Bài giảng: Mạch điện xoay chiều RLC - phần 2
lượt xem 45
download
Tham khảo tài liệu 'bài giảng: mạch điện xoay chiều rlc - phần 2', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng: Mạch điện xoay chiều RLC - phần 2
- Khóa h c Dòng i n xoay chi u và Dao ng i n t BÀI GI NG DÒNG I N XOAY CHI U Bài gi ng 3: M CH I N XOAY CHI U RLC_PH N 2 II. M CH I N XOAY CHI U RLC N I TI P c i m: U = U 2 + ( U − U )2 U = U 2 + ( U − U ) 2 →o R L C oR oL oC ♦ i n áp và t ng tr c a m ch Z = R 2 + ( ZL − ZC ) 2 U2 + ( UL − UC ) 2 U I U U I = U = = R= L= C= o R R + ( ZL − ZC ) Z R Z L ZC 2 2 2 nh lu t Ohm cho m ch: ♦ U oR + ( U oL − U oC ) 2 2 Uo U U U Io = = = oR = oL = oC = I 2 R 2 + ( Z L − ZC ) Z R ZL ZC 2 ♦ l ch pha c a i n áp và cư ng dòng i n trong m ch là φ, ư c chơi b i U − U C Z L − ZC tan φ = L = , φ = φ u − φi UR R - Khi UL > UC hay ZL > ZC thì u nhanh pha hơn i góc φ. (Hình 1). Khi ó ta nói m ch có tính c m kháng. - Khi UL < UC hay ZL < ZC thì u ch m pha hơn i góc φ. (Hình 2). Khi ó ta nói m ch có tính dung kháng. ♦ Gi n véc tơ: (Hình 1) (Hình 2) 10−3 3π Ví d 1: Cho m ch i n RLC có R = 10 3 , L = (H), C = (F). 2π 10 t vào hai u m ch i n áp xoay chi u có giá tr hi u d ng 120 V, t n s 50 Hz. a) Tính t ng tr c a m ch. b) Tính cư ng hi u d ng c a dòng i n qua m ch. c) i n áp hi u d ng trên t ng ph n t R, L, C. Hư ng d n gi i: a) Tính t ng tr c a m ch Ta có ZL = ωL = 30 ; ZC = 20 (10 3 ) T ng tr c a m ch Z = R 2 + ( ZL − ZC ) = 2 + 102 = 20 . 2 U 120 hi u d ng qua m ch I = = = 6 A. b) Cư ng Z 20 U R = I.R = 60 3V. c) i n áp hi u d ng trên t ng ph n t là U L = I.ZL = 180V. U = I.Z = 120 V. C C Ví d 2: Cho o n m ch RLC g m R = 80 , L = 318 (mH), C = 79,5 (µF). i n áp gi a hai u o n m ch có bi u th c u = 120 2cos (100πt ) V. a) Vi t bi u th c cư ng dòng i n ch y trong m ch và tính i n áp hi u d ng gi a hai u m i d ng c . b) Tính i n áp hi u d ng gi a hai u R, hai u L và hai u C. c) Vi t bi u th c i n áp hai u R, hai u L, hai u C. Hư ng d n gi i: - Trang | 1 - T ng ài tư v n: 1900 58-58-12 Hocmai.vn – Ngôi trư ng chung c a h c trò Vi t
- Khóa h c Dòng i n xoay chi u và Dao ng i n t BÀI GI NG DÒNG I N XOAY CHI U ZL = ωL = 100 π.0,318 ≈ 100 a) Ta có ω = 100π → 1 1 ZC = ωC = 100 π.79,5.10−6 ≈ 40 T ng tr c a m ch là Z = R 2 + (ZL − ZC ) 2 = 802 + (100 − 40) 2 = 100 . U 100 dòng i n c a m ch : I = = = 1A Io = 2 A. → Cư ng Z 100 Z − ZC 100 − 40 3 G i ϕ là l ch pha c a u và i, ta có tan φ = L = = φ ≈ 0,64 rad. → R 80 4 Mà φ = φ u − φi φi = φ u − φ = −0,64rad. → dòng i n trong m ch là i = 2cos (100 πt − 0,64 ) A. V y bi u th c cư ng U R = I.R = 80 V. u m i ph n t là U L = I.ZL = 100 V. b) Theo a ta có I = 1 A, i n áp hi u d ng gi a hai U = I.Z = 40 V. C C c) Vi t bi u th c hai u m i ph n t R, L và C. Bi u th c i n áp gi a hai u R U R = 80 V