Bài giảng môn Địa lí lớp 7 - Chương 6: Châu Phi
lượt xem 3
download
Bài giảng môn Địa lí lớp 7 - Chương 6: Châu Phi được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh tìm hiểu về thiên nhiên châu Phi; dân cư, xã hội châu Phi; kinh tế châu Phi; các khu vực châu Phi; địa hình và khoáng sản châu Phi;... Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng môn Địa lí lớp 7 - Chương 6: Châu Phi
- CHỦ ĐỀ: CHÂU PHI I. THIÊN NHIÊN CHÂU PHI II. DÂN CƯ, XÃ HỘI CHÂU PHI III. KINH TẾ CHÂU PHI IV. CÁC KHU VỰC CHÂU PHI
- I. THIÊN NHIÊN CHÂU PHI 1. Vị trí địa lí 2. Địa hình và khoáng sản 3. Khí hậu 4. Các đặc điểm khác của môi trường 5. Phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa
- 1. Vị trí tiếp giáp Phía Bắc: giáp Địa Trung Hải Phía Đông Bắc: giáp Biển Đỏ Phía Đông Nam: giáp Ấn Độ Dương Phía Tây: giáp Đại Tây Dương
- Châu Phi là châu lục lớn thứ ba trên thế giới, với diện tích sau Châu Á và châu Mỹ. Với diện tích khoảng 30.244.050 km² (11.677.240 m²) bao gồm cả các đảo cận kề thì nó chiếm 20,4% tổng diện tích đất đai của Trái Đất.
- Xác định các điểm cực trên lãnh thổ châu Phi Cực Bắc mũ i Blăng 370 20’ B (Tuynidi) Cực Tây mũ i Xanh 170 33’ T (Xênêgan) Cực Đông mũ i Haphun 510 23’Đ (Xômali) Cực Nam mũ i Kim(Hảo Vọng ) 340 52’ N (Nam Phi)
- ? Đường xích đạo đi qua phần nào của châu lục? Chí tuyến Bắc Đường Xích đạo đi qua giữa châu Phi (bồn địa Cônggô, hồ Víchtoria) ? Em hãy nhận xét phần Xích đạo diện tích đất liền nằm giữa hai chí tuyến ? Đại bộ phận lãnh thổ Chí tuyến Nam châu Phi nằm giữa 2 chí tuyến, tương đối cân xứng ở hai bên đường xích đạo.
- 1.Diện tích, vị trí, hình dạng bờ biển a. Diện tích Trên 30 triệu km2. b. Vị trí Từ 370B>35 0N (thuộc môi trường đới nóng) ắc: giáp Địa Trung Hải + Phía B + Phía Đông Bắc: giáp Biển Đỏ +Phía Đông Nam:giáp Ấn Độ Dương + Phía Tây:giáp Đại Tây Dương Đường xích đao đi qua g ̣ ần chính giữa châu ̣ luc. c. Bờ biển Ít bị cắt xẻ, ít vịnh đảo, bán đảo ăn sâu vào đất liền.
- 2. Địa hình và khoáng sản a. Địa hình Châu Phi có dạng hình khối. Địa hình khá đơn giản, toàn bộ lục địa tựa như một cao nguyên khổng lồ, cao TB> 750m, ít núi cao. ́t Châu Phi có các dạng địa Cho biê ̣ ̣ ̉ ́u hình nào? Dang đia hình chu yê là gì?
- 2. Địa hình và khoáng s ản Em có nhận xét gì về tài nguyên khoáng sản ở châu Phi?
- 2. Địa hình và khoáng sản a. Địa hình: Châu Phi có dạng hình khối. Địa hình khá đơn giản, toàn bộ lục địa tựa như một cao nguyên khổng lồ, cao TB > 750m, ít núi cao và đồng bằng thấp. Hướng nghiêng chung của địa hình là thấp dần hướng TB – ĐN. b. Khoáng sản: - Rất phong phú. Dầu mỏ, khí đốt tập trung ở Bắc Phi. Vàng, kim cương, uranium...tập trung ở Trung và Nam Phi.
- 3. Khí hậu Giải thích vì sao châu Phi là châu lục nóng? Biểu hiện?
- 3. Khí hậu Nhận xét về sự phân bố lượng mưa ở châu Phi? Giải thích vì sao khí hậu châu Phi khô hạn và hình thành những hoang mạc lớn? Hình 27.1 – Lược đồ phân bố lượng mưa Châu Phi
- 3. Khí hậu Do phần lớn lãnh thổ nằm giữa hai chí tuyến, ít chịu ảnh hưởng của biển nên châu Phi có khí hậu nóng, khô vào bậc nhất thế giới. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C, thời tiết ổn định. Lượng mưa tương đối ít, phân bố không đều và giảm dần về hai chí tuyến. Hình thành hoang mạc lớn nhất thế giới (hoang mạc Xahara).
- 4. Các đặc điểm khác của môi trường tự nhiên Quan sát hình 27.2, nhận xét sự phân bố các môi trường tự nhiên ở châu Phi? Giải thích tại sao? Hình 27.2 – Lược đồ các môi trường tự nhiên của Châu Phi
- 4. Các đặc điểm khác của môi trường tự nhiên Do lãnh thổ nằm cân xứng hai bên đường xích đạo nên các môi trường tự nhiên của châu Phi nằm đối xứng qua xích đạo. Gồm 7 môi trường tự nhiên: + Môi trường xích đạo ẩm: Rừng rậm xanh quanh năm. + Hai môi trường nhiệt đới: Rừng thưa và xavan cây bụi; nhiều loài động vật ( ngựa vằn, sơn dương, hươu cao cổ, sư tử, báo gấm,...) + Hai môi trường hoang mạc: Khí hậu khắc nghiệt, mưa rất ít. Động, thực vật nghèo nàn. + Hai môi trường địa trung hải: Mùa đông mát, mùa hạ khô nóng. Chủ yếu là rừng cây bụi lá cứng.
- C Dựa vào các biểu đồ trên hãy hoàn thành bảng sau Nhóm Biểu đồ Nhiệt độ Lượng mưa Kiểu khí hậu và đặc điểm chung Cao nhất (1) Thấp nhất Biên độ Mùa TB (mm) (6) (2) (3) mưa (4) (5) 1 A 2 B 3 C 4 D
- Biể Nhiệt đô Lượng mưa Kiểu khí hậu và u đặc điểm chung đ ồ Cao Thấp Biê Mùa TB nhấ nhất n mưa (mm) t đ ộ A * * T.3 T.7 1244 Kiểu nhiệt đới. * và T11 250C 160C Tháng 90C 11 4 Nóng, nhiệt độ có sự chênh lệch, mưa theo mùa, mưa vào mùa hạ.
- Biể Nhiệt độ Lượng mưa Kiểu khí hậu và đặc điểm u Cao Thấp Biên Mùa TB chung đồ nhất nhất độ mưa (mm) Tháng Nhiệt đới. Đặc điểm nóng, nhiệt - T. 3 và T.7 90 1244 độ có sự chênh lệch, mưa theo A T.11 160 C C 11 – 4 mùa, mưa vào mùa hạ T.5 T.1 Tháng - Nhiệt đới. Nóng, nhiệt độ có sự 150 chênh lệch, mưa theo mùa, mưa B 350 C 200 C C 6 9 897 mùa hạ. T.4 T.7 80 C Tháng 2592 Xích đạo ẩm,nắng nóng quanh C 280 C 9 5 năm, mưa nhiều 200 C Tháng - Địa Trung Hải D T.2 T.7 120 C4 8 506 - Hè nóng,khô, 220 C 100 C - Đông ấm áp,mưa nhiều
- Sắp xếp các biểu đồ A, B, C, D vào các vị trí 1, 2, 3, 4 trên hình 27.2 cho phù hợp.
- II. DÂN CƯ, XÃ HỘI CHÂU PHI 1. Dân cư 2. Sự bùng nổ dân số và xung đột tộc người ở Châu Phi
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng môn Địa lí lớp 7 - Bài 6: Môi trường nhiệt đới
19 p | 45 | 15
-
Bài giảng môn Địa lí lớp 6 - Bài 1: Hệ thống kinh, vĩ tuyến và tọa độ địa lí (Tiếp theo)
16 p | 37 | 3
-
Bài giảng môn Địa lí lớp 7 - Bài 5: Đới nóng. Môi trường xích đạo ẩm
18 p | 22 | 3
-
Bài giảng môn Địa lí lớp 8 - Bài 9: Khu vực Tây Nam Á
9 p | 27 | 3
-
Bài giảng môn Địa lí lớp 6 - Chương 2: Trái đất - Hành tinh của hệ mặt trời
23 p | 31 | 3
-
Bài giảng môn Địa lí lớp 6 - Chương 3: Cấu tạo của trái đất và vỏ trái đất
16 p | 35 | 2
-
Bài giảng môn Địa lí lớp 8 - Bài 1: Vị trí địa lí, địa hình và khoáng sản
7 p | 22 | 2
-
Bài giảng môn Địa lí lớp 7 - Bài 10: Dân số và sức ép dân số tới tài nguyên môi trường ở đới nóng
19 p | 21 | 2
-
Bài giảng môn Địa lí lớp 7 - Bài 7: Môi trường nhiệt đới gió mùa
26 p | 21 | 2
-
Bài giảng môn Địa lí lớp 6 - Bài 1: Hệ thống kinh, vĩ tuyến và tọa độ địa lí
13 p | 30 | 2
-
Bài giảng môn Địa lí lớp 6 - Bài 2: Kí hiệu và chú giải trên một số bản đồ thông dụng
23 p | 41 | 2
-
Bài giảng môn Địa lí lớp 7 - Bài 4: Thực hành Phân tích lược đồ dân số và tháp tuổi
21 p | 24 | 2
-
Bài giảng môn Địa lí lớp 7 - Bài 3: Quần cư. Đô thị hóa
17 p | 23 | 2
-
Bài giảng môn Địa lí lớp 6 - Bài 3: Tìm đường đi trên bản đồ
19 p | 33 | 2
-
Bài giảng môn Địa lí lớp 7 - Bài 1: Dân số
17 p | 26 | 2
-
Bài giảng môn Địa lí lớp 6 - Bài mở đầu: Tại sao cần học Địa lí?
23 p | 37 | 2
-
Bài giảng môn Địa lí lớp 6 - Chương 4: Khí hậu và biến đổi khí hậu
15 p | 34 | 2
-
Bài giảng môn Địa lí lớp 7 - Bài 2: Sự phân bố dân cư. Các chủng tộc trên thế giới
12 p | 22 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn