước tính Khối lượng/chu kỳ: xác định từ năng suất Biểu đồ khối danh nghĩa (nominal capacity) của thiết bị lượng được hiệu chỉnh bởi hệ số lấp đầy (fill Khối lượng l factor). factor) san đất Chu kỳ cần bao gồm các hệ số hữu hiệu Hướng và cự (efficient factors) thích hợp. ly vận chuyển ©2010 NGUYỄN DUY LONG, TIẾN SỸ 6 X ÁC DỊNH H Ệ SỐ HỮU HIỆU Giới thiệu Vật liệu Xác định hệ số hữu hiệu theo hai cách: Đặc điểm Dải và ụ Số phút làm việc trên giờ/60 Ước tính Số chu kỳ lý thuyết trên giờ 60-phút x hệ số Biểu đồ khối hữu hiệu (theo bảng) lượng Điều kiện quản lý Khối lượng l Điều ề kiện công việc Tuyệt Tốt ố Khá Kém san đất Tuyệt 0.84 0.81 0.76 0.70 Hướng và cự Tốt 0.78 0.75 0.71 0.65 ly vận chuyển Khá 0.72 0.69 0.65 0.60 Kém 0.63 0.61 0.57 0.52 Nguồn: Nunnally, 2007. tr.20 ©2010 NGUYỄN DUY LONG, TIẾN SỸ 3
- 2/28/2010 V ẬT LIỆU TRONG CHUYỂN ĐẤT ©2010 NGUYỄN DUY LONG, TIẾN SỸ 7 8 C ÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐẤT / ĐÁ Giới thiệu Vật liệu Tính hoạt động giao thông được Đặc điểm (trafficability) Dải và ụ Ước tính Tính đào bốc được (loadability) w d Biểu đồ khối Độ ẩm (%) = d 100 lượng Khối lượng l san đất Hướng và cự ly vận chuyển ©2010 NGUYỄN DUY LONG, TIẾN SỸ 4
- 2/28/2010 C ÁC ĐẶC ĐIỂM THAY ĐỔI THỂ TÍCH CỦA ĐẤT ©2010 NGUYỄN DUY LONG, TIẾN SỸ 9 10 Đ IỀU KIỆN CỦA ĐẤT Giới thiệu Vật liệu Ba điều kiện hay tình trạng chính của đất: Đặc điểm Dải và ụ Nguyên thổ hay tại chổ (bank, “in-place”, “in situ”): điều kiện tự nhiên của đất trước tác Ước tính động. Biểu đồ khối lượng Bời rời (loose): đất vừa đào hay bốc. Khối lượng l Được đầm chặt (compacted): đất sau khi san đất được đầm chặt hay lu lèn. Hướng và cự ly vận chuyển ©2010 NGUYỄN DUY LONG, TIẾN SỸ 5
- 2/28/2010 11 SỰ TRƯƠNG NỞ Giới thiệu Vật liệu Đất tăng về thể tích khi đào vì các hạt đất bị Đặc điểm bời rời trong quá trình đào và không khí lấp Dải và ụ vào các lỗ rỗng sự trương nở (swell). Ước tính Độ trương nở (%): Biểu đồ khối lượng Khối lượng g / Thể tích tự nhiên Khối lượng l Độ trương nở (%) = -1 1 x 100 Khối lượng / Thể tích bời rời san đất Hướng và cự ly vận chuyển ©2010 NGUYỄN DUY LONG, TIẾN SỸ 12 SỰ TRƯƠNG NỞ Giới thiệu Vật liệu ể tích đất Thể ấ thay đổi ổ tiêu biểu ể trong chuyển ể đất: ấ Đặc điểm Dải và ụ 1m3 trong điều 1.25m3 sau 0.9m3 sau Ước tính kiện tự nhiên khi đào đầm lèn Biểu đồ khối lượng Khối lượng l san đất Hướng và cự ly vận chuyển Nguồn: Phỏng theo Nunnally, 2007. tr.28 ©2010 NGUYỄN DUY LONG, TIẾN SỸ 6
- 2/28/2010 13 SỰ CO NGÓT Giới thiệu Vật liệu Khi đất được đầm lèn, đất chiếm chỗ các lỗ Đặc điểm rỗng chứa không khí sự co ngót Dải và ụ (shrinkage). Ước tính Độ co ngót (%) của đất = Biểu đồ khối lượng Khối lượng / Thể tích tự nhiên Khối lượng l Độ co ngót (%) = 1 - x 100 Khối ố lượng / Thểể tích đầm ầ chặt san đất Hướng và cự ly vận chuyển ©2010 NGUYỄN DUY LONG, TIẾN SỸ 14 B ÓC CHỞ ĐẤT VÀ YẾU TỐ CO NGÓT Giới thiệu Vật liệu Cần đơn vị chung để đo lường Đặc điểm Dải và ụ Chuyển từ thể tích bời rời sang thể tích tự Ước tính nhiên hệ số bóc chở (load factor) = Biểu đồ khối Khối lượng / Thể tích đơn vị bời rời 1 hoặc lượng Khối lượng / Thể tích đơn vị tự nhiên 1 + Độ trương nở Khối lượng l san đất Chuyển từ thể tích tự nhiên sang thể tích đầm lèn hệ số co ngót (shrinkage factor) = Hướng và cự ly vận chuyển Khối lượng / Thể tích đơn vị tự nhiên hoặc 1 – độ co ngót Khối lượng / Thể tích đơn vị đầm chặt ©2010 NGUYỄN DUY LONG, TIẾN SỸ 7
- 2/28/2010 15 T RỌNG LƯỢNG VÀ ĐẶC ĐIỂM THAY ĐỔI THỂ TÍCH Khối lượng riêng (kg/m3) Trương Co ngót Hệ số Hệ số Loại đất Bời rời Tự nhiên Đầm lèn nở (%) (%) bóc chở co ngót Sét 1370 1780 2225 30 20 0.77 0.80 Đất thông 1471 1839 2047 25 10 0.80 0.90 thường Đá (nổ 1815 2729 2106 50 -30 0.67 1.30 mìn) ì ) Cát và sỏi 1697 1899 2166 12 12 0.89 0.88 Nguồn: Nunnally, 2007. tr.30 ©2010 NGUYỄN DUY LONG, TIẾN SỸ D ẢI VÀ Ụ ĐẤT ©2010 NGUYỄN DUY LONG, TIẾN SỸ 16 8
- 2/28/2010 17 D ẢI VÀ Ụ ĐẤT Giới thiệu Vật liệu Đất đào được tập kết dưới dạng Đặc điểm Dải và ụ Dải đất (spoil bank) thiết diện hình tam giác Ước tính Biểu đồ khối Ụ đất (spoil pile) hình nón lượng Khối lượng l san đất Hướng và cự ly vận chuyển ©2010 NGUYỄN DUY LONG, TIẾN SỸ 18 DẢI ĐẤT TAM GIÁC Giới thiệu Vật liệu Thể tích = Thiết diện x Chiều dài Đặc điểm Dải và ụ B= ( L4VtgR )1/ 2 Ước tính BtgR H= Biểu đồ khối 2 lượng Với: B = chiều rộng đáy; H = chiều cao dải; L Khối lượng l = chiều dài dải; R = góc nghiêng tĩnh (angle san đất of repose) của dải; V = thể tích dải Hướng và cự ly vận chuyển ©2010 NGUYỄN DUY LONG, TIẾN SỸ 9
- 2/28/2010 19 Ụ ĐẤT HÌNH NÓN Giới thiệu Vật liệu 1 Thể tích = x Thiết diện x Chiều dài Đặc điểm 3 64V 1 / 3 Dải và ụ D= ( 7.tgR ) Ước tính D H= tgR Biểu đồ khối 2 lượng Với: D = đường kính đáy ụ Khối lượng l san đất Hướng và cự ly vận chuyển ©2010 NGUYỄN DUY LONG, TIẾN SỸ 20 G ÓC NGHIÊNG TĨNH TIÊU BIỂU CỦA ĐẤT ĐÀO Giới thiệu Vật liệu Loại đất Góc nghiêng tĩnh (độ) Đặc điểm Dải và ụ Sét 35 Ước tính Đất thông thường, khô 32 Biểu đồ khối Đất thông thường, ẩm 37 lượng Sỏi 35 Khối lượng l san đất Cát, khô 25 Hướng và cự Cát, ẩm 37 ly vận chuyển Nguồn: Nunnally, 2007. tr.31 ©2010 NGUYỄN DUY LONG, TIẾN SỸ 10
- 2/28/2010 Ư ỚC TÍNH THỂ TÍCH ĐẤT ©2010 NGUYỄN DUY LONG, TIẾN SỸ 21 22 B A LOẠI CHÍNH TRONG ƯỚC LƯỢNG THỂ TÍCH ĐẤT Giới thiệu Vật liệu Hố đào sâu (pit excavation): thi công tầng Đặc điểm hầm hay móng Dải và ụ Ước tính Rãnh đào (trench excavation): cho các tuyến điện, nước, v.v. Biểu đồ khối lượng Đào hay tạo dốc trên một mặt bằng lớn Khối lượng l san đất Hướng và cự ly vận chuyển ©2010 NGUYỄN DUY LONG, TIẾN SỸ 11
- 2/28/2010 23 T HỂ TÍCH ĐẤT CỦA HỐ ĐÀO SÂU VÀ RÃNH ĐÀO Giới thiệu Vật liệu Hố móng (đơn) có hai cạnh ở đáy hố đào Đặc điểm (hình chử nhật) là a, b và hai cạnh miệng hố Dải và ụ đào (hình chử nhật) tương ứng là c, d. Ước tính Thể tích hố móng đó được xác định: Biểu đồ khối lượng H V= [[ab + ((a+c)(b+d)+cd] )( ) ] Khối lượng l 6 san đất Hướng và cự ly vận chuyển ©2010 NGUYỄN DUY LONG, TIẾN SỸ 24 T HỂ TÍCH ĐẤT CỦA HỐ ĐÀO SÂU VÀ RÃNH ĐÀO Giới thiệu Vật liệu Thể tích hố đào sâu = Diện tích mặt ngang x Đặc điểm Độ sâu trung bình Dải và ụ Ước tính Thể tích rãnh đào = Diện tích mặt cắt x chiều dài Biểu đồ khối lượng Nếu rãnh đào có mặt cắt khác nhau, có thể Khối lượng l ước ớ lượng l bởi hai h i phương h pháp… há san đất Hướng và cự ly vận chuyển ©2010 NGUYỄN DUY LONG, TIẾN SỸ 12
- 2/28/2010 25 T HỂ TÍCH ĐẤT CỦA HỐ ĐÀO SÂU VÀ RÃNH ĐÀO Giới thiệu Vật liệu Phương pháp trung bình diện tích hai đầu Đặc điểm (average end area method) A2 Dải và ụ Khi diện tích hai đầu đáng kể: Ước tính L(A1+A2) Biểu đồ khối V= L 2 Am 2 lượng ệ tích một Khi diện ộ đầu rất nhỏ: Khối lượng l L Vhình chóp = LAđáy A1 2 san đất 3 Hướng và cự Phương pháp thường ước lượng lớn hơn thể ly vận chuyển tích thực của đất có lợi cho nhà thầu. ©2010 NGUYỄN DUY LONG, TIẾN SỸ 26 T HỂ TÍCH ĐẤT CỦA HỐ ĐÀO SÂU VÀ RÃNH ĐÀO Giới thiệu Vật liệu Phương pháp công thức lăng trụ cụt Đặc điểm (prismoidal formula method) A2 Dải và ụ L Thể tích đất: V = (A1 + 4Am +A2) Ước tính 6 L Biểu đồ khối Thích hơn khi diện tích hai đầu Am 2 lượng khác nhau hay mặt đất không đều Khối lượng l L A1 2 san đất Hướng và cự Thường ước lượng thể tích ít hơn phương ly vận chuyển pháp trước có lợi cho chủ đầu tư. ©2010 NGUYỄN DUY LONG, TIẾN SỸ 13
- 2/28/2010 THỂ TÍCH ĐẤT CHO MẶT 27 BẰNG LỚN , PHỨC TẠP Giới thiệu Vật liệu Chia lưới và chỉ độ sâu của đào hay đắp cho Đặc điểm các giao điểm của lưới Dải và ụ Ước tính Xác định tỷ trọng cho mỗi độ sâu của mỗi góc hay mỗi điểm giao cắt. Biểu đồ khối lượng Độ sâu trung bình = ∑ Độ sâu x tỷ trọng Đ ∑ Tỷ ∑ Tỷ trọng Khối lượng l san đất Thể tích = Diện tích mặt ngang x độ sâu trung bình Hướng và cự ly vận chuyển ©2010 NGUYỄN DUY LONG, TIẾN SỸ THỂ TÍCH ĐẤT CHO MẶT 28 BẰNG LỚN , PHỨC TẠP Giới thiệu Vật liệu Ví dụ: Đặc điểm Dải và ụ Ước tính Biểu đồ khối lượng Khối lượng l san đất Hướng và cự ly vận chuyển ©2010 NGUYỄN DUY LONG, TIẾN SỸ 14
- 2/28/2010 B IỂU ĐỒ KHỐI LƯỢNG ( ĐƯỜNG CONG THỂ TÍCH ) Nguồn: Peurifoy và các tác giả, 2005 ©2010 NGUYỄN DUY LONG, TIẾN SỸ 29 30 B IỂU ĐỒ KHỐI LƯỢNG ( MASS DIAGRAM ) Giới thiệu Địa hình Cao trình (m)) Vật liệu Đặc điểm Dải và ụ Ước tính Biểu đồ khối Biểu đồ khối lượng ch lũy (103 m3 tạii chổ) lượng Thể tích tíc Khối lượng l san đất Hướng và cự ly vận chuyển Khoảng cách từ trung tâm Nguồn: Nunnally, 2007. tr.37 ©2010 NGUYỄN DUY LONG, TIẾN SỸ 15
- 2/28/2010 31 Đ ẶC ĐIỂM CỦA B IỂU ĐỒ KHỐI LƯỢNG Giới thiệu Vật liệu Tung độ của biểu đồ tương ứng với vị trí nào đó Đặc điểm của con đường chỉ thể tích đất tích lũy từ gốc tọa Dải và ụ độ đến điểm đó. Ước tính Đào (cut) thì đường cong tăng từ trái sáng phải Biểu đồ khối lượng Đắp (fill) thì đường cong giảm từ trái sang phải Khối lượng l Điểm ể cực đại là điểm ể từ đào sang đắp ắ san đất Hướng và cự Điểm cực tiểu là điểm từ đắp sang đào ly vận chuyển Đường nằm ngang là đường cân bằng ©2010 NGUYỄN DUY LONG, TIẾN SỸ 32 S Ử DỤNG BIỂU ĐỒ KHỐI LƯỢNG Giới thiệu Vật liệu Biểu đồ khối lượng cung cấp: Đặc điểm Dải và ụ Chiều dài và hướng vận chuyển trong một đoạn cân bằng (balanced section). Ước tính Biểu đồ khối Chiều dài vận chuyển trung bình (average lượng haul distance) cho một đoạn cân bằng. Khối lượng l Vị trí và khối lượng mượn (borrow) và thừa san đất (waste) cho dự án. Hướng và cự ly vận chuyển ©2010 NGUYỄN DUY LONG, TIẾN SỸ 16