U oR = 80 2 V. → Do uR cùng pha v i i nên φ u R = φi = −0,64 rad u R = 80 2cos (100 πt − 0,64 ) V. → Bi u th c i n áp gi a hai u L U L = 100 V U oL = 100 2 V → π ππ Do uL nhanh pha hơn i góc π/2 nên φ u L − φi = φ u L = φi + = − 0,64 rad. → 2 22 π Bi u th c i n áp hai u L là u L = 100 2cos 100πt + − 0,64 V. 2 Bi u th c i n áp gi a hai u C U C = 40 V U oC = 40 2 V. → π π π Do uC ch m pha hơn i góc π/2 nên φ u C − φi = − φ u C = φi − = − − 0, 64 rad. → 2 2 2 π Bi u th c i n áp hai u t C là u C = 40 2cos 100 πt − − 0,64 V. 2 10−3 1 Ví d 3: Cho o n m ch RLC g m R = 10 , L = (H), C = (F). i n áp hai u cu n c m có bi u th c 10π 2π π u L = 20 2 cos 100 πt + V. 2 a) Vi t bi u th c cư ng dòng i n ch y trong m ch. b) Vi t bi u th c i n áp hai u o n m ch u, hai u i n tr uR, hai u t i n uC, uRL, uRC. Hư ng d n gi i: R = 10 a) T gi thi t ta có ZL = 10 Z = R 2 + ( ZL − ZC ) = 10 2 → 2 Z = 20 C U 20 2 T ó ta ư c Io = oL = = 2 2A ZL 10 π π Do ul nhanh pha hơn i góc π/2 nên φ u L − φi = φi = φ u L − = 0 i = 2 2 cos (100 πt ) A. → → 2 2 b) Vi t bi u th c u, uR, uC, uRL, uRC Vi t bi u th c a u: + Ta có U o = Io .Z = 2 2.10 2 = 40 V. Z − ZC 10 − 20 π π π l ch pha c a u và i: tan φ = L = = −1 φ = − = φ u − φi ⇔ φ u = φi − = − → + R 10 4 4 4 - Trang | 2 - T ng ài tư v n: 1900 58-58-12 Hocmai.vn – Ngôi trư ng chung c a h c trò Vi t
- Khóa h c Dòng i n xoay chi u và Dao ng i n t BÀI GI NG DÒNG I N XOAY CHI U π u m ch u = 40cos 100πt − V. T ó ta có bi u th c c a i n áp hai 4 Vi t bi u th c c a uR: + Ta có U oR = Io .R = 2 2.10 = 20 2 V. l ch pha c a uR và i: φ u R = φi = 0 u R = 20 2 cos (100πt ) V. → + Vi t bi u th c c a uC: + Ta có U oC = Io .ZC = 2 2.20 = 40 2 V. π π π l ch pha c a uC và i: φ u C = φi − = − u C = 40 2 cos 100πt − V. → + 2 2 2 Vi t bi u th c c a uRL: + Ta có U oRL = Io .ZRL = 2 2. R 2 + ZL = 2 2. 102 + 102 = 40V. 2 ZL π π l ch pha c a uRL và i: tan φ RL = = 1 φ RL = = φ u RL − φi ⇔ φ u RL = . → + R 4 4 π ó ta có u RL → = 40cos 100πt + V. T 4 Vi t bi u th c c a uRC: + Ta có U oRC = Io .ZRC = 2 2. R 2 + ZC = 2 2. 102 + 202 = 20 10V. 2 − ZC 63π 63π 63π l ch pha c a uRC và i: tan φ RL = = −2 φ RL ≈ − → = φ u RL − φi ⇔ φ u RL = − + φi = − + . R 180 180 180 63π T ó ta có u RL = 20 10 cos 100 πt − → V. 180 10−3 3 Ví d 4: Cho o n m ch RLC g m R = 40 , L = (H), C = (F). i n áp hai u o n m ch RL có bi u 10 π 7π th c u RL = 120cos (100πt ) V. a) Vi t bi u th c cư ng dòng i n ch y trong m ch. b) Vi t bi u th c i n áp hai u o n m ch. Hư ng d n gi i: R = 40 Z = R + ( ZL − ZC ) = 40 2 2 2 a) T gi thi t ta có ZL = 30 → Z = 70 ZRL = R 2 + ZL = 50 2 C U 120 T ó ta có Io = oRL = = 2, 4A. ZRL 50 37 π ZL 3 37 π 37 π M t khác tan φ RL = = φ RL = → = φ u RL − φ i ⇔ φ i = − i = 2,4 cos 100 πt − → A. 180 R4 180 180 Z − ZC 30 − 70 π π 41π l ch pha c a u và i: tan φ = L = = −1 φ = − = φ u − φi ⇔ φ u = φi − = − → b) R 40 4 4 90 41π ng th i U o = Io .Z = 2, 4.40 2 = 96 2 V u = 96 2 cos 100 πt − → V. 90 III. C NG HƯ NG I N TRONG M CH RLC N I TI P Khái ni m v c ng hư ng i n 1 1 1 Khi ZL = ZC ⇔ ωL = ⇔ ω2 = ω = → thì trong m ch có x y ra hi n tư ng c ng hư ng i n. ωC LC LC c i m c a hi n tư ng c ng hư ng i n + Khi x y ra hi n tư ng c ng hư ng i n thì t ng tr c a m ch t giá tr nh nh t, Zmin = R → cư ng U hi u d ng c a dòng i n t giá tr c c i v i I max = . R + i n áp gi a hai u i n tr R b ng v i i n áp hai u m ch, UR = U. + Cư ng dòng i n trong m ch cùng pha v i i n áp hai u m ch - Trang | 3 - T ng ài tư v n: 1900 58-58-12 Hocmai.vn – Ngôi trư ng chung c a h c trò Vi t
- Khóa h c Dòng i n xoay chi u và Dao ng i n t BÀI GI NG DÒNG I N XOAY CHI U u tu i n và hai u cu n c m có cùng l n nhưng ngư c pha nên tri t tiêu nhau. + Các i n áp gi a hai 1 1 + i u ki n c ng hư ng i n ω = ← f = → ← ω2 LC = 1 → 2π LC LC Chú ý: Khi ang x y ra c ng hư ng thì t ng tr c a m ch t c c ti u, cư ng dòng i n t c c i. N u ta tăng hay gi m t n s dòng i n thì t ng tr c a m ch s tăng, ng th i cư ng dòng i n s gi m. Ví d 1. M t o n m ch n i ti p g m m t i n tr R = 10 , cu n dây thu n L = 5 mH và t i n C = 5.10–4 F. Hi u i n th hai u o n m ch U = 220 V. a) Xác nh t n s c a dòng i n có c ng hư ng. b) Tính cư ng qua m ch và các hi u i n th UL, UC khi có c ng hư ng. Hư ng d n gi i: 1 1 1 1 1 a) ZL = ZC ⇔ ωL = ⇔ω= ⇔ 2 πf = f = → = ≈ 100 Hz. 2 π LC 2 π. 5.10−3.5.10−4 ωC LC LC b) V i f = 100 Hz thì f = 100 Hz ω = 200 π ZL = ωL = 200 π.5.10−3 ≈ 3,14 = ZC → → U 220 Khi có c ng hư ng thì I = I max = = = 22A U L = U C = I.ZL = 22.3,14 = 69 V. → R 10 Ví d 2. t vào hai u o n m ch RLC n i ti p m t i n áp xoay chi u có giá tr hi u d ng không i thì i n áp hi u d ng trên các ph n t R, L và C l n lư t là 30 V, 50 V và 90 V. Khi thay t C b ng t C′ m ch có c ng hư ng i n thì i n áp hi u d ng gi a hai u i n tr R b ng A. 50 V. B. 70 2 V. C. 100 V. D. 100 2 V. Hư ng d n gi i: u m ch là U = U 2 + ( U L − U C ) = 302 + ( 50 − 90 ) = 50 V. 2 2 T gi thi t ta tính ư c i n áp hai R Khi thay t C b ng t C′ có c ng hư ng i n, theo c i m c ng hư ng ta ư c UR = U = 50 V. V y A úng. IV. M CH I N RLC N I TI P KHI CU N DÂY CÓ THÊM I N TR r Cho m ch i n xoay chi u RLC trong ó cu n dây không C r, L R thu n c m mà có thêm m t i n tr r. A B Khi ó R và r ư c g i là t ng tr thu n c a m ch và do R, r n i ti p nên t ng tr thu n kí hi u là R o = R + r U R o = U R + U r → c i m: ♦ i n áp và t ng tr c a m ch U = U 2 + ( U − U )2 = ( U + U ) 2 + ( U − U )2 U2 o + ( UL − UC ) 2 U U U U U Ro L C R r L C R I = = → = R= L= C= r R o + ( Z L − ZC ) Z = R o + ( Z L − ZC ) 2 = ( R + r ) 2 + ( Z L − ZC ) 2 Z R Z L ZC r 2 2 2 ♦ l ch pha c a i n áp và cư ng dòng i n trong m ch là φ, ư c cho b i h th c U − U C U L − U C Z L − ZC tan φ = L = = , φ = φ u − φi UR + Ur R+r U Ro Nh n xét : Cu n dây có thêm i n tr ho t ng r nên có th coi như m t m ch i n (r, L) thu nh . Các công th c tính toán v i cu n dây cũng như tính toán v i o n m ch RL ã kh o sát trên: u cu n dây U d = U Lr = U 2 + U 2 - i n áp hai r L - T ng tr c a cu n dây Zd = ZLr = r 2 + ZL 2 ZL l ch pha c a ud và i ư c cho b i tan φ d = i n áp ud nhanh pha hơn i góc φd hay φd = φud – φi → - r Chú ý : Trong m t s bài toán mà khi bài cho “nh p nh ng” không bi t ư c cu n dây có thu n c m hay không ho c ôi khi yêu c u ch ng mình r ng cu n dây có thêm i n tr ho t ng r thì ta làm theo cách sau - Gi s r ng cu n dây không có i n tr ho t ng, r = 0. - Thi t l p các bi u th c v i r = 0 thì s mâu thu n v i gi thi t cho. - K t lu n là cu n dây ph i có i n tr ho t ng r ≠ 0. - Trang | 4 - T ng ài tư v n: 1900 58-58-12 Hocmai.vn – Ngôi trư ng chung c a h c trò Vi t
- Khóa h c Dòng i n xoay chi u và Dao ng i n t BÀI GI NG DÒNG I N XOAY CHI U Ví d 1. Cho m ch i n xoay chi u như hình v , bi t R = 50 , C = π 2.10–4/π (F), u AM = 80cos (100πt ) V, u MB = 200 2cos 100 πt + V. 2 a) Tính giá tr c a r và L. b) Vi t bi u th c c a cư ng dòng i n và i n áp hai u m ch. Hư ng d n gi i: 1 a) Ta có ω = 100π rad ZC = → = 50 . ωC T ng tr c a o n m ch AM là ZAM = ZRC = R 2 + ZC = 50 2 . 2 U AM 40 2 U 200 dòng i n I = = = 0,8A ZMB = ZLr = MB = → = 250 r 2 + ZL = 2502 , (1). → 2 Cư ng ZAM 50 2 I 0,8 − ZC π l ch pha c a uAM v i i th a mãn tan φ AM = = −1 ⇒ φ AM = − , hay uAM ch m pha hơn i góc π/4. R 4 Mà uMB nhanh pha hơn uAM góc π/2 → uMB nhanh pha hơn i góc π/4. πZ T ó tan = L = 1 ⇔ r = ZL , (2) 4 r r = 125 2 r 2 + Z2 = 2502 r = ZL = 125 2 ← → → L T (1) và (2) ta ư c 52 r = ZL L = (H) 4π b) Vi t bi u th c c a u và i. ♦ Vi t bi u th c c a i : π π T câu a ta có φ AM = − = φ u AM − φi φi = → 4 4 π Mà I = 0,8 A i = 0,8 2cos 100πt + A. → 4 ♦ Vi t bi u th c c a i n áp hai u m ch: ( 50 + 125 2 ) + (125 ) (R + r) + ( ZL − ZC ) = 2 2 T ng tr c a m ch Z = 2 − 50 = 150 3 Ω. 2 2 u m ch U = I.Z = 0,8.150 3 = 120 3 V U o = 120 6 V. → i n áp hai ZL − ZC 125 2 − 50 l ch pha c a u và i là tan φ = = ≈ 0,56 φ ≈ 0,51 rad. → R+r 50 + 125 2 π π Mà φ = φ u − φi ← φ u = φi + φ = + 0,51 u = 120 6cos 100πt + + 0,51 V. → → 4 4 Ví d 2. Cho m ch i n xoay chi u như hình v , bi t 3 u AB = 120 2cos(100πt)V, L = (H). Tìm R và C bi t uAN tr π pha π/3 so v i uAB và uMB s m pha π/3 so v i uAB . Hư ng d n gi i: véc tơ như hình v . Ta có gi n T gi thi t ta ư c ZL = 300 . o n m ch MB ch a L và C, do uMB nhanh pha hơn uAB nên ZL > ZC và uAB nhanh pha hon i góc π/6. M t khác, uAN ch m pha hơn uAB góc π/3, mà uAB nhanh pha hơn i góc π/6 nên uAN ch m pha hơn i góc π/6. - Trang | 5 - T ng ài tư v n: 1900 58-58-12 Hocmai.vn – Ngôi trư ng chung c a h c trò Vi t
