intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Lý thuyết tài chính tiền tệ: Chương 3.3 - Nguyễn Thị Bích Nguyệt

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:25

27
lượt xem
13
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Lý thuyết tài chính tiền tệ: Chương 3.3 - Nguyễn Thị Bích Nguyệt" có nội dung chính trình bày về các công cụ của thị trường tài chính bao gồm: Các công cụ tài chính ngắn hạn và các công cụ tài chính dài hạn. Mời các bạn cùng tham khảo bài giảng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Lý thuyết tài chính tiền tệ: Chương 3.3 - Nguyễn Thị Bích Nguyệt

  1. 3.3. CÁC CÔNG CỤ CỦA THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH Các công cụ tài chính ngắn hạn Các công cụ tài chính dài hạn 12/9/2021 Monetary and Financial Theories 27
  2. 3.3. CÁC CÔNG CỤ CỦA THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH 3.3.1. Các công cụ tài chính ngắn hạn • Tín phiếu kho bạc (Treasury Bill) A • Giấy chứng nhận tiền gửi ngân hàng (Certificate of Deposit) B • Thương phiếu (Commercial Paper) C • Hợp đồng mua lại (Repurchase agreement – Pepo) D • Hối phiếu được ngân hàng chấp nhận (Bank’s acceptance) E 12/9/2021 Monetary and Financial Theories 28
  3. 3.3. CÁC CÔNG CỤ CỦA THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH 3.3.1. Các công cụ tài chính ngắn hạn A. Tín phiếu kho bạc (Treasury Bill) Công cụ vay nợ ngắn hạn do kho bạc phát hành để tài trợ cho những khoản chi tiêu tức thời, các thâm hụt ngắn hạn của chính phủ hoặc tài trợ cho các khoản nợ đến hạn. Thường được Không Thanh khoản Ngắn hạn An toàn miễn thuế thu cupon cao nhập 12/9/2021 Monetary and Financial Theories 29
  4. 3.3. CÁC CÔNG CỤ CỦA THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH 3.3.1. Các công cụ tài chính ngắn hạn B. Giấy chứng nhận tiền gửi ngân hàng (CDs, certificate of deposits) Là công cụ nợ do NHTM phát hành, cam kết trả lãi định kỳ cho khoản tiền gửi và hoàn trả vốn gốc (mệnh giá chứng chỉ) cho người gửi (người mua) theo giá mua ban đầu khi đến hạn thanh toán 12/9/2021 Monetary and Financial Theories 30
  5. 3.3. CÁC CÔNG CỤ CỦA THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH 3.3.1. Các công cụ tài chính ngắn hạn B. Giấy chứng nhận tiền gửi ngân hàng (CDs, certificate of deposits) Mệnh giá Rủi ro thấp nhưng cao Thanh khoản thấp hơn Vô danh lớn hơn tín phiếu kho bạc tín phiếu kho bạc Thường có Huy động vốn từ các công Hấp dẫn hơn so với các Do các ngân hàng kỳ hạn dưới ty, quỹ tương hỗ, các tổ hình thức tiền gửi ngân lớn phát hành 3 tháng chức chính phủ hàng 12/9/2021 Monetary and Financial Theories 31
  6. 3.3. CÁC CÔNG CỤ CỦA THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH 3.3.1. Các công cụ tài chính ngắn hạn C. Thương phiếu (Commercial paper) Giấy nợ ngắn hạn do các coogn ty lớn phát hành để vay vốn ngắn hạn phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh (Vốn hoạt động, bổ sung hàng tồn kho…) Không có đảm bảo Do các công ty lớn, có Phát hành theo hình ngắn hạn uy tín phát hành thức chiết khấu Thời hạn thường dưới Thị trường thứ cấp 270 ngày không đáng kể 12/9/2021 Monetary and Financial Theories 32
  7. 3.3. CÁC CÔNG CỤ CỦA THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH 3.3.1. Các công cụ tài chính ngắn hạn D. Hợp đồng mua lại (Repurchase agreement – Repo) 12/9/2021 Monetary and Financial Theories 33
