1<br />
<br />
+<br />
<br />
Chương 12<br />
Tập lệnh:<br />
Đặc điểm và chức năng<br />
<br />
+<br />
<br />
2<br />
<br />
NỘI DUNG<br />
1.<br />
<br />
Đặc điểm tập lệnh<br />
<br />
2.<br />
<br />
Các loại toán hạng<br />
<br />
3.<br />
<br />
Các loại dữ liệu trong Intel x86 và ARM<br />
<br />
4.<br />
<br />
5.<br />
<br />
Các loại Hành động (operation)<br />
<br />
CISC và RISC<br />
<br />
+<br />
<br />
3<br />
<br />
1. Đặc điểm tập lệnh<br />
<br />
<br />
Lệnh máy (machine instructions hay computer instructions): các<br />
lệnh mà VXL thực hiện, quyết định hành động của VXL<br />
<br />
<br />
<br />
Tập lệnh (instruction set): tập hợp các lệnh khác nhau mà VXL<br />
có thể hiểu & thực hiện<br />
<br />
<br />
<br />
Mỗi bộ xử lý có một tập lệnh xác định<br />
<br />
<br />
<br />
Tập lệnh thường có hàng chục đến hàng trăm lệnh<br />
<br />
<br />
<br />
Mỗi lệnh phải có những thông tin cần thiết cho bộ xử lý thực<br />
hiện hành động<br />
<br />
+<br />
<br />
4<br />
<br />
Các thành phần của lệnh<br />
<br />
<br />
Mã lệnh - (opcode): chỉ ra hành động cần thực hiện. Opcode<br />
được xác định bởi một mã nhị phân.<br />
<br />
<br />
<br />
Địa chỉ toán hạng nguồn: 1 hành động có thể liên quan đến<br />
một hoặc nhiều toán hạng nguồn. Toán hạng nguồn là đầu vào<br />
của hành động<br />
<br />
<br />
<br />
Địa chỉ toán hạng đích: 1 hành động có thể tạo ra một kết quả<br />
đích<br />
<br />
<br />
<br />
Địa chỉ lệnh tiếp theo: chỉ cho VXL nơi để lấy lệnh tiếp theo sau<br />
khi hoàn thành lệnh này<br />
<br />
Sơ đồ trạng thái chu kỳ lệnh<br />
<br />
5<br />
<br />