intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Mạng máy tính: Chương 7.1 - Trương Hoài Phan

Chia sẻ: Na Na | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:28

70
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Mạng máy tính: Chương 7.1 - Xây dựng hệ thống mạng có nội dung trình bày về các vấn đề như, phân tích nghiệp vụ thông tin, phân tích người sử dụng, phân tích phần cứng, phân tích phần mềm, phân tích môi trường làm việc, phân tích truyền thông, phân tích khả năng rủi ro.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Mạng máy tính: Chương 7.1 - Trương Hoài Phan

  1. XÂY DỰNG HỆ THỐNG MẠNG
  2. KHẢO SÁT PHÂN TÍCH Phân tích nghiệp vụ thông tin Phân tích người sử dụng Phân tích phần cứng Phân tích phần mềm Phân tích m trường làm việc ôi Phân tích truyền thông Phân tích khả năng rủi ro
  3. PHÂN TÍCH NGHIỆP VỤ/ THÔNG TIN Công việc thực hiện: Việc thu thập xử lý và phân phối thông tin Mô hình hoá các quá trình nghiệp vụ Cách thức thực hiện Thu thập Phỏng vấn Quyết định sự thành công trong việc tổ chức mạng
  4. Các thông tin cần phân tích  1. phương thức truy nhập  Tương tác hay đầu cuối  Quá trình xử lý giao dịch  Quá trình xử lý theo lô  2 m hình thông tin ô  Nguồn dữ liệu ban đầu  Dữ liệu được nhân bản, sao lưu hay phân tán  Dữ liệu chuyển tiếp  3.luồng thông tin  Từ người đến người  Từ người đến máy  Từ máy đến máy
  5. Khảo sát người sử dụng Loại người sử dụng :Lãnh đạo,nhân viên, ngưởi quản trị,… Phương thức tiếp cận thông tin: tại máy,qua mạng LAN, từ xa… Trình độ đào tạo Loại tài liệu Giao diện Các ứng dụng Sử dụng đồ hoạ, dữ liệu Máy tính sử dụng ??
  6. Phân tích phần cứng Máy tính Cấu hình Thiết bị ngoại vi Máy in, vẽ, Thiết bị lưu trữ UPS Thiết bị mạng Hub,switch Router …
  7. Phân tích phần mềm Hệ điều hành Máy trạm Máy chủ Các ứng dụng trên m trạm áy Các công cụ lập trình Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Các công cụ quản trị Các ứng dụng trên m chủ áy
  8. Phân tích môi trường làm việc Sơ đồ tổ chức Các vị trí trong nội bộ công ty Sơ đồ thiết kế phòng Các vị trí đặc biệt Các vị trí (đơn vị)ở xa (nếu có) Các vị trí bên ngoài Các dịch vụ truy cập công cộng Các vị trí khách hàng Các vị trí giao dịch Các cơ quan nhà nước có liên quan
  9. Phân tích truyền thông Loại mạng :LAN,WAN,… Cấu trúc mạng: Ethernet,token ring… Phương tiện truyền dẫn: cáp gì Giao thức truyền thông: TCP/IP,IPX/SPX… Thiết bị ngoại vi: HUB,SWItch Tín hiệu truyền :digital,analog Công cụ quản lý
  10. Phân tích rủi ro  Bảo vệ con người  Giảm thiểu các ảnh hưởng đến nghiệp vụ  Xây dựng các qui trình phục hồi sau rủi ro  Xây dựng kế hoạch chống lại ảnh hưởng của các tác động ben ngoài và bên trong Để thực hiện tốt cần Hiểu rõ các luật nghiệp vụ Xác định cái gì cần phục hồi bảo trì lưu trữ Xác định các vùng bên trong và bên ngoài của nghiệp vụ Chuẩn bị các bản thống kế các hệ thống bên trong và ngoài (chức năngm yêu cầu, sự thoả mãn) Xây dựng kế hoạch phục hồi chuẩn bị kế hoạch phục hồi Dự trù kinh phí Qui trình thực hiện việc phục hồi Tiến hành kiểm tra, thử nghiệm lại hệ thống Xác định kế hoạch và nêu các yêu cầu mới
  11. Thiết kế mạng Các giai đoạn thiết kế cơ bản Các cân nhắc khi thiết kế
  12. Thiết kế Thiết kế phần cứng Thiết bị phần cứng Sơ đồ bố trí phần cứng  Sơ đồ sơ bộ  Sơ đồ chi tiết  Thi công Phân bố địa chỉ IP cho hệ thống các m tính áy Chọn phần mềm Cấu hình dịch vụ mạng
  13. Xây dựng mạng Khảo sát phân tích Các nguyên lý trong việc tổ chức xây dựng mạng Tiến hành xây dựng mạng Đào tạo, xây dụng kế hoạch quản trị bảo trì
  14. Một số nguyên tắc khi thiết kế Cáp Số lượng máy Số lượng mạng Truy cập từ xa Vào internet
  15. cáp Tốc độ 10Mb/s  cáp đồng trục (thin cáp) 100Mb/s: UTP,STP,cáp quang Khoảng cách Thin cáp : 185 m /đoạn Utp: 100m Cáp quang: có thể sử dụng rất xa : 20-40km
  16. Nguyên tắc cáp Khi đi xa giới hạn dùng repeater Chỉ được nối tối đa 4 repeater
  17. Hub/switch Số port: 4,8,12,16,24,32,64 2 thiết bị nối với nhau thì cần m port/thiết bị ỗi
  18. Số lượng máy Số lượng m n chọn số port của switch hay hub áy Switch chạy nhanh hơn hub(do giảm collision) Chú ý: Khi nối hub với hub, hub switch thì thì sẽ m m ất ỗi thiết bị m port ột 
  19. Số lượng mạng Số lượng mạng sẽ cần để: Chia IP mạng Sử dụng router với số port tương ứng Mỗi port sẽ nối 1 mạng
  20. Mạng logic R3 Net 6 Net 1 F0 Net 5 R1 R2 F1 Net 4 Net 3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2