- Khóa h c Dòng i n xoay chi u và Dao ng i n t BÀI GI NG DÒNG I N XOAY CHI U T các l p lu n ó ta ư c π −UC 1 tan − 6 = U = − U R = 3U C → 3 R tan π = U L − U C = 1 U = 3 ( U − U ) →R 6 L C UR 3 U R = 3U C U = 3U C ← R → T ó, UR = 3 ( UL − UC ) U L = 2U C U C = 60 V Mà U AB = 120V = U R + ( U L − U C ) 2 ← 120 = 3U C + U C U R = 60 3V → → 2 2 2 U = 120 V L U R 60 3 R = 150 3 R = = = 150 3 U L 120 I 0, 4 L i có, I = = = 0, 4A → ← → 2.10−4 C= ZL 300 U C 60 Z = (F) = = 150 3π C I 0, 4 véc tơ) Cách 2: (S d ng gi n π 3 U R = U AB cos = 120. = 60 3 V U = 60 3 V 6 2 ⇔ R T gi n ta tính ư c U L − U C = 60 V U = U cos π = 120. 1 = 60 V MB AB 3 2 π U R 60 3 V i UR tính ư c, ta l i có U C = U R .tan = = = 60 V U L = 120 V. → 6 3 3 ó ta gi i ti p như trên thu ư c k t qu như trên. T Giáo viên : ng Vi t Hùng Ngu n : Hocmai.vn - Trang | 6 - T ng ài tư v n: 1900 58-58-12 Hocmai.vn – Ngôi trư ng chung c a h c trò Vi t
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Hướng dẫn học sinh giải nhanh bài toán khảo sát mạch điện xoay chiều khi các thông số của mạch thay đổi
20 p | 2550 | 1151
-
Luyện thi ĐH KIT 1 (Đặng Việt Hùng) - Mạch điện xoay chiều RLC - P2 (Bài tập tự luyện)
8 p | 673 | 206
-
Luyện thi ĐH KIT 1 (Đặng Việt Hùng) - Mạch điện xoay chiều có tần số thay đổi (Bài tập tự luyện)
10 p | 298 | 103
-
Luyện thi ĐH KIT 1 (Đặng Việt Hùng) - Mạch điện xoay chiều chỉ có hai phần tử (Bài tập tự luyện)
8 p | 328 | 63
-
Luyện thi ĐH KIT 1 (Đặng Việt Hùng) - Đại cương về dòng điện xoay chiều P1 (Tài liệu bài giảng)
7 p | 327 | 57
-
Giáo án Công nghệ 12 bài 23: Mạch điện xoay chiều ba pha
5 p | 1027 | 54
-
Bài giảng: Mạch điện xoay chiều RLC - phần 1
5 p | 259 | 54
-
Luyện thi ĐH KIT 1 (Đặng Việt Hùng) - Mạch điện xoay chiều chỉ có một phần tử (Bài tập tự luyện)
10 p | 193 | 49
-
Luyện thi ĐH KIT 1 (Đặng Việt Hùng) - Mạch điện xoay chiều RLC - P1 (Tài liệu bài giảng)
5 p | 331 | 48
-
Bài giảng Vật lý 12 bài 19: Thực hành: Khảo sát mạch điện xoay chiều có R,L,C mắc nối tiếp
19 p | 520 | 40
-
Luyện thi ĐH KIT 1 (Đặng Việt Hùng) - Công suất mạch điện xoay chiều P1 (Tài liệu bài giảng)
5 p | 195 | 33
-
Luyện thi ĐH KIT 1 (Đặng Việt Hùng) - Mạch điện xoay chiều chỉ có hai phần tử (Tài liệu bài giảng)
6 p | 158 | 25
-
Luyện thi ĐH KIT 1 (Đặng Việt Hùng) - Mạch điện xoay chiều chỉ có một phần tử (Tài liệu bài giảng)
10 p | 130 | 19
-
Tài liệu Mạch điện xoay chiều ba pha
7 p | 188 | 13
-
Bài giảng Vật lí 12 - Bài 15: Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều hệ số công suất
15 p | 70 | 8
-
Bài giảng Vật lí 12 - Bài 13: Các mạch điện xoay chiều
9 p | 48 | 6
-
Bài giảng Vật lí 9 bài 35: Các tác dụng của dòng điện xoay chiều
20 p | 18 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn