intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Lý thuyết tài chính tiền tệ: Chương 7 - Phạm Thị Mỹ Châu

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

4
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Lý thuyết tài chính tiền tệ - Chương 7: Thị trường tài chính và các định chế tài chính trung gian, cung cấp cho người học những kiến thức như cơ sở hình thành & phát triển thị trường tài chính; chức năng của thị trường tài chính; vai trò của thị trường tài chính; các chủ thể tham gia thị trường tài chính; cấu trúc thị trường tài chính; hàng hóa của thị trường tài chính; các định chế tài chính trung gian. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Lý thuyết tài chính tiền tệ: Chương 7 - Phạm Thị Mỹ Châu

  1. LÝ THUYẾT TÀI CHÍNH TIỀN TỆ HK2 2017-2018 LÝ THUYẾT TÀI CHÍNH TIỀN TỆ CHƯƠNG 7 – THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH VÀ CÁC ĐỊNH CHẾ TÀI CHÍNH TRUNG GIAN CHƯƠNG 7 1. THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH VÀ 2. CÁC ĐỊNH CHẾ TÀI CHÍNH TRUNG GIAN CÁC ĐỊNH CHẾ TÀI CHÍNH TRUNG GIAN 1 2 1. THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH 1.1. CƠ SỞ HÌNH THÀNH & PHÁT TRIỂN TTTC Khái niệm thị trường tài chính 1.1. CƠ SỞ HÌNH THÀNH & PHÁT TRIỂN TTTC TTTC là nơi giao dịch mua bán các tài sản tài chính, nhờ đó 1.2. CHỨC NĂNG CỦA TTTC vốn được chuyển giao một cách trực tiếp hoặc gián tiếp từ 1.3. VAI TRÒ CỦA TTTC các chủ thể cung vốn sang các chủ thể cầu vốn. 1.4. CÁC CHỦ THỂ THAM GIA TTTC Cơ sở hình thành & phát triển TTTC 1.5. CẤU TRÚC THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH § Nhu cầu chuyển nhượng vốn trong nền kinh tế. 1.6. HÀNG HÓA CỦA TTTC § Sự xuất hiện các tài sản tài chính. 3 5 1.2. CHỨC NĂNG CỦA THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH 1.2. CHỨC NĂNG CỦA TTTC § Chức năng dẫn vốn § Chức năng tiết kiệm TSTC VOÁN § Chức năng thanh khoản A B C THIEÁU VOÁN THÖØA VOÁN VOÁN TSTC DAÃN VOÁN TIEÁT KIEÄM THANH KHOAÛN 6 7 PHẠM THỊ MỸ CHÂU
  2. LÝ THUYẾT TÀI CHÍNH TIỀN TỆ HK2 2017-2018 1.3. VAI TRÒ CỦA THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH 1.4. CÁC CHỦ THỂ THAM GIA THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH § Tạo điều kiện thuận lợi cho các giao dịch tài chính § Chủ thể cung vốn § Góp phần nâng cao năng suất và hiệu quả của nền kinh tế § Chủ thể cầu vốn § Tạo môi trường thuận lợi để dung hòa lợi ích kinh tế của § Chủ thể trung gian: ngân hàng, công ty tài chính, các chủ thể tham gia thị trường công ty bảo hiểm, quỹ đầu tư,… § Công cụ kích thích các DN sản xuất kinh doanh lành mạnh, § Chủ thể quản lý giám sát có hiệu quả § Chủ thể khác 9 10 1.5. CẤU TRÚC THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH CĂN CỨ VÀO THỜI HẠN THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH TT TIỀN GỬI TÍN DỤNG NGẮN HẠN TTTC NGẮN HẠN THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI (THỊ TRƯỜNG TIỀN TỆ) TÍNH CHẤT THỜI HẠN CHỨC NĂNG TT LIÊN NGÂN HÀNG LUÂN CHUYỂN VỐN TT CHO THUÊ TÀI CHÍNH TTTC DÀI HẠN TTTC TTTC TTTC TTTC TTTC TTTC TT TÍN DỤNG DÀI HẠN NGẮN HẠN DÀI HẠN SƠ CẤP THỨ CẤP TRỰC TIẾP GIÁN TIẾP (THỊ TRƯỜNG VỐN) THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN 11 12 CĂN CỨ VÀO CHỨC NĂNG CỦA THỊ TRƯỜNG PHÂN BIỆT TTTC SƠ CẤP VÀ THỨ CẤP TSTC VỐN TTTC SƠ CẤP TTTC THỨ CẤP Phát hành các TSTC Giao dịch, mua bán các TSTC đã phát hành § DN NHÀ NHÀ Huy động vốn cho nền kinh Tạo tính thanh khoản cho § NN ĐẦU TƯ ĐẦU TƯ tế vốn đầu tư, cho TSTC Hoạt động không thường Hoạt động thường xuyên VỐN TSTC xuyên liên tục liên tục, giao dịch sôi động 13 14 PHẠM THỊ MỸ CHÂU
  3. LÝ THUYẾT TÀI CHÍNH TIỀN TỆ HK2 2017-2018 CĂN CỨ VÀO TÍNH CHẤT LUÂN CHUYỂN VỐN 1.6. CÔNG CỤ CỦA THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH ĐỊNH CHẾ 1.6.1. Khái niệm VỐN TÀI CHÍNH 1.6.2. Phân loại TRUNG GIAN 1.6.2.1. Công cụ tài chính ngắn hạn VỐN 1.6.2.2. Công cụ tài chính dài hạn CHỦ THỂ CHỦ THỂ CUNG VỐN CẦU VỐN THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH § NHÀ NƯỚC § NHÀ NƯỚC § DOANH NGHIỆP VỐN § DOANH NGHIỆP § CÁ NHÂN, HỘ GĐ § CÁ NHÂN, HỘ GĐ § NƯỚC NGOÀI § NƯỚC NGOÀI 15 16 1.6.1. KHÁI NIỆM 1.6.2. PHÂN LOẠI TÀI SẢN TÀI CHÍNH § Công cụ tài chính (tài sản tài chính) là tài sản mà giá TÀI SẢN TÀI CHÍNH trị thực của nó không phụ thuộc vào giá trị vật chất TSTC TSTC của tài sản. NGẮN HẠN DÀI HẠN § Tài sản tài chính là tài sản không trực tiếp tham gia vào quá trình sản xuất hàng hóa dịch vụ, là đại diện TÍN CHỨNG CHẤP HỢP CHỨNG PHIẾU CHỈ THƯƠNG PHIẾU ĐỒNG CỔ TRÁI KHOÁN KHO TIỀN PHIẾU NGÂN MUA PHIẾU PHIẾU PHÁI cho những quyền lợi tài chính trong tương lai của BẠC GỬI HÀNG LẠI SINH người sở hữu. 17 18 CÔNG CỤ TÀI CHÍNH NGẮN HẠN CÔNG CỤ TÀI CHÍNH NGẮN HẠN • Do Chính phủ phát hành để bù đắp thâm TÍN PHIẾU KHO BẠC hụt NSNN tạm thời CHẤP PHIẾU • Thương phiếu được ngân hàng chấp NGÂN HÀNG nhận (bảo lãnh) thanh toán • Chứng nhận về khoản tiền gửi ký thác tại CHỨNG CHỈ TIỀN GỬI ngân hàng • Thỏa thuận mua (bán) các TSTC với • Xác nhận nợ đặc biệt trong quan hệ tín HỢP ĐỒNG MUA LẠI ràng buộc phải bán (mua) lại sau một dụng thương mại hoặc chứng nhận nợ do thời hạn nhất định THƯƠNG PHIẾU các doanh nghiệp phát hành để huy động từ các chủ thể 19 20 PHẠM THỊ MỸ CHÂU
  4. LÝ THUYẾT TÀI CHÍNH TIỀN TỆ HK2 2017-2018 CÔNG CỤ TÀI CHÍNH DÀI HẠN 2. CÁC ĐỊNH CHẾ TÀI CHÍNH TRUNG GIAN • Là chứng nhận về sự góp vốn và quyền sở 2.1. Khái niệm định chế tài chính trung gian CỔ PHIẾU hữu hợp pháp của một chủ thể đối với công ty cổ phần. 2.2. Đặc điểm định chế tài chính trung gian 2.3. Định chế tài chính ngân hàng • Là chứng nhận về khoản nợ của tổ chức phát hành đối với người sở hữu trái phiếu 2.4. Định chế tài chính phi ngân hàng TRÁI PHIẾU với cam kết sẽ hoàn trả khoản nợ kèm tiền lãi trong 1 thời hạn nhất định. • Là loại chứng khoán được sinh ra từ giao CHỨNG KHOÁN dịch cổ phiếu, trái phiếu hoặc các hàng hóa PHÁI SINH khác. 21 22 2.1. Khái niệm định chế tài chính trung gian 2.1. Khái niệm định chế tài chính trung gian Định chế tài chính là một doanh nghiệp mà tài sản chủ  Định chế tài chính bao gồm định chế tài chính trung gian yếu của nó là các TSTC hay còn gọi là các hình thức trái quyền và các định chế tài chính khác. (như cổ phiếu, trái phiếu và khoản cho vay) thay vì tài sản thực.  Định chế tài chính trung gian là một loại định chế tài Định chế tài chính cho khách hàng vay hoặc mua chứng khoán chính đứng giữa người cho vay (người tiết kiệm) và đầu tư trong TTTC. Ngoài ra, các định chế tài chính còn cung người đi vay (người chi tiêu) nhằm giúp chuyển vốn từ cấp đa dạng các dịch vụ tài chính khác, từ bảo hiểm và bán các hợp đồng hưu bổng cho đến giữ hộ các tài sản có giá và cung người này sang người kia’’ (F. S. Mishkin) cấp một cơ chế cho việc thanh toán, chuyển tiền và lưu trữ thông tin tài chính’’ (Rose, 1980) 23 24 2.3. Định chế tài chính ngân hàng NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN VIỆT NAM (VDB) § Thành lập năm 2006, vốn điều lệ 10.000 tỷ đồng § Mục tiêu hoạt động: đóng góp vào quá trình xóa đói NGÂN HÀNG TRUNG GIAN giảm nghèo thông qua các khoản vay cho các công trình xây dựng thủy lợi và giao thông nông thôn, xây dựng Ngân hàng Ngân hàng Ngân hàng Ngân hàng CSHT cho các làng nghề, xây dựng CSHT kinh tế xã hội thương mại hợp tác phát triển chính sách cho các vùng sâu, vùng xa và hỗ trợ xuất khẩu. 26 27 PHẠM THỊ MỸ CHÂU
  5. LÝ THUYẾT TÀI CHÍNH TIỀN TỆ HK2 2017-2018 NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN VIỆT NAM (VDB) NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI § Vốn hoạt động: từ Chính phủ, đi vay; không huy động từ dân § Thành lập năm 2002, vốn điều lệ ban đầu 5.000 tỷ đồng cư. § Hoạt động phi lợi nhuận § Sử dụng vốn: thực hiện chính sách tín dụng đầu tư phát § Nguồn vốn: Ngân sách Nhà nước, vốn góp tự nguyện không triển và tín dụng xuất khẩu. hoàn trả (hoặc không lấy lãi) của các tổ chức kinh tế xã hội § So với hoạt động của Quỹ hỗ trợ phát triển, Ngân hàng phát trong và ngoài nước, vốn nhận ủy thác, vốn đi vay, huy động triển VN hiện nay được tăng quyền chủ động, tăng tính trách vốn từ các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước. nhiệm trong đánh giá, thẩm định cho vay các dự án và có § Mục tiêu hoạt động: cho vay nhằm mục đích hỗ trợ phát quyền từ chối cho vay đối với những dự án kém hiệu quả. triển kinh tế, cải thiện đời sống, thực hiện các chính sách xã 28 hội. 29 PHÂN BIỆT CÁC NGÂN HÀNG TRUNG GIAN NHTM NH phát triển NH hợp tác NH chính sách 2.4. Định chế tài chính phi ngân hàng Mục tiêu Lợi nhuận Thực hiện chính Phi lợi nhuận Thực hiện các sách phát triển chính sách xã KT của NN hội của NN Định chế tài chính phi ngân hàng là tổ chức kinh doanh tài Tính Nhiều loại Sở hữu Sở hữu Sở hữu chính tiền tệ, được cung ứng một số nghiệp vụ ngân hàng chất sở hình sở Nhà nước tập thể Nhà nước hữu hữu vì mục tiêu lợi nhuận. Có các đặc điểm sau: Nguồn Chủ yếu là Nhà nước cấp; Chủ yếu là Nhà nước cấp vốn huy động huy động trung huy động và huy động  Là trung gian tài chính vốn dài hạn; nhận vốn giữa các  Thực hiện một số dịch vụ ngân hàng vốn tài trợ từ các thành viên tổ chức quốc tế  Không cung ứng dịch vụ thanh toán qua tài khoản của Nghiệp Chủ yếu là Cho vay thực Chủ yếu là Cho vay thực vụ chính cho vay hiện các dự án cho vay hỗ hiện các chính khách hàng đầu tư và PT trợ vốn các sách XH  Không nhận tiền gửi của cá nhân thành viên 30 31 2.4. Định chế tài chính phi ngân hàng CÔNG TY TÀI CHÍNH 2.4.1. Công ty tài chính 2.4.2. Công ty bảo hiểm CÁC CHỦ THỂ Đi vay Cho vay CÁC CHỦ THỂ 2.4.3. Quỹ trợ cấp CÔNG TY TRONG NỀN TRONG NỀN KINH TẾ TÀI CHÍNH KINH TẾ Trái 2.4.4. Quỹ đầu tư phiếu 32 33 PHẠM THỊ MỸ CHÂU
  6. LÝ THUYẾT TÀI CHÍNH TIỀN TỆ HK2 2017-2018 CÔNG TY BẢO HIỂM CÔNG TY CHO THUÊ TÀI CHÍNH Hợp đồng BH Cho vay dưới dạng CÁC CHỦ THỂ CÔNG TY cho thuê CÁC CHỦ THỂ Đi vay tài chính Vốn TRONG NỀN TRONG NỀN Bảo hiểm rủi ro CHO THUÊ NGƯỜI THAM CÔNG TY ĐẦU TƯ KINH TẾ KINH TẾ Trái TÀI CHÍNH GIA BẢO HIỂM BẢO HIỂM Thu nhập VÀO phiếu TTTC Phí bảo hiểm 34 35 QUỸ TRỢ CẤP (QUỸ HƯU TRÍ) QUỸ ĐẦU TƯ Trợ cấp (hưu trí) Tiền Tiền Vốn QUỸ ĐẦU TƯ ĐẦU TƯ NHÀ ĐẦU TƯ NGƯỜI ĐẦU TƯ VÀO QUỸ TRỢ CẤP VÀO Chứng chỉ quỹ TTTC LAO ĐỘNG Thu nhập TTTC Thu nhập Cổ tức quỹ Một phần thu nhập 36 37 PHẠM THỊ MỸ CHÂU
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2