- 2/28/2010 33 S Ử DỤNG BIỂU ĐỒ KHỐI LƯỢNG Giới thiệu Địa hình Cao trình (m)) Vật liệu Đặc điểm Dải và ụ Ước tính Biểu đồ khối lượng uyên thổ) Biểu đồ khối lũy lượng Thể tích tích (103 m3 ngu Khối lượng l t san đất Hướng và cự ly vận chuyển Ghi chú: Haul: vận chuyển Khoảng cách từ trung tâm Borrow: mượn ©2010 NGUYỄN DUY LONG, TIẾN SỸ Nguồn: Nunnally, 2007. tr.38 34 S Ử DỤNG BIỂU ĐỒ KHỐI LƯỢNG Giới thiệu Vật liệu Khoảng cách vận chuyển kinh tế theo loại Đặc điểm thiết bị: Dải và ụ Ước tính Loại máy Khoảng cách vận chuyển kinh tế Biểu đồ khối Máy ủi lớn (dozers), Đến 100 m (300 ft) lượng đẩy vật liệu Khối lượng l Máy cặp đất 100 m (300 ft) đến san đất (scrapers) đẩy-tải 1500 m (5000 ft) Hướng và cự Xe ben (truck) Vận chuyển hơn ly vận chuyển 1500 m (5000 ft) Nguồn: Peurifoy và các tác giả, 2005 ©2010 NGUYỄN DUY LONG, TIẾN SỸ 17
- 2/28/2010 T ÍNH KHỐI LƯỢNG SAN BẰNG MẶT ĐẤT ©2010 NGUYỄN DUY LONG, TIẾN SỸ 35 36 T HIẾT KẾ SAN BẰNG MẶT ĐẤT Giới thiệu Vật liệu San bằng theo cao trình cho trước Đặc điểm Dải và ụ San bằng với điều kiện cân bằng khối lượng Ước tính đào đắp Biểu đồ khối lượng Khối lượng l san đất Hướng và cự ly vận chuyển ©2010 NGUYỄN DUY LONG, TIẾN SỸ 18
- 2/28/2010 SAN BẰNG MẶT ĐẤT THEO 37 MỘT CAO TRÌNH CHO TRƯỚC Giới thiệu Vật liệu Các bước tiến hành: Đặc điểm Trên bản đồ mặt đất vẽ một lưới ô, mỗi góc Dải và ụ lưới ô ghi các cao trình đen (cao trình tự Ước tính nhiên) và cao trình đỏ (cao trình thiết kế) và Biểu đồ khối vẽ đường số không (đường ranh giới đào đắp) lượng Khối lượng l Tính khối lượng của từng ô riêng biệt trong san đất lưới ô Hướng và cự Tính khối lượng đất các mái dốc và làm bảng ly vận chuyển tổng kết khối lượng đào đắp ©2010 NGUYỄN DUY LONG, TIẾN SỸ SAN BẰNG MẶT ĐẤT THEO 38 MỘT CAO TRÌNH CHO TRƯỚC Giới thiệu Vật liệu Xác định cao trình đen tại các góc của các lưới ô Đặc điểm xác định bằng đường đồng mức: Dải và ụ x(n1 - n2) Ước tính h = n2 + l Biểu đồ khối lượng Khối lượng l san đất Hướng và cự Độ cao thi công là hiệu số giữa cao trình đen và ly vận chuyển cao trình đỏ. Dấu + (-) khi phải đào (đắp). ©2010 NGUYỄN DUY LONG, TIẾN SỸ 19
