Khoa CNTT - ĐHBK Hà nội<br />
Email: hunglt@it-hut.edu.vn<br />
Tel: 0913030731<br />
<br />
A Brief History of Computer<br />
Graphics<br />
Lesson 1:<br />
Kỹ thuật đồ họa và Hiện thực ảo<br />
Computer Graphics And Virtual Reality<br />
<br />
z<br />
<br />
Kỹ Thuật đồ họa cơ sở<br />
<br />
z<br />
<br />
Kỹ Thuật đồ họa tiên tiến<br />
Hiện thực ảo - VRML<br />
<br />
z<br />
<br />
1885 - CRT (Cathode Ray Tube)<br />
<br />
1887 - Edison patents motion<br />
picture camera<br />
1888 - Edison and Dickson<br />
record motion picture photos<br />
on a wax cylinder<br />
<br />
Le Tan Hung<br />
hunglt@it-hut.edu.vn<br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
<br />
A Brief History of Computer<br />
Graphics<br />
<br />
Computer Graphics:<br />
1960-1970<br />
<br />
1926 – J.L. Baird<br />
invents the<br />
television.<br />
<br />
z<br />
<br />
1960 William Fetter (Thuật ngữ kỹ thuật<br />
đồ hoạ máy tính (Computer Graphics)<br />
<br />
z<br />
<br />
1960 - SAGE (Semi-Automatic<br />
Ground Environment System) Bút<br />
sáng<br />
1960-1963 Dự án Sketchpad tại MIT<br />
1963 Ivan shutherland (hội nghị Fall<br />
Joint Computer - lần đầu tiên khả năng<br />
tạo mới, hiển thị và thay đổi được thực<br />
hiện trong thời gian thực trên màn<br />
CRT)<br />
Wireframe graphics<br />
Display Processors<br />
Storage tube<br />
<br />
z<br />
z<br />
<br />
30 line vertical,<br />
black and red scan.<br />
z<br />
z<br />
z<br />
<br />
3<br />
<br />
Ivan Sutherland’s PhD<br />
thesis at MIT<br />
–<br />
–<br />
<br />
Vấn đề tương tác người<br />
máy<br />
Loop<br />
z<br />
z<br />
z<br />
<br />
–<br />
<br />
Display something<br />
User moves light pen<br />
Computer generates new<br />
display<br />
<br />
Sutherland tạo ra rất nhiều<br />
thuật toán cho CG<br />
<br />
4<br />
<br />
A Brief History of Computer<br />
Graphics<br />
<br />
A Brief History of Computer<br />
Graphics<br />
<br />
1963<br />
z<br />
<br />
z<br />
<br />
z<br />
<br />
1966 Ralph Baer creates<br />
the 1st comsumer CG<br />
product:<br />
<br />
z<br />
<br />
1967<br />
<br />
IBM creates the 360 models<br />
–<br />
<br />
5<br />
<br />
z<br />
<br />
One of the First General Purpose<br />
Mainframes<br />
<br />
–<br />
<br />
SRI develops the mouse.<br />
<br />
–<br />
<br />
Odyssey Pinball<br />
GE introduces first full colour<br />
real time flight simulator for<br />
NASA<br />
<br />
6<br />
<br />
1<br />
<br />
Khoa CNTT - ĐHBK Hà nội<br />
Email: hunglt@it-hut.edu.vn<br />
Tel: 0913030731<br />
<br />
A Brief History of Computer<br />
Graphics<br />
<br />
Lịch sử phát triển<br />
1970-1980<br />
z<br />
<br />
CG:1970-1980<br />
<br />
z<br />
<br />
Raster Graphics<br />
Beginning of graphics<br />
standards<br />
<br />
z<br />
<br />
1973<br />
<br />
z<br />
<br />
GKS: European effort<br />
<br />
z<br />
<br />
Core: North American effort<br />
<br />
–<br />
<br />
–<br />
<br />
Becomes ISO 2D standard<br />
3D but fails to become ISO<br />
standard<br />
<br />
7<br />
<br />
Michael Crichton’s “Westworld”<br />
uses 2D graphics<br />
<br />
z<br />
<br />
First time computer is used for image<br />
manipulation.<br />
Featured scenes that showed<br />