  8. 3.3. CÁC CÔNG CỤ CỦA THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH 3.3.1. Các công cụ tài chính ngắn hạn D. Hợp đồng mua lại (Repurchase agreement – Repo) Hợp đồng trong đó người đi vay đồng ý bán một số chứng khoán (thường là tín phiếu kho bạc) mà người này nắm giữ cho người cho vay và cam kết sẽ mua lại số chứng khoán đó vào một thời điểm trong tương lai mới một mức giá nhất định Có kỳ hạn Giá trị giao Nguồn vốn vay rất quan rất ngắn dịch rất lớn trọng của các ngân hàng Người cho vay quan trọng nhất: Các công ty lớn 12/9/2021 Monetary and Financial Theories 34
  9. 3.3. CÁC CÔNG CỤ CỦA THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH 3.3.1. Các công cụ tài chính ngắn hạn E. Hối phiếu được ngân hàng chấp nhận (banker’s acceptance) Các hối phiếu kỳ hạn do công ty phát hành, được ngân hàng đảm bảo thanh toán bằng cách đóng dấu đã chấp nhận lên tờ hối phiếu Được ngân Thường có hàng đảm bảo thời hạn từ 30 Có thể bán với thanh toán đến 270 ngày giá chiết khấu trên thị trường Tính linh hoạt cao thứ cấp 12/9/2021 35
  10. 3.3. CÁC CÔNG CỤ CỦA THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH 3.3.2. Các công cụ tài chính dài hạn Trái phiếu Cổ phiếu 12/9/2021 Monetary and Financial Theories 36
  11. 3.3. CÁC CÔNG CỤ CỦA THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH 3.3.2. Các công cụ tài chính dài hạn A. Trái phiếu (Bond) Chứng khoán xác nhận một khoản nợ của tổ Trái Trái chức phát hành đối với người cầm giữ trái phiếu phiếu công chính phiếu, trong đó cam kết sẽ trả khoản nợ kèm với ty phủ tiền lãi trong một thời hạn nhất định 12/9/2021 Monetary and Financial Theories 37
  12. 3.3. CÁC CÔNG CỤ CỦA THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH 3.3.2. Các công cụ tài chính dài hạn A. Trái phiếu (Bond) - Thời hạn của trái phiếu (maturity): Là thời hạn đi vay của tổ chức phát hành đối với trái chủ và được ghi rõ trên bề mặt của trái phiếu. Ảnh hưởng trực tiếp đến giá trái phiếu trên thị trường, lợi tức và rủi ro trái phiếu - Mệnh giá (face value): Số tiền ghi trên bề mặt của trái phiếu – số tiền mà nhà phát hành phải hoàn trả cho người sở hữu trái phiếu khi đến hạn thanh toán 12/9/2021 Monetary and Financial Theories 38
  13. 3.3. CÁC CÔNG CỤ CỦA THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH 3.3.2. Các công cụ tài chính dài hạn A. Trái phiếu (Bond) - Lãi suất và thời hạn trả lãi: Thường được ghi theo tỷ lệ phần trăm so với mệnh giá của trái phiếu, có thể được quy định cố định hoặc thả nổi theo lãi suất thị trường hoặc kết hợp cả hai - Lãi suất của trái phiếu được tính theo năm, nhưng tiền lãi được thanh toán thường là 6 tháng một lần 12/9/2021 Monetary and Financial Theories 39
  14. 3.3. CÁC CÔNG CỤ CỦA THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH 3.3.2. Các công cụ tài chính dài hạn B. Cổ phiếu (Stock) - Cổ phiếu là chứng chỉ do công ty cổ phần phát hành hoặc bút toán ghi sổ xác nhận quyền sở hữu một hoặc một số cổ phần của công ty đó - Cổ phiếu phổ thông: Là loại cổ phiếu xác nhận sự góp vốn và quyền sở hữu hợp pháp đối với doanh nghiệp cổ phần - Cổ phiếu vô danh và cổ phiếu ghi tên 12/9/2021 Monetary and Financial Theories 40
  15. 3.3. CÁC CÔNG CỤ CỦA THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH 3.3.2. Các công cụ tài chính dài hạn B. Cổ phiếu (Stock) Đặc điểm của cổ phiếu phổ thông: - Cổ tức phụ thuộc vào kết quả kinh doanh - Cổ tức chỉ được chia sau khi đã thanh toán cho người nắm giữ trái phiếu và cổ phiếu ưu đãi - Được hưởng quyền tham gia quản lý công ty: Quyền bầu cử 12/9/2021 Monetary and Financial Theories 41