- 2/28/2010 SAN BẰNG MẶT ĐẤT THEO 39 MỘT CAO TRÌNH CHO TRƯỚC Giới thiệu Vật liệu Khối lượng đào đắp mỗi ô chỉ đào hoặc đắp: Đặc điểm Dải và ụ V = htbF Ước tính Khối lượng đào đắp của các ô có cả đào và Biểu đồ khối đắp thì xác định khối lượng đào và khối lượng lượng đắp riêng biệt với công thức tương tự. Khối lượng l Khối lượng đất mái dốc trong phạm vi mỗi ô san đất xác định như sau… Hướng và cự ly vận chuyển ©2010 NGUYỄN DUY LONG, TIẾN SỸ SAN BẰNG MẶT ĐẤT THEO 40 MỘT CAO TRÌNH CHO TRƯỚC Giới thiệu Vật liệu Khối lượng đất mái dốc: Đặc điểm lm 2 2 Dải và ụ Khối I: V = 1 (h1 +h2 ) 4 Ước tính l mh 2 Khối II: V = 2 2 6 Biểu đồ khối lượng Khối lượng l san đất Hướng và cự ly vận chuyển ©2010 NGUYỄN DUY LONG, TIẾN SỸ 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Kỹ thuật thi công 1: Phần I - Đặng Xuân Trường
305 p | 933 | 246
-
Bài giảng Kỹ thuật thi công 1: Phần III - Đặng Xuân Trường
150 p | 350 | 133
-
Bài giảng Kỹ thuật thi công 1: Phần IV - Đặng Xuân Trường
72 p | 326 | 120
-
Bài giảng Kỹ thuật thi công 1: Phần II - Đặng Xuân Trường
262 p | 356 | 113
-
Bài giảng Kỹ thuật thi công: Chương 1 - GV. Võ Văn Dần
14 p | 252 | 53
-
Bài giảng Kỹ thuật thi công: Chương 8 - ThS. Nguyễn Hoài Nghĩa, PGS.TS. Lưu Trường Văn (Phần 1)
32 p | 217 | 48
-
Bài giảng Kỹ thuật thi công: Chương 2 - GV. Võ Văn Dần
53 p | 168 | 42
-
Bài giảng Kỹ thuật thi công (Phần A: Công tác thi công đất): Chương 1 - Lương Hoàng Hiệp
16 p | 190 | 30
-
Bài giảng Kỹ thuật thi công (Phần 2: Thi công bê tông và bê tông cốt thép toàn khối): Chương 6 - Lương Hòa Hiệp
173 p | 154 | 26
-
Bài giảng Kỹ thuật thi công (Phần A: Công tác thi công đất): Chương 2 - Lương Hoàng Hiệp
7 p | 184 | 23
-
Bài giảng Kỹ thuật thi công: Chương 5 - ThS. Nguyễn Hoài Nghĩa, PGS.TS. Lưu Trường Văn
88 p | 141 | 22
-
Bài giảng Kỹ thuật thi công: Bài mở đầu - GV. Võ Văn Dần
9 p | 127 | 20
-
Bài giảng Kỹ thuật thi công: Chương 8 - ThS. Nguyễn Hoài Nghĩa, PGS.TS. Lưu Trường Văn (Phần 2)
36 p | 125 | 20
-
Bài giảng Kỹ thuật thi công: Chương 7 - ThS. Nguyễn Hoài Nghĩa, PGS.TS. Lưu Trường Văn (Phần 4.)
42 p | 100 | 16
-
Bài giảng Kỹ thuật thi công: Chương 7 - ThS. Nguyễn Hoài Nghĩa, PGS.TS. Lưu Trường Văn (Phần 5)
17 p | 104 | 14
-
Bài giảng Kỹ thuật thi công - TS. Nguyễn Hải Hoàn
281 p | 43 | 13
-
Bài giảng Kỹ thuật thi công: Chương 1 - Những khái niệm cơ bản
18 p | 164 | 12
-
Bài giảng Kỹ thuật thi công (Phần 1): Chương 4
37 p | 5 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn