intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng môn Luật Đất đai: Bài 5, 6&7 - TS. Đặng Anh Quân

Chia sẻ: Le Na | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:50

258
lượt xem
57
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng môn Luật Đất đai: Bài 5, 6&7 có nội dung trình bày về quyền của người sử dụng đất, nghĩa vụ của người sử dụng đất, đảm bảo thi hành pháp luật đất đai, câu hỏi và bài tập ôn tập và một số nội dung liên quan khác.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng môn Luật Đất đai: Bài 5, 6&7 - TS. Đặng Anh Quân

  1. BÀI 5 Ts. Đặng Anh Quân QUYỀN CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT 1. Quyền chung: Điều 105 LĐĐ (i) Được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền  sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; (ii) Hưởng thành quả lao động, kết quả đầu tư trên đất; (iii) Hưởng các lợi ích do công trình của Nhà nước về bảo  vệ, cải tạo đất nông nghiệp; (iv) Được Nhà nước hướng dẫn và giúp đỡ trong việc cải  tạo, bồi bổ đất nông nghiệp; (v) Được Nhà nước bảo hộ khi bị người khác xâm phạm  đến quyền sử dụng đất hợp pháp của mình; (vi) Khiếu nại, tố cáo, khởi kiện về những hành vi vi phạm  quyền sử dụng đất hợp pháp của mình và những  hành vi khác vi phạm pháp luật về đất đai.   
  2. Ts. Đặng Anh Quân BÀI 5 QUYỀN CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT 2. Quyền được bồi thường khi Nhà nước  thu hồi đất (xem Bài 4) 3. Quyền được giao khoán đất ­ Điều 73 NĐ 181/2004/NĐ­CP; ­ Nghị định 135/2005/NĐ­CP ngày  08/11/2005; ­ Thông tư 102/2006/TT­BNN ngày  13/11/2006.  
  3. BÀI 5 Ts. Đặng Anh Quân QUYỀN CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT 3. Quyền được giao khoán đất Tự nghiên cứu những vấn đề cơ bản: (i) Mục tiêu giao khoán (ii) Chủ thể giao khoán, chủ thể nhận  khoán (iii) Đối tượng (loại đất) giao khoán (iv) Hình thức giao khoán (v) Thời hạn giao khoán (vi) Hợp đồng giao khoán  
  4. BÀI 5 Ts. Đặng Anh Quân QUYỀN CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT 4. Quyền giao dịch quyền sử dụng đất 4.1. Khái niệm quyền GDQSDĐ Giao dịch quyền sử dụng đất là việc  người sử dụng đất tiến hành dịch  chuyển quyền sử dụng đất của mình  theo nội dung và hình thức nhất định  phù hợp quy định của pháp luật đất đai  nhằm thực hiện quyền tài sản của mình  đối với quyền sử dụng đất.   
  5. BÀI 5 Ts. Đặng Anh Quân QUYỀN CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT 4.2. Khái niệm, đặc điểm từng loại quyền  GDQSDĐ (i) Chuyển đổi quyền sử dụng đất (ii) Chuyển nhượng quyền sử dụng đất (iii) Để thừa kế quyền sử dụng đất (iv) Tặng, cho quyền sử dụng đất (v) Góp vốn bằng quyền sử dụng đất (vi) Cho thuê (cho thuê lại) quyền sử dụng đất (vii) Thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất  
  6. BÀI 5 Ts. Đặng Anh Quân QUYỀN CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT 4.2. Khái niệm, đặc điểm từng loại quyền  GDQSDĐ   Chuyển  quyền  sử dụng đất Cho thuê  Góp vốn  Chuyển  Để  (cho thuê lại)  Chuyển đổi  Tặng,  bằng QSDĐ  nhượng  thừa kế  QSDĐ  QSDĐ cho QSDĐ hình thành  QSDĐ QSDĐ trong KCN,  pháp nhân KCNC, KKT
  7. BÀI 5 Ts. Đặng Anh Quân QUYỀN CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT 4.3. Điều kiện GDQSDĐ 4.3.1. Điều kiện chung thực hiện giao dịch ­ Điều kiện về nội dung:  Điều 106 LĐĐ; Điều 66 NĐ 84/2007/NĐ­CP (i) Phải có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,  quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền  với đất; (ii) Không có tranh chấp; (iii) Còn thời hạn sử dụng đất; (iv) Quyền sử dụng đất không bị kê biên để đảm  bảo thi hành án.
  8. BÀI 5 Ts. Đặng Anh Quân QUYỀN CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT 4.3. Điều kiện GDQSDĐ 4.3.1. Điều kiện chung để thực hiện quyền ­ Điều kiện về thủ tục:  Điều 119 và Điều 146 NĐ 181; Khoản 2 Điều 10 NĐ 17/2006/NĐ­CP (i) Quyền sử dụng đất thuộc quyền sử  dụng chung: (ii) Công chứng hoặc chứng thực hợp đồng:
  9. BÀI 5 Ts. Đặng Anh Quân QUYỀN CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT 4.3. Điều kiện GDQSDĐ 4.3.2. Điều kiện riêng để có quyền  ­ Sử dụng đất dưới hình thức giao có thu  tiền sử dụng đất hoặc thuê đất trả tiền  thuê đất một lần cho cả thời gian thuê; ­ Có tài sản/công trình kiến trúc/kết cấu  hạ tầng gắn liền trên đất (trừ hộ gia  đình, cá nhân.
  10. Ts. Đặng Anh Quân BÀI 5 QUYỀN CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT 4.3.2. Điều kiện riêng để có quyền  Người  Hình  Quyền giao dịch quyền sử dụng đất sử  thức sử  Chuyể Chuyển  Để  Tặng,  Góp  Cho  Thế  dụng  dụng  n nhượng thừa kế cho vốn thuê,  chấp,  đất đất cho  bảo   đổi thuê lại lãnh Hgđ,  cn Tckt  NVNĐ CONN Tc, cn  nngoài
  11. BÀI 5 Ts. Đặng Anh Quân QUYỀN CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT Lưu ý: (i) Tổ chức được giao đất không thu tiền sử dụng đất  (Khoản 2 Điều 109 LĐĐ), cộng đồng dân cư, cơ sở  tôn giáo ưử dụng đất (Khoản 2 Điều 117 LĐĐ) không  có quyền giao dịch qsdđ, trừ trường hợp cơ sở tôn  giáo sử dụng đất quy định tại Khoản 3 Điều 10 NĐ84. (ii) Chủ thể thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm không có  quyền giao dịch qsdđ, chỉ được giao dịch đối với tài  sản trên đất, trừ trường hợp tổ chức kinh tế được Nhà  nước cho thuê đất để đầu tư xây dựng, kinh doanh  kết cấu hạ tầng tại KCN, KCNC, KKT (Điểm d Khoản  1 Điều 111 LĐĐ) và tổ chức kinh tế thuê lại đất trong  KCN (Khoản 2 Điều 111 LĐĐ) được cho thuê lại đất  đã xây dựng xong kết cấu hạ tầng.
  12. BÀI 5 Ts. Đặng Anh Quân QUYỀN CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT Lưu ý: (iii) Tổ chức kinh tế, hộ gia đình, cá nhân được  Nhà nước cho thuê đất trước ngày 01/7/2004  mà đã trả tiền thuê đất cho cả thời gian thuê,  hoặc trả trước cho nhiều năm mà thời hạn  thuê đất đã được trả tiền còn lại ít nhất 05  năm thì có quyền giao dịch qsdđ như tổ chức  kinh tế, hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất giao  có thu tiền sử dụng đất (Điểm đ Khoản 1 Điều  111 và Khoản 2 Điều 114 LĐĐ).
  13. BÀI 5 Ts. Đặng Anh Quân QUYỀN CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT 4.4. Trình tự, thủ tục GDQSDĐ Điều 126  Điều 131 LĐĐ Điều 147  Điều 156 NĐ 181 (i) Hồ sơ giao dịch: (ii) Nộp hồ sơ giao dịch: (iii) Thủ tục giao dịch:
  14. Ts. Đặng Anh Quân BÀI 6 NGHĨA VỤ CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT 1. Nghĩa vụ chung: Điều 107 LĐĐ (i) Sử dụng đất đúng mục đích, đúng ranh giới thửa đất, đúng  quy định về sử dụng độ sâu trong lòng đất và chiều cao  trên  không, bảo vệ các công trình công cộng trong lòng   đất và tuân theo các quy định khác của pháp luật; (ii) Đăng ký quyền sử dụng đất, làm đầy đủ thủ  tục khi giao  dịch quyền sử dụng  đất theo quy định của pháp luật; (iii) Thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật; (iv) Thực hiện các biện pháp bảo vệ đất; (v) Tuân theo các quy định về bảo vệ môi trường, không làm  tổn hại đến lợi ích hợp pháp của người sử dụng đất có liên  quan; (vi) Tuân theo các quy định của pháp luật về việc tìm thấy vật  trong lòng đất; (vii) Giao lại đất khi Nhà nước có quyết định thu hồi đất hoặc  khi hết thời hạn sử dụng đất.
  15. BÀI 6 Ts. Đặng Anh Quân NGHĨA VỤ CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT 2. Nghĩa vụ tài chính 2.1. Tiền sử dụng đất ­ NĐ 198/2004/NĐ­CP ngày 03/12/2004 ­ NĐ 44/2008/NĐ­CP ngày 09/4/2008 ­ NĐ 120/2010/NĐ­CP ngày 30/12/2010 ­ Thông tư 93/2011/TT­BTC ngày  29/6/2011
  16. BÀI 6 Ts. Đặng Anh Quân NGHĨA VỤ CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT 2.1. Tiền sử dụng đất 2.1.1. Khái niệm: Tiền sử dụng đất là khoản tiền mà người  sử dụng đất dưới hình thức giao có thu  tiền sử dụng đất phải nộp một lần cho  Nhà nước để có quyền sử dụng đất.
  17. BÀI 6 Ts. Đặng Anh Quân NGHĨA VỤ CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT 2.1. Tiền sử dụng đất 2.1.2. Căn cứ xác định: (i) Diện tích đất sử dụng; (ii) Giá đất; (iii) Thời hạn sử dụng đất.  Thời hạn lâu dài hoặc 70 năm: Tiền sdđ = diện tích x giá đất  Thời hạn dưới 70 năm: giảm thu tiền sử dụng  đất của mỗi năm không được giao đất sử  dụng là 1,2% của mức thu 70 năm.
  18. BÀI 6 Ts. Đặng Anh Quân NGHĨA VỤ CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT 2.1. Tiền sử dụng đất 2.1.3. Các trường hợp nộp tiền sử dụng đất: (i) Được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng  đất. (ii) Chuyển hình thức sử dụng từ thuê đất sang  giao đất có thu tiền sử dụng đất. (iii) Chuyển mục đích sử dụng đất. (iv) Hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất ổn định, lâu  dài được cấp giấy chứng nhận đối với quyền  sử dụng đất.
  19. BÀI 6 Ts. Đặng Anh Quân NGHĨA VỤ CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT 2.1. Tiền sử dụng đất 2.1.4. Miễn, giảm tiền sử dụng đất Điều 12 và Điều 13 NĐ 198/2004/NĐ­ CP 2.1.5. Ghi nợ tiền sử dụng đất NĐ 120/2010/NĐ­CP
  20. BÀI 6 Ts. Đặng Anh Quân NGHĨA VỤ CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT 2.2. Tiền thuê đất NĐ 142/2005/NĐ­CP ngày 14/11/2005 NĐ 121/2010/NĐ­CP ngày 30/12/2010 TT 94/2011/TT­BTC ngày 29/6/2011 Điều 13 NĐ 69/2009/NĐ­CP (i)  Khái niệm: tiền thuê đất là khoản tiền mà các  chủ thể sử dụng đất dưới hình thức thuê phải  nộp hàng năm hoặc một lần cho Nhà nước để  được quyền sử dụng một diện tích đất trong  thời gian nhất định.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1