LÝ THUYT
XÁC SUT VÀ THNG KÊ TOÁN HC
Phan Văn Tân
Bmô Khí tượng
CHƯƠNG 4. HCÁC ĐẠI LƯỢNG NGU NHIÊN
4.1 Khái nim
Khi gii quyết nhiu bài toán người ta thường gp tình
hung là kết quthí nghim được mô tbi mt s (>1)
đại lượng ngu nhiên
•Khi đóta nói cómt “hcác đại lượng ngu nhiên”
Các tính cht ca h đại lượng ngu nhiên không đưc
mô thết bi nhng tính cht ca các đại lượng ngu
nhiên riêng r, chúng còn bao hàm cnhng mi quan
h tương hgia các đại lưng ngu nhiên ca h
•Gisxét đồng thi hai đại lượng ngu nhiên X và Y,
khi đómi cp giá tr thca X và Y được xem như
các ta độ ca mt đim ngu nhiên trong mt phng
CHƯƠNG 4. HCÁC ĐẠI LƯỢNG NGU NHIÊN
4.1 Khái nim
•Tương t, nếu có ba đại lượng ngu nhiên X, Y, Z khi đó
mi bba giá tr thca X, Y, Z s các ta độ ca
mt đim ngu nhiên trong không gian ba chiu
•Nếu có đồng thi n đại lượng ngu nhiên X1, X2,…,Xn
thì bngiá tr th(x1, x2,…, xn) ca X1, X2,…,Xn
ta độ ca đim ngu nhiên trong không gian nchiu
•Vìvy, có thxem hcác đại lượng ngu nhiên như
biến ngu nhiên nhiu chiu hoc vectơ ngu nhiên
•Nếu các đại lượng ngu nhiên thành phn là ri rc ta có
hcác đại lượng ngu nhiên ri rc, ngược li ta có h
các đại lượng ngu nhiên liên tc
CHƯƠNG 4. HCÁC ĐẠI LƯỢNG NGU NHIÊN
4.2 H hai đại lượng ngu nhiên ri rc. Bng phân bxác sut
•Xét h hai đại lượng ngu nhiên (X, Y), trong đócX và Y đều là
nhng đại lượng ngu nhiên ri rc, vi
X={xi, i=1,2,…, n,…}, Y={yj, j=1, 2,…, m,…}
Ký hiu pi=P(X=xi), qj=P(Y=yj), pij=P(X=xi, Y=yj)
...
pnm
pn2
pn1
p2m
p22
p21
p1m
p12
p11
xn
x2
x1
ym
y2
y1
Y
X
Bng phân b
xác sut ca
h hai đại
lượng ngu
nhiên ri rc
CHƯƠNG 4. HCÁC ĐẠI LƯỢNG NGU NHIÊN
4.2 H hai đại lượng ngu nhiên ri rc. Bng phân bxác sut
•Nhn thy: Các skin (X=xi) xung khc, (Y=yj) xung khc
ÎCác skin (X=xi)(Y=yj) là nhóm đầy đủ các skin xung
khc nên Σpij = 1
•(X=x
i)=Σj (X=xi)(Y=yj) ÎP(X=xi)=P(Σj (X=xi)(Y=yj))=pipi
•(Y=y
j)=Σi (X=xi)(Y=yj) ÎP(Y=yj)=P(Σi (X=xi)(Y=yj))=qjpj
1
pm
p2
p1
...
pnm
pn2
pn1
p2m
p22
p21
p1m
p12
p11
pn
p2
p1
xn
x2
x1
ym
y2
y1
Y
X
1=
∑∑
ij
ij
p
=
ii
j
ij ppp
jj
i
ij pqp
=