audiences the world viewed by the<br />
eye circuitry of a synthetic human<br />
(played by a very real Yul Brenner) in<br />
a future Western theme park. This<br />
effect was achieved with 2D computer<br />
graphics tools mostly derived from<br />
image processing techniques.<br />
<br />
z<br />
<br />
IFIPS<br />
<br />
–<br />
<br />
z<br />
<br />
8<br />
<br />
A Brief History of Computer<br />
Graphics<br />
<br />
A Brief History of Computer<br />
Graphics<br />
z<br />
<br />
1974<br />
z Intel develop the 8080 processor.<br />
<br />
z<br />
<br />
1975<br />
z Mandelbrot plots fractals<br />
z Bill Gates starts Microsoft<br />
1976<br />
z Steve Jobs and Steve Wozniak start Apple.<br />
<br />
z<br />
z<br />
<br />
1977 Star Wars wins oscar for special<br />
effects.<br />
1978 Superman wins oscar for special<br />
effects<br />
1979 Alien wins oscar for visual effects.<br />
1980 The Empire Strikes Back wins oscar<br />
for visual effects.<br />
<br />
1977<br />
z Academy of Motion Pictures Art and Sciences<br />
introduces Visual Effects category for Oscars.<br />
<br />
9<br />
<br />
10<br />
<br />
A Brief History of Computer<br />
Graphics<br />
<br />
80-90<br />
z<br />
<br />
CG: 1980-1990<br />
–<br />
<br />
z<br />
<br />
z<br />
<br />
–<br />
<br />
11<br />
<br />
VLSI implementation of graphics pipeline<br />
<br />
Industry-based standards<br />
z<br />
<br />
–<br />
<br />
chip)<br />
<br />
Silicon Graphics geometry engine<br />
–<br />
<br />
–<br />
<br />
1981 IBM introduces the first IBM PC (16 bit 8088<br />
<br />
Special purpose hardware<br />
<br />
PHIGS<br />
RenderMan<br />
<br />
• Raiders of the<br />
Lost Ark wins<br />
an oscar for<br />
visual effects.<br />
<br />
Networked graphics: X Window System<br />
Human-Computer Interface (HCI)<br />
<br />
12<br />
<br />
2<br />
<br />
Khoa CNTT - ĐHBK Hà nội<br />
Email: hunglt@it-hut.edu.vn<br />
Tel: 0913030731<br />
<br />
A Brief History of Computer<br />
Graphics<br />
<br />
A Brief History of Computer<br />
Graphics<br />
<br />
1982<br />
<br />
1983<br />
<br />
z<br />
<br />
The Genesis Effect (ILM)<br />
for Startrek II is the first all<br />
computer animated visual<br />
effects shot for film.<br />
<br />
13<br />
<br />
z<br />
<br />
1984 PIXAR Opens<br />
<br />
z<br />
<br />
CGraphics: 2000-03<br />
Photorealism<br />
Graphics cards for PCs<br />
dominate market<br />
<br />
14<br />
<br />
A Brief History of Computer<br />
Graphics<br />
<br />
Lịch sử phát triển<br />
90-00<br />
<br />
1985<br />
z<br />
<br />
z<br />
<br />
The Last Starfighter is the first live<br />
action feature film with realistic<br />
computer animation of highly detailed<br />
models.<br />
<br />
z<br />
z<br />
z<br />
<br />
1989<br />
z<br />
<br />
The Abyss is the first movie to include<br />
convincing 3D character animation.<br />
<br />
CGraphics: 1990-2000<br />
OpenGL API<br />
Tạo ra bộ phim hoạt hình hoàn<br />
chỉnh đầu tiên (Toy Story)<br />
Khả năng mới của phần<br />
cứng<br />
–<br />
–<br />
–<br />
<br />
15<br />
<br />
Texture mapping<br />
Blending<br />
Accumulation, stencil buffer<br />
<br />
z<br />
z<br />
<br />
–<br />
<br />
z<br />
z<br />
<br />
Nvidia, ATI, 3DLabs<br />
<br />
Game boxes and game players<br />
push the market<br />
CGraphics trở thành công cụ<br />
cho công nghiệp sản xuất<br />
phim: Maya, Lightwave<br />
<br />
16<br />
<br />
A Brief History of Computer<br />
Graphics<br />
<br />
A Brief History of Computer<br />
Graphics<br />
<br />
1995<br />
<br />
1996<br />
<br />
z<br />
<br />
Quake Released by<br />
Id Software<br />
<br />
z<br />
<br />
Toy Story becomes<br />
the first fully 3D<br />
computer animation<br />
feature film.<br />
<br />
z<br />
<br />
Independence Day wins<br />
oscar for visual effects.<br />
<br />
1997<br />
z<br />
z<br />
<br />
17<br />
<br />
z<br />
<br />
First Coke Polar Bears<br />
Commercial<br />
<br />
Titanic wins oscar for visual<br />
effects.<br />
PIXAR wins oscar for best<br />
short film: Geri’s Game.<br />
<br />
18<br />
<br />
3<br />
<br />
Khoa CNTT - ĐHBK Hà nội<br />
Email: hunglt@it-hut.edu.vn<br />
Tel: 0913030731<br />
<br />
A Brief History of Computer<br />
Graphics<br />
<br />
A Brief History of Computer<br />
Graphics<br />
<br />
1998<br />
z<br />
z<br />
z<br />
<br />
2000<br />
<br />
Armageddon<br />
Mouse Hunt<br />
Bugs Life<br />
<br />
2002 Microsoft’s XBOX<br />
<br />
Sony Playstation II<br />
Walking with Dinosaurs<br />
Disney’s Shrek<br />
<br />
z<br />
z<br />
z<br />
<br />
1999<br />
z<br />
z<br />
z<br />
<br />
The Matrix<br />
Star Wars: The Phantom<br />
Menace<br />
Disney’s Tarzan<br />
<br />
19<br />
<br />
20<br />
<br />
Kỹ thuật đồ hoạ điểm<br />
(Sample based-Graphics)<br />
<br />
Kỹ thuật đồ họa vi tính.<br />
z<br />
<br />
Definition (ISO)<br />
– Method and Technologies for converting data to and from a<br />
graphics devices via a computer<br />
<br />
z<br />
<br />
Computer Graphics (Kỹ thuật đồ hoạ máy tính) là một lĩnh<br />
vực của Công nghệ thông tin mà ở đó nghiên cứu, xây<br />
dựng và tập hợp các công cụ (mô hình lý thuyết và phần<br />
mềm) khác nhau để:<br />
z<br />
<br />
z<br />
<br />
z<br />
<br />
Các mô hình, hình ảnh của các đối tượng được hiển thị<br />
thông qua từng pixel (từng mẫu rời rạc)<br />
<br />
z<br />
<br />
Đặc điểm:<br />
–<br />
–<br />
<br />
kiến tạo, lưu trữ, xử lý Các mô hình (model) và hình ảnh<br />
(image) của đối tượng<br />
<br />
–<br />
<br />
Computer graphics deals with all aspects of creating<br />
images with a computer<br />
<br />
–<br />
–<br />
<br />
Interactive Computer Graphics: - user controls contents, structure, and<br />
appearance of objects and their displayed images via rapid visual feedback.<br />
<br />
21<br />
<br />
Có thể thay đổi thuộc tính<br />
Xoá đi từng pixel của mô hình và hình ảnh các đối tượng.<br />
Các mô hình hình ảnh được hiển thị như một lưới điểm (grid) các<br />
pixel rời rạc,<br />
Từng pixel đều có vị trí xác định, được hiển thị với một giá trị rời rạc<br />
(số nguyên) các thông số hiển thị (màu sắc hoặc độ sáng)<br />
Tập hợp tất cả các pixel của grid cho chúng ta mô hình, hình ảnh đối<br />
tượng mà chúng ta muốn hiển thị<br />
<br />
22<br />
<br />
Bitmap<br />
<br />
Kỹ thuật đồ hoạ vector<br />
<br />
Pascal / C<br />
program<br />
<br />
z<br />
<br />
SRGP<br />
library<br />
