intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Lập trình hướng đối tượng - Bài 9: Tổng quan về UML và PTTK HĐT

Chia sẻ: Nguyên Phương | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:0

127
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Lập trình hướng đối tượng - Bài 9: Tổng quan về UML và PTTK HĐT" giới thiệu tới sinh viên các nội dung: Mô hình hóa, tổng quan về UML, phân tích thiết kế hướng đối tượng, công cụ phát triển OOAD. Đây là một tài liệu hữu ích dành cho các bạn sinh viên Công nghệ thông tin và những ai quan tâm đến lĩnh vực này dùng làm tài liệu học tập và nghiên cứu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Lập trình hướng đối tượng - Bài 9: Tổng quan về UML và PTTK HĐT

  1. 8/24/2011 Nội dung Bộ môn Công nghệ Phần mềm Viện CNTT & TT Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội 1. Mô hình hóa 2. Tổng quan về UML LẬP TRÌNH HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG 3. Phân tích thiết kế hướng đối tượng Bài 09. Tổng quan về UML và PTTK 4. Công cụ phát triển OOAD HĐT 2 Nội dung 1.1 Mô hình hóa là gì? 1. Mô hình hóa 2. Tổng quan về UML 3. Phân tích thiết kế hướng đối tượng 4. Công cụ phát triển OOAD 3 4 1.2. Sự quan trọng của mô hình hóa 1.2. Sự quan trọng của mô hình hóa (2)  Mô hình hóa là một con đường dẫn đến thành công của dự án. Mức độ quan trọng thấp Mức độ quan trọng cao hơn Máy bay giấy Máy bay phản lực 6 1
  2. 8/24/2011 1.3. Vai trò của mô hình hóa hệ thống 1.4. Yêu cầu khi biểu diễn mô hình  Chỉ rõ cấu trúc hoặc ứng xử của hệ thống.  accurate  …  consistent  understandable  changeable 7 8 Nội dung 2.1. UML là gì?  Ngôn ngữ mô hình hóa thống nhất UML (Unified Modeling Language) 1. Mô hình hóa  4 mục tiêu của UML với cấu phần (artifact) 2. Tổng quan về UML của một hệ thống phần mềm 3. Phân tích thiết kế hướng đối tượng 4. Công cụ phát triển OOAD 9 10 UML là ngôn ngữ trực quan UML là ngôn ngữ để đặc tả  UML là ngôn ngữ thống nhất trực  UML xây dựng các mô hình chính xác, rõ quan giúp công việc được xử lý nhất ràng và đầy đủ. quán, giảm thiểu lỗi xảy ra 2
  3. 8/24/2011 UML là ngôn ngữ để xây dựng HT UML là ngôn ngữ để tài liệu hóa  Các mô hình UML có thể kết nối trực tiếp với rất nhiều ngôn ngữ lập trình. Use Case Deployment Diagram Diagram - À©µµ¿ì NT: ÀÀ¿ë¼ ­ ¹ ö º лê È ¯ °æ À Ç ÇÏ µå¿ þ¾ î ¹ × ³× Æ® ¿ ÷À¸ · Î ÀÇ Á ¤º ¸ ½ ý º Å Û ¿ ¬ ° á ¸ 𵨠- À©µµ¿ì 95 : Ŭ¶óÀÌ ¾ ðÆ® - À¯´ н º ¸ Ó ½ Å: ÀÀ ¿ë ¼ ­ ¹ ö ¹ × µ¥ÀÌ Å¸ ¼ ­ ¹ ö, Åë½ Å ¼ ­ ¹ ö - I BM ¸ ÞÀÎ ÇÁ· ¹ ÀÓ : µ¥ÀÌ Å¸ ¼ ­ ¹ ö, Åë½ Å ¼ ­ ¹ ö Windows95 Window95 Windows95 Use Case 1 ¹ ®¼ ­ ° ü¸ ® Ŭ¶óÀÌ ¾ ðÆ®. EXE ¹ ®¼ ­ ° ü¸ ® ¾ Ö Ç Ã¸ ´ Windows NT Actor A Actor B Use Case 2 Solar is ¹ ®¼ ­ ° ü¸ ® ¿£ Áø. E XE Alpha UNI X ÀÀ¿ë¼ ­ ¹ ö. EXE Windows NT I BM Use Case 3 M ainf r am e µ¥ÀÌ Å¸ º £ÀÌ ½ º ¼ ­ ¹ ö Docum ent List mainWnd fileMgr : doc ument : gFile repos itory Docum ent FileM gr us er FileMgr Doc ument add( ) nam e : int f et chDoc( ) delet e( ) docid : int sor t ByNam e( ) num Field : int 1: Doc view r equest ( ) get ( ) ƯÁ¤¹ ®¼ ­ ¿¡ ´ ëÇ Ñ º ¸ ±â¸ ¦ »ç¿ë À Ú °¡ ¿äà »Ç Ñ ´ Ù. r ead( ) f il t he open( ) code. . close( ) 2: f et chDoc( ) r ead( ) FileList sor t FileList ( ) f List cr eat e( ) 3: cr eat e ( ) f ilDocum ent ( ) add( ) delet e( ) 1 4: cr eat e ( ) 5: r eadDoc ( ) È­ ÀÏ ° ü¸ ®À Ú ´  Àо î ¿Â 6: f ilDocum ent ( ) ¹ ®¼ ­ À Ç Á ¤º ¸ ¸ ¦ ÇØ ´ ç ¹ ®¼ ­ ° ´ ü ¿¡ ¼ ³ Á¤ À» ¿ä û Ç Ñ ´ Ù. r ep 7: r eadFile ( ) File Reposit or y 8: f ilFile ( ) ( f r om Per sist ence) r ead( ) G r pFile È­ ¸ é ° ´ ü ´  Àо î µ éÀÎ 9: sor t ByNam e ( ) nam e : char * = 0 ° ´ ü µé ¿¡ ´ ëÇØ ÀÌ ¸ §º ° · Î Á¤· ÄÀ» ½ ÃÄÑ È­ ¸ é¿¡ r ead( ) º ¸ ¿© ÁØ ´Ù. r eadDoc( ) open( ) r eadFile( ) cr eat e( ) f ilFile( ) Sequence Diagram Class Diagram 2.2. Lịch sử phát triển của UML 2.2. Lịch sử phát triển của UML (2)  Vào 1994, có hơn 50 phương pháp mô hình hóa hướng đối  UML được 3 chuyên gia hướng đối tượng: tượng hợp nhất các kỹ thuật của họ  Fusion, Shlaer-Mellor, ROOM, Class-Relation,Wirfs-Brock, Coad- vào năm 1994: Yourdon, MOSES, Syntropy, BOOM, OOSD, OSA, BON, Catalysis, COMMA, HOOD, Ooram, DOORS …  Cần chuẩn hóa và thống nhất các phương pháp UML là một ngôn ngữ hợp nhất UML là một ngôn ngữ thống nhất Rumbaugh Booch Jacobson Meyer Fusion Before and after Operation descriptions, conditions message numbering Harel Embley State charts Singleton classes, High-level view Gamma, et.al Wirfs-Brock Frameworks, patterns, Responsibilities notes Shlaer- Mellor Selic, Gullekson, Ward Odell Object lifecycles ROOM (Real-Time Classification Object-Oriented Modeling) 3
  4. 8/24/2011 2.2. Lịch sử phát triển của UML (3) 2.3. Các khung nhìn của UML UML 2.0 (2004)  Không đơn giản để mô hình hóa hệ thống UML 1.5 (March, ‘03) phức tạp UML UML 1.1 (Sept. ‘97) Partners’ Expertise UML 1.0 (Jan. ‘97) UML 0.9 and UML 0.91 (June ‘96) (Oct. ‘96) Public Unified Method 0.8 (OOPSLA ’95) Feedback Booch ’93 OMT - 2 OOSE Other Booch ‘91 OMT - 1 Methods 20 2.3. Các khung nhìn của UML (2) 2.4. Các biểu đồ UML  4 + 1 Architectural View  Một mô hình hệ thống thường có nhiều loại biểu đồ, mỗi loại có nhiều biểu đồ khác nhau. Logical View Implementation View Analysts/Designers Programmers Structure Software management Use-Case View End-user Functionality Process View Deployment View System engineering System integrators System topology, delivery, Performance, scalability, throughput installation, communication 22 2.4. Các biểu đồ UML a. Biểu đồ use case  Biểu đồ use case (Use Case Diagram)  Biểu đồ cấu trúc tĩnh (Static Structure Diagrams)  Biểu đồ lớp (Class Diagram)  Biểu đồ đối tượng (Object Diagram)  Biểu đồ trạng thái (Statechart Diagram)  Biểu đồ hoạt động (Activity Diagram)  Biểu đồ tương tác (Interaction Diagrams)  Biểu đồ trình tự (Sequence Diagram)  Biểu đồ giao tiếp/cộng tác (Communication/Collaboration Diagram)  Biểu đồ thực thi (Implementation Diagrams)  Biểu đồ thành phần (Component Diagram)  Biểu đồ triển khai (Deployment Diagram) 24 4
  5. 8/24/2011 b. Biểu đồ lớp (Class Diagram) c. Biểu đồ đối tượng 25 26 d. Biểu đồ trạng thái (State Diagram) e. Biểu đồ hoạt động (Activity Diagram) 27 28 g. Biểu đồ cộng tác (Collaboration f. Biểu đồ trình tự (Sequence Diagram) Diagram) 29 30 5
  6. 8/24/2011 h. Biểu đồ thành phần i. Biểu đồ triển khai (Deployment (Component Diagram) Diagram) 31 32 2.5. Quy trình và UML 2.5. Quy trình và UML (2)  "Rational Unified  RUP là quy trình Process" - quy công nghệ phần trình phát triển mềm phát triển bởi hãng Rational cho UML  Phát triển song song với UML 2.6. Ứng dụng của UML trong phân tích thiết kế hệ thống Nội dung  UML được sử dụng để phân tích nhiều loại hệ thống  (Information System) 1. Mô hình hóa  (Technical System) 2. Tổng quan về UML  (Embeded System) 3. Phân tích thiết kế hướng đối  ( Distributed System) tượng  (Business System)  (System Software) 4. Công cụ phát triển OOAD 35 36 6
  7. 8/24/2011 3.1. Tầm quan trọng của OOAD 3.1. Tầm quan trọng của OOAD (2)  “Phân tích” và “Thiết kế” cần được coi trọng  Cần thiết lập một cơ chế hiệu quả để nắm bắt yêu cầu, phân tích thiết kế   OOAD 37 38 3.2. Mục đích của OOAD 3.3. Phương pháp OOAD  Cung cấp cho người dùng, khách hàng, kỹ sư phân  OOAD được chia thành 2 giai đoạn tích, thiết kế nhiều cái nhìn khác nhau về cùng một  (OOA) hệ thống  (OOD) 39 40 3.3. Phương pháp OOAD (2) Nội dung 1. Use case modeling to define 6. External Specification Design requirements 1. Mô hình hóa 2. Object extraction and message sequence design between objects 5. Normalization of the data structure using E-R diagram 2. Tổng quan về UML 3. Phân tích thiết kế hướng đối tượng 3. Class design 4. E-R modeling for persistent data 4. Công cụ phát triển OOAD 41 42 7
  8. 8/24/2011 4. Công cụ UML – OOAD  Công cụ mã nguồn mở:  EclipseUML  UmlDesigner  ArgoUML...  Công cụ thương mại:  Enterprise Architect  IBM Rational Software Architect  Microsoft Visio  Visual Paradigm for UML  SmartDraw... 43 8
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2