intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng môn Nguyên lý kế toán - Chuyên đề 10: Kế toán tài sản dài hạn

Chia sẻ: Lotus_123 Lotus_123 | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:39

186
lượt xem
27
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài sản dài hạn của doanh nghiệp gồm: Tài sản cố định (TSCĐ) hữu hình, TSCĐ vô hình, TSCĐ thuê tài chính, bất động sản đầu tư, đầu tư vào công ty con, đầu tư vào công ty liên kết, đầu tư góp vốn liên doanh, đầu tư dài hạn khác và đầu tư XDCB ở doanh nghiệp, chi phí trả trước dài hạn, tài sản thuế thu nhập hoãn lại.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng môn Nguyên lý kế toán - Chuyên đề 10: Kế toán tài sản dài hạn

  1. MÔN HỌC NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN Copyright © 2009 by UEF
  2. CHUYÊN ĐỀ 10 KẾ TOÁN TÀI SẢN DÀI HẠN 1-2
  3. • Thế nào là tài sản dài hạn? • Thời gian tài sản chuyển thành tiền. • Căn cứ để xác định: mốc thời gian 12 tháng hoặc mốc thời gian là chu kỳ SXKD của DN (nếu chu kỳ này dài hơn 12 tháng). 1-3
  4. Tài sản dài hạn Tài sản dài hạn Tài sản dài hạn thường được chia làm 4 loại : 1. Tài sản cố định hữu hình. 2. Tài sản cố định vô hình. 3. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn. 4. Tài sản dài hạn khác . 1-4
  5. TSCĐ hữu hình TSCĐ hữu hình Là những tài ssản có hình thái vậttchấttdo Là những tài ản có hình thái vậ chấ do doanh nghiệp nắm giữ để ssử dụng cho hoạtt doanh nghiệp nắm giữ để ử dụng cho hoạ động ssản xuất, kinh doanh phù hợp vớii tiêu động ản xuất, kinh doanh phù hợp vớ tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ hữu hình. chuẩn ghi nhận TSCĐ hữu hình. TSCĐ hữu hình $797,794 Trừ: Khấu hao lũy kế 139,172 Giá trị còn lại 658,622 TSCĐ vô hình 47,409 Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 66,743 Tài sản dài hạn khác 22,212 Tổng cộng Tài sản $871,841 1-5
  6. TSCĐ hữu hình TSCĐ hữu hình Các tài ssản được ghi nhận là TSCĐ hữu hình phảii Các tài ản được ghi nhận là TSCĐ hữu hình phả thỏa mãn đồng thờiittất cả (4) tiêu chuẩn ghi nhận thỏa mãn đồng thờ ất cả (4) tiêu chuẩn ghi nhận sau: sau: (a) Chắc chắn thu được llợiích kinh ttếtrong ttươnglai (a) Chắc chắn thu được ợi ích kinh ế trong ương lai ttừ việc ssử dụng tài ssản đó; ừ việc ử dụng tài ản đó; (b) Nguyên giá tài ssản phảii được xác địịnh mộttcách (b) Nguyên giá tài ản phả được xác đ nh mộ cách đáng tin cậy; đáng tin cậy; (c) Thờii gian ssử dụng ước tính trên 1 năm; (c) Thờ gian ử dụng ước tính trên 1 năm; (d) Có đủ tiêu chuẩn giá trịị theo quy địịnh hiện hành. (d) Có đủ tiêu chuẩn giá tr theo quy đ nh hiện hành. 1-6
  7. TSCĐ vô hình TSCĐ vô hình Là tài ssản không có hình thái vậttchấttnhưng xác Là tài ản không có hình thái vậ chấ nhưng xác địịnh được giá trịị và do doanh nghiệp nắm giữ,, ssử đ nh được giá tr và do doanh nghiệp nắm giữ ử dụng trong ssản xuất, kinh doanh, cung cấp dịịch vụ dụng trong ản xuất, kinh doanh, cung cấp d ch vụ hoặc cho các đốii ttượngkhác thuê phù hợp vớii tiêu hoặc cho các đố ượng khác thuê phù hợp vớ tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ vô hình. chuẩn ghi nhận TSCĐ vô hình. TSCĐ hữu hình $797,794 Trừ: Khấu hao lũy kế 139,172 Giá trị còn lại 658,622 TSCĐ vô hình 47,409 Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 66,743 Tài sản dài hạn khác 22,212 Tổng cộng Tài sản $871,841 1-7
  8. Đầu ttư tài chính dài Đầu ư tài chính dài h ạn h ạn Là các khoản đầu ttư vào cổ phiếu, trái phiếu Là các khoản đầu ư vào cổ phiếu, trái phiếu của các công ty khác nhằm mục đích hưởng của các công ty khác nhằm mục đích hưởng cổ ttức hàng năm, hoặc có quyền hạn nhấtt cổ ức hàng năm, hoặc có quyền hạn nhấ địịnh trong việc điều hành hoạtt động của công đ nh trong việc điều hành hoạ động của công ty đã phát hành cổ phiếu. ty đã phát hành cổ phiếu. TSCĐ hữu hình $797,794 Trừ: Khấu hao lũy kế 139,172 Giá trị còn lại 658,622 TSCĐ vô hình 47,409 Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 66,743 Tài sản dài hạn khác 22,212 Tổng cộng Tài sản $871,841 1-8
  9. Tài sản dài hạn khác Tài sản dài hạn khác Bao gồm các khoản chi phí trả trước dài hạn, Bao gồm các khoản chi phí trả trước dài hạn, các khoản ký quỹ,, ký cược dài hạn,.. các khoản ký quỹ ký cược dài hạn,.. TSCĐ hữu hình $797,794 Trừ: Khấu hao lũy kế 139,172 Giá trị còn lại 658,622 TSCĐ vô hình 47,409 Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 66,743 Tài sản dài hạn khác 22,212 Tổng cộng Tài sản dài hạn $871,841 1-9
  10. Ghi nhận ban đầu TSCĐ Ghi nhận ban đầu TSCĐ  Xác định nguyên giá TSCĐ  Ghi nhận nghiệp vụ tăng TSCĐ 1-10
  11. Nguyên giá TSCĐ Nguyên giá TSCĐ Là toàn bộ các chi phí mà doanh nghiệp phải bỏ ra để có được TSCĐ hữu hình tính đến thời điểm đưa tài sản đó vào trạng thái sẵn sàng sử dụng.  Giá mua  Chi phí vận chuyển  Chi phí lắp đặt … 1-11
  12. Nguyên giá TSCĐ- Ví dụ Nguyên giá TSCĐ- Ví dụ Vào ngày 16/4, công ty mua 1 thiếtt bịị văn phòng Vào ngày 16/4, công ty mua 1 thiế b văn phòng đã sử dụng vớii giá mua là 60 tr.đ, chi phí vận đã sử dụng vớ giá mua là 60 tr.đ, chi phí vận chuyển và llắp đặtt là 2 tr.đ, chi phí hoa hồng chuyển và ắp đặ là 2 tr.đ, chi phí hoa hồng cho ngườii giớii thiệu là 6 tr.đ, chi phí sơn mớii cho ngườ giớ thiệu là 6 tr.đ, chi phí sơn mớ llạii thiếtt bịị là 3 tr.đ. Xác địịnh nguyên giá ạ thiế b là 3 tr.đ. Xác đ nh nguyên giá TSCĐ ? TSCĐ ? 71 tr.đ 71 tr.đ 1-12
  13. Ghi nhận nghiệp vụ-- Ví Ghi nhận nghiệp vụ Ví dụ dụ Vào ngày 16/4, công ty mua 1 thiếtt bịị văn phòng Vào ngày 16/4, công ty mua 1 thiế b văn phòng đã sử dụng vớii giá mua là 60 tr.đ, chi phí vận đã sử dụng vớ giá mua là 60 tr.đ, chi phí vận chuyển và llắp đặtt là 2 tr.đ, chi phí hoa hồng chuyển và ắp đặ là 2 tr.đ, chi phí hoa hồng cho ngườii giớii thiệu là 6 tr.đ, chi phí sơn mớii cho ngườ giớ thiệu là 6 tr.đ, chi phí sơn mớ llạii thiếtt bịị là 3 tr.đ. Các chi phí đều thanh toán ạ thiế b là 3 tr.đ. Các chi phí đều thanh toán bằng tiền mặt. Ghi nhận bút toán mua sắm bằng tiền mặt. Ghi nhận bút toán mua sắm TSCĐ ? TKĐỨ Nợ TSCĐ ? Ngày Nghiệp vụ Có TSCĐ hữu hình 16.4 211 71 Tiền mặt 111 71 Mua sắm thiết bị văn phòng 1-13
  14. Khấu hao TSCĐ Khấu hao TSCĐ Khấu hao là ssự phân bổ mộtt Khấu hao là ự phân bổ mộ cách có hệ thống nguyên giá cách có hệ thống nguyên giá TSCĐ vào các kỳ có sử dụng TSCĐ vào các kỳ có sử dụng tài sản. tài sản. 1-14
  15. Khấu hao TSCĐ Khấu hao TSCĐ Tài khoản Khấu hao lũy kế Tài khoản Khấu hao lũy kế llà tài khoản điều chỉỉnh (đ/c à tài khoản điều ch nh (đ/c giảm) của tài khoản TSCĐ. giảm) của tài khoản TSCĐ. 1-15
  16. Khấu hao TSCĐ Khấu hao TSCĐ Giá trịị còn llạii của TSCĐ được Giá tr còn ạ của TSCĐ được tính bằng nguyên giá TSCĐ trừ đi tính bằng nguyên giá TSCĐ trừ đi phần khấu hao lũy kế.. phần khấu hao lũy kế 1-16
  17. Khấu hao TSCĐ Khấu hao TSCĐ Các phương pháp khấu hao TSCĐ:  Khấu hao theo đường thẳng phân bổ đều nguyên giá TSCĐ vào chi phí trong kỳ theo thời gian hữu dụng ước tính của tài sản.  Khấu hao giảm dần phân bổ phần lớn nguyên giá TSCĐ vào chi phí những năm đầu của thời gian hữu dụng của tài sản.  Khấu hao theo sản lượng tính mức khấu hao trên 1 đơn vị sản lượng, sau đó phân bổ chi phí khấu hao theo sản lượng từng kỳ. 1-17
  18. Khấu hao- Ví dụ Khấu hao- Ví dụ Công ty MCK mua 1 thiếtt bịị vào ngày 2 tháng 1 Công ty MCK mua 1 thiế b vào ngày 2 tháng 1 năm 20x8 vớii giá $50,000. Thờii gian sử dụng năm 20x8 vớ giá $50,000. Thờ gian sử dụng ước tính là 4 năm và giá trịị thanh lý ước tính là ước tính là 4 năm và giá tr thanh lý ước tính là $2,000. Xác địịnh mức khấu hao và ghi nhận $2,000. Xác đ nh mức khấu hao và ghi nhận bút toán nhậtt ký. bút toán nhậ ký. (Nguyên giá - Giá trị thanh lý) = Số năm hữu dụng ước tính Khấu hao theo đường thẳng Khấu hao theo đường thẳng 1-18
  19. Khấu hao- Ví dụ Khấu hao- Ví dụ (Nguyên giá - Giá trị thanh lý) Số năm hữu dụng ước tính = = ($50,000- $2,000)/4=$12,000/năm Ngày Nghiệp vụ TKĐỨ Nợ Có 31.12 Chi phí khấu hao 6xx $12,000 Hao mòn TSCĐ 214 $12,000 Khấu hao TSCĐ năm 20x8 1-19
  20. Bảng tính khấu hao TSCĐ Bảng tính khấu hao TSCĐ Giá trị còn lại Kh ấu hao Năm Chi phí GTCL đầu năm khấu hao lũy k ế cu ối năm Mức khấu hao được ghi nhận bằng nhau qua các năm. 1-20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2