positions<br />
<br />
lines,areas,...<br />
<br />
graphics algorithms<br />
colour<br />
<br />
Graphical<br />
Model<br />
<br />
Rendering<br />
Parameters<br />
z<br />
z<br />
<br />
X Window<br />
System<br />
<br />
Graphics hardware<br />
z<br />
<br />
Rendering<br />
Image<br />
<br />
Mô hình hình học (geometrical<br />
model) cho mô hình hoặc hình ảnh<br />
của đối tượng<br />
Xác định các thuộc tính của mô<br />
hình hình học này,<br />
Quá trình tô trát (rendering) để hiển<br />
thị từng điểm của mô hình, hình<br />
ảnh thực của đối tượng<br />
Vector = geometrical model +<br />
rendering<br />
<br />
image formats, compression, transfer<br />
23<br />
<br />
24<br />
<br />
Output<br />
Device<br />
<br />
4<br />
<br />
Khoa CNTT - ĐHBK Hà nội<br />
Email: hunglt@it-hut.edu.vn<br />
Tel: 0913030731<br />
<br />
Ví dụ về hình ảnh đồ hoạ Vector<br />
<br />
Wireframe Model<br />
<br />
Skeletal Model<br />
<br />
Muscle Model<br />
<br />
© Walt Disney and TSL<br />
<br />
25<br />
<br />
Raster<br />
–<br />
<br />
z<br />
<br />
CAD/CAM System<br />
<br />
Hình ảnh và mô hình của các vật thể được biểu diễn bởi tập hợp các<br />
điểm của grid<br />
<br />
–<br />
<br />
Thay đổi thuộc tính của các pixel => thay đổi từng phần và từng vùng<br />
của hình ảnh.<br />
<br />
–<br />
<br />
Copy được các pixel từ một hình ảnh này sang hình ảnh khác.<br />
<br />
KiÕn t¹o ®å<br />
ho¹<br />
<br />
–<br />
<br />
Không thay đổi thuộc tính của từng điểm trực tiếp<br />
<br />
–<br />
<br />
Xử lý với từng thành phần hình học cơ sở của nó và thực hiện quá<br />
trình tô trát và hiển thị lại.<br />
<br />
Kü thuËt ®å<br />
ho¹<br />
<br />
nghÖ thuËt<br />
<br />
Xö lý ¶nh<br />
Xö lý ®å<br />
ho¹<br />
<br />
Quan sát hình ảnh và mô hình của hình ảnh và sự vật ở nhiều góc<br />
độ khác nhau bằng cách thay đổi điểm nhìn và góc nhìn.<br />
<br />
27<br />
<br />
§å ho¹ minh ho¹<br />
<br />
§å ho¹ ho¹t h×nh vµ<br />
<br />
Vector<br />
<br />
–<br />
<br />
Kü thuËt nhËn d¹ng<br />
<br />
Kü thuËt ph©n tÝch vµ<br />
t¹o ¶nh<br />
28<br />
<br />
Phân loại theo chức năng<br />
<br />
Phân loại theo hệ toạ độ<br />
Kü thuËt ®å ho¹ 2 chiÒu<br />
Kü thuËt ®å ho¹<br />
<br />
z<br />
<br />
Kỹ thuật xử lý ảnh (COMPUTER IMAGING)<br />
<br />
z<br />
<br />
Kỹ thuật nhận dạng (Computer Vision techniques<br />
<br />
Kü thuËt ®å ho¹ ba chiÒu<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
29<br />
<br />
Render and Touch up<br />
<br />
Phân loại các lĩnh vực của<br />
Computer Graphics<br />
<br />
Raster and Vector Graphics<br />
z<br />
<br />
Hair<br />
<br />
Skin<br />
<br />
26<br />
<br />
attempt to provide meaning to computer) images.<br />
<br />
Kỹ thuật đồ hoạ hai chiều: là kỹ thuật đồ hoạ máy tính sử dụng hệ<br />
toạ độ hai chiều (hệ toạ độ phẳng), sử dụng rất nhiều trong kỹ<br />
thuật xử lý bản đồ, đồ thị.<br />
Kỹ thuật đồ hoạ ba chiều: là kỹ thuật đồ hoạ máy tính sử dụng hệ<br />
toạ độ ba chiều, đòi hỏi rất nhiều tính toán và phức tạp hơn nhiều<br />
so với kỹ thuật đồ hoạ hai chiều.<br />
<br />
z<br />
<br />
Kỹ thuật tổng hợp ảnh (Computer Graphics)<br />
<br />
z<br />
<br />
Geometry modelling<br />
<br />
30<br />
<br />
5<br />
<br />