intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Mô hình toán - ThS. Trần Thị Xuyến (học kỳ hè 2016)

Chia sẻ: 222222 222222 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:49

116
lượt xem
13
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng cung cấp cho người học các kiến thức về ma trận và các phép toán ma trận, định thức, ma trận nghịch đảo, hệ phương trình tuyến tính, ứng dụng lập kế hoạch năm sau dạng A, xác định giá sản phẩm và chỉ số giá. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Mô hình toán - ThS. Trần Thị Xuyến (học kỳ hè 2016)

HỌC VIỆN NGÂN HÀNG<br /> BỘ MÔN TOÁN<br /> <br /> ———————o0o——————–<br /> <br /> BÀI GIẢNG MÔ HÌNH TOÁN<br /> <br /> Giảng viên: ThS Trần Thị Xuyến<br /> Địa chỉ: Bộ môn Toán, phòng 302, tòa nhà 7 tầng, HVNH<br /> Email: xuyen.tran.hvnh @ gmail.com<br /> Website: xuyentranhvnh.wordpress.com<br /> Cellphone: 0915 170 752<br /> Office: 0438 522 969<br /> <br /> HÀ NỘI Tháng 7- 2016<br /> <br /> GIỚI THIỆU MÔN HỌC<br /> <br /> 1. Phân bố thời gian<br /> • Lý thuyết: 50 %<br /> • Bài tập, thảo luận, kiểm tra: 50 %<br /> <br /> 2. Giáo trình, tài liệu tham khảo<br /> • Giáo trình Mô hình toán kinh tế, Bộ môn Toán, Học viện Ngân hàng.<br /> • Giáo trình Bài tập mô hình toán kinh tế, Bộ môn Toán, Học viện Ngân<br /> <br /> hàng.<br /> • Toán cao cấp cho các nhà kinh tế, Phần I: Đại số tuyến tính, Lê Đình<br /> <br /> Thúy, NXB kinh tế quốc dân.<br /> • Giáo trình mô hình toán kinh tế, PGS TS Phạm Quang Dong, NXB kinh<br /> <br /> tế quốc dân.<br /> • Giáo trình lý thuyết mô hình toán kinh tế, PGS TS Hoàng Đình Tuấn,<br /> <br /> NXB Kinh tế quốc dân.<br /> 3. Đánh giá học phần<br /> • Điểm chuyên cần: 10 %<br /> • Kiểm tra giữa kì lần 1: 15 % (Buổi thứ 10)<br /> <br /> Nội dung kiểm tra: 2 câu tương ứng Chương 1 giới thiệu mô hình toán<br /> kinh tế và Chương 2 giải bài toán bằng thuật toán đơn hình<br /> • Kiểm tra giữa kì lần 2: 15 % (Buổi thứ 13)<br /> <br /> Nội dung kiểm tra: 2 câu tương ứng Chương 2 Bài toán đối ngẫu và Chương<br /> 3 Bảng cân đối liên ngành<br /> • Thi hết học phần : 60 %<br /> <br /> 1<br /> <br /> PHẦN 1<br /> KIẾN THỨC CHUẨN BỊ<br /> Tài liệu tham khảo:<br /> Toán cao cấp cho các nhà kinh tế, Phần I: Đại số tuyến tính, Lê Đình Thúy, NXB<br /> kinh tế quốc dân.<br /> <br /> 1.1<br /> <br /> MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC<br /> <br /> 1.1.1<br /> <br /> Ma trận và các phép toán ma trận<br /> <br /> A. Các khái niệm cơ bản về ma trận<br /> 1. Ma trận là một bảng số sắp xếp theo dòng và theo cột.<br /> 2. Ma trận có m dòng và n cột được gọi là ma trận cấp m x n<br /> 3. Ma trận cấp m x n được viết dưới dạng:<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> a11<br /> <br /> a12<br /> <br /> ... a1n<br /> <br /> a<br />  21<br /> A=<br />  ...<br /> <br /> a22<br /> <br /> ... a2n <br /> <br /> ... ... <br /> <br /> ...<br /> <br /> <br /> <br /> am1 am2 ... amn<br /> <br /> Hoặc A = [aij ]mxn , aij là phần tử trên dòng i, cột j .<br /> <br /> B. Các dạng ma trận<br /> Ma trận vuông:<br /> Ma trận vuông là ma trận có số dòng và số cột bằng nhau.<br /> Ma trận vuông có n dòng, n cột gọi là ma trận vuông cấp n.<br /> <br /> <br /> a11 a12 ... a1n<br /> <br /> a<br />  21 a22 ... a2n<br /> A=<br />  ... ... ... ...<br /> an1 an2 ... ann<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Đường chéo nối góc trên bên trái với góc dưới bên phải là đường chéo chính, còn<br /> lại là đường chéo phụ.<br /> Ma trận tam giác.<br /> Ma trận tam giác là ma trận vuông có các phần tử nằm về một phía đường chéo<br /> chính bằng 0.<br /> <br /> <br /> a11 a12 ... a1n<br /> <br /> 0<br /> <br /> <br />  ...<br /> 0<br /> <br /> <br /> <br /> a22 ... a2n <br />  , (aij = 0, ∀i > j)<br /> ... ... ... <br /> 0<br /> ... ann<br /> <br /> <br /> <br /> a11 0<br /> <br /> <br /> <br /> ... 0<br /> <br /> a<br />  21 a22 ... 0<br /> <br />  ... ... ... ...<br /> <br /> <br /> <br />  , (aij = 0, ∀i < j)<br /> <br /> <br /> an1 an2 ... ann<br /> <br /> Ma trận đơn vị: Ma trận đơn vị cấp n kí hiệu là In hoặc E là ma trận có<br /> aii = 1, i = 1, ..n, các phần tử còn lại bằng 0..<br /> <br /> <br /> 1<br /> <br /> 0<br /> <br /> ... 0<br /> <br />  0 1 ... 0<br /> <br /> <br />  ... ... ... ...<br /> 0<br /> <br /> 0<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> ... 1<br /> <br /> C. Các phép toán tuyến tính đối với ma trận<br /> Cho ma trận A = [aij ]mxn , B = [bij ]mxn , k ∈ R<br /> 1. A + B = [aij + bij ]mxn<br /> 2. kA = [kaij ]mxn<br /> 3. A − B = A + (−B) = [aij − bij ]mxn<br /> <br /> D. Phép nhân ma trận<br /> Cho ma trận A = [aij ]mxn , B = [bij ]nxp .<br /> Tích của ma trận A và B là một ma trận, kí hiệu AB có cấp m x p xác định bởi<br /> AB = [cij ]mxp với cij = ai1 b1j + ai2 b2j + ... + ain bnj , i = 1, ..., m; j = 1, ..., p.<br /> <br /> (Phần tử cij ở dòng i, cột j của ma trận AB có được bằng cách lấy vectơ dòng i<br /> 3<br /> <br /> của ma trận A nhân vô hướng với vectơ cột j của ma trận B )<br /> Chú ý: Phép nhân ma trận không có tính chất giao hoán.<br /> Ví dụ: Cho các ma trận:<br /> <br /> <br /> 2 −1<br /> <br /> <br /> A= 3 4<br /> <br /> <br /> ,B =<br /> <br /> 1 0<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 0 1<br /> <br /> ,C =<br /> <br /> −4 −5 −6<br /> <br /> −2<br /> <br /> 1 −1 0<br /> <br /> Hãy tính: A(B + C); AB + AC<br /> E. Phép chuyển vị ma trận<br /> Cho ma trận A = [aij ]mxn , ma trận chuyển vị của A kí hiệu AT có cấp n x m<br /> được xác định bởi AT = [aji ]nxm ∀i = 1, ..., m; j = 1, ..., n.<br /> Chú ý:<br /> (AB)T = B T .AT<br /> <br /> 1.1.2<br /> <br /> Định thức<br /> <br /> A. Khái niệm định thức<br /> Cho ma trận A vuông cấp n. Định thức của ma trận A gọi là định thức cấp n, kí<br /> hiệu |A| hay detA là một số thực được tính như sau:<br /> Định thức cấp 1: detA = a11<br /> Định thức cấp 2: detA =<br /> <br /> a11 a12<br /> a21 a22<br /> <br /> = a11 a22 − a21 a12<br /> <br /> a11 a12 a13<br /> <br /> Định thức cấp 3: detA = a21 a22 a23<br /> a31 a32 a33<br /> = (a11 a22 a33 + a12 a23 a31 + a32 a21 a13 ) − (a31 a22 a13 + a32 a23 a11 + a21 a12 a33 )<br /> <br /> Cách bấm máy tính tính định thức cấp 3: Máy tính f (x)570 MS<br /> MODE ⇒ 6 ⇒ 1 ⇒ 1 ⇒ Nhập số liệu ⇒ AC ⇒ Shift ⇒ 4 ⇒ 7 Shift ⇒ 4 ⇒ 3 ⇒=<br /> Ví dụ: Tính các định thức sau<br /> 4 −3 5<br /> <br /> 4 −3 5<br /> <br /> 4<br /> 3<br /> 1<br /> a. 3 −2 8<br /> ; 1 −7 −5 ; −3 −2 −7<br /> 1 −7 −5<br /> 3 −2 8<br /> 5<br /> 8<br /> −5<br /> 4 3 1<br /> b. 0 0 0<br /> 5 8 −5<br /> <br /> 4<br /> <br /> 3<br /> <br /> 1<br /> <br /> 8 −6 10<br /> <br /> ; −8 −6 −2 ; 3 −2 8<br /> 5<br /> <br /> 8<br /> 4<br /> <br /> −5<br /> <br /> 1 −7 −5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2