  16. 3.3. CÁC CÔNG CỤ CỦA THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH 3.3.2. Các công cụ tài chính dài hạn B. Cổ phiếu (Stock) Đặc điểm của cổ phiếu phổ thông: - Cổ phiếu có thời hạn bằng thời gian hoạt động của công ty. Trừ trường hợp phá sản hoặc kết quả kinh doanh quá xấu, còn nói chung các công ty sẽ vẫn cứ duy trì hoạt động mãi mãi, cho nên cí thể coi thời hạn của cổ phiếu là vô hạn - Trong thường hợp giải thể, cổ đông nắm giữ cố phiếu thường có quyền ưu tiên thấp nhất trong việc chia tài sản - Trách nhiệm hữu hạn: Thiệt hại của cổ đông cổ phiếu thường giới hạn trong số vốn đầu tư ban đầu của cổ đông vào công ty 12/9/2021 Monetary and Financial Theories 42
  17. 3.3. CÁC CÔNG CỤ CỦA THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH 3.3.2. Các công cụ tài chính dài hạn B. Cổ phiếu (Stock) - Mệnh giá (Face Value): Số tiền ghi trên bề mặt cổ phiếu, thường được ghi bằng nội tệ, do luật chứng khoán hoặc công ty cổ phần quy định, ở Việt Nam là 10.000 đồng - Giá trị ghi sổ (Book Value): Giá trị của mỗi cổ phần căn cứ vào giá trị tài sản ròng của công ty trên bảng tổng kết tài sản - Giá trị thị trường (Market Value): Giá cả cổ phiếu khi mua bán trên thị trường - Cổ phiếu ưu đãi và cổ phiếu phổ thông 12/9/2021 Monetary and Financial Theories 43
  18. 3.3. CÁC CÔNG CỤ CỦA THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH 3.3.2. Các công cụ tài chính dài hạn B. Cổ phiếu (Stock) Tiêu chí Cổ phiếu phổ thông (Common Stock) Cổ phiếu ưu đãi ( Preferred Stock) Cổ tức Phụ thuộc vào tình hình sản xuất KD Cố định Quyền quản lý Có Thường là không có Quyền nhận phần giá trị tài Nhận sau cổ phiếu ưu đãi Ưu tiên nhận trước sản còn lại của DN Quyền mua bán và chuyển Dễ dàng Bị ràng buộc bởi những nguyên nhượng trên thị trường tắc và điều lệ nhất định Quyền chuyển đổi Ko thể chuyển đổi thành cổ phiếu ưu đãi Có thể chuyển đổi thành cổ phiếu thường Thị giá Nhiều biến động Ít biến động 12/9/2021 Monetary and Financial Theories 44
  19. 3.3. CÁC CÔNG CỤ CỦA THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH So sánh cổ phiếu và trái phiếu Trái phiếu Cổ phiếu Bản chất Người nắm giữ là chủ nợ Người nắm giữ là chủ sở hữu Phát hành Cty CP và Cty TNHH, Nhà nước Chỉ công ty Cổ phần Quyền của chủ Trả lãi định kỳ, lãi suất ổn định Tùy vào các loại CP sẽ có quyền khác nhau, cổ tức sở hữu không phụ thuộc vào KQKD phụ thuộc vào KQKD, không có lãi suất Tgian sở hữu Có thời hạn nhất định Không có thời hạn nhất định Giải thể/ph.sản Ưu tiên thanh toán trước Thanh toán sau cùng Hệ quả Làm tăng vốn vay, nghĩa vụ trả nợ, Làm tăng vốn điều lệ, thay đổi cơ cấu cổ đông không làm thay đổi cơ cấu cổ đông Rủi ro Thấp Cao Chuyển đổi Có thể chuyển thành CP Không thể chuyển thành TP Rút vốn Khi đến hạn Không được rút vốn Quyền Không được t/g vào h/đ của công ty Có quyền tham gia vào hoạt động của công ty
  20. 3.3. CÁC CÔNG CỤ CỦA THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH Đặc điểm của các chứng khoán Trái phiếu Cổ phiếu ưu đãi Cổ phiếu phổ thông - Lãi cố định không - Cổ tức cố định - Cổ tức kỳ vọng phụ thuộc kết quả phụ thuộc kết quả không phụ thuộc kinh doanh kinh doanh kết quả kinh doanh - Kỳ hạn vĩnh viễn không được thu hồi - Kỳ hạn hữu han - Kỳ hạn vĩnh viễn gốc - Được thu hồi gốc không được thu hồi - Rùi ro cao - Rủi ro thấp gốc - Có quyền sở hữu hưởng đối với tài - Không có quyền sở - Rùi ro trung bình sản và thu nhập còn lại của công ty hữu - Không có quyền sở đã trả thuế và hoàn trả các khoản nợ, hữu quyền bầu cử - Có quyền ưu tiên thấp nhất trong việc chia tài sản trong trường hợp giải thể 12/9/2021 Monetary and Financial Theories 46
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2