Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 6 - Unit 1: My new school (A closer look 2)
lượt xem 3
download
Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 6 - Unit 1: My new school (A closer look 2) được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh nắm được cấu trúc và cách dùng của thì hiện tại đơn và các trạng từ chỉ tần suất; cách sử dụng động từ to “be”, động từ thường/chỉ hành động;... Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 6 - Unit 1: My new school (A closer look 2)
- GrammarThe present simple Adverbs of frequency Fill the blanks with usually, Choose the correct answer sometimes or never. A, B, or C. Choose the correct answer A or B Miss Nguyet is interviewing Duy to complete each sentence. for the school newsletter. Write the correct form of the verbs. Work in pairs. Make questions, and then interview your partner.
- Grammar The present simple We use the present simple to talk about actions or events that often happen, or are fixed. Example: - We usually go to school by bus. - I don’t like school lunch very much.
- A Closer Look 2 – Grammar: Present Simple Động từ to “be” Động từ thường/ chỉ hành động S +am/ is/ are+N/ Adj. S +V(s/es) - I +am - I/ We/ You/ They/ Danh từ số - He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ nhiều +V(nguyên thể) (+) không đếm được +is - He/ She/ It/ Danh từ số ít/ - You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + Danh từ không đếm được + are V(s/es) S + do/ does + not + V(nguyên S +am/are/is +not +N/ Adj. thể) (-) is not =isn’t (“do”, “does” là các trợ động từ.) are not =aren’t do not =don’t does not =doesn’t Q: Do/ Does + S + V(nguyên - Với Q: Am/ Are/ các từ có tận Is + cùng S+ là “o”, N/Adj? “ch”, “sh”, “x”, “s” "z" thì khi dùng với ngôi số ít, thêm đuôi “es”. (go – goe s ; watch – watche thể)? (?) A: - Yes, S +s ; fix – fixe am/ are/ s , m is.is s – m is s e s , was h was he s ) - Với các từ có tận cùng là “y” thì khi dùng với ngôi số ít,A: - Yes, bỏ “y” S+ và thêm do/ đuôi does. “ies” (copy – copie s ; - No, S + am not/ aren’t/ isn’t. s tudy – s tudie s ) - No, S +don’t/ doesn’t. - Với các từ còn lại, thêm đuôi “s”. (s e e – s e e s ; play – plays ,… )
- Choose the correct answer A, B, or C. 1. We new subjects for this school year. A. have B. has C. having 2. Duy to school every day. A. cycling B. cycle C. cycles 3. My new school in the centre of the village. A. not B. isn’t C. doesn’t 4. I live near here. Where live? A. do you B. you C. are you 5. My friend has a sister, but she a brother. A. not has B. don’t C. doesn’t have have
- Grammar The present simple The present simple verbs with he / she / it need an s / es.
- Miss Nguyet is interviewing Duy for the school newsletter. Write the correct form of the verbs. Miss Nguyet: Tell us about your new school, Duy. Duy: Sure! My school (1.have) has a large playground. Mis Nguyet: Do have you (2. have) any new friends? like Duy: Yes. And I (3. like) my new friends, Vy and Phong. Mis Nguyet:Does Vy (4. walk)walk to school with you? Duy: Well, we often (5. ride) ride our bicycles to school. Mis Nguyet: What time do you go home? Duy: I (6. go)go home at 4 p.m. every day. Mis Nguyet: Thank you!
- Grammar Adverbs of frequency We use adverbs of frequency to show how often something happens. We often use them with the present simple. We usually place the adverb of frequency before the main verb. Example: - Tom usually takes the bus to school. - They don’t often go to the cinema.
- Fill the blanks with usually, sometimes or never. 1. always 2. usually 3. sometim es 4. rarely 5. never
- 1. always 2. usually 3. sometimes 4. rarely 5. never Write a sentence with one of these adverbs. 1. 2. 3. 4. 5.
- Choose the correct answer A or B to complete each sentence. 1. I late on Saturdays. A. get up usually B. usually get up 2. My mum to work late. A. rarely goes B. goes rarely 3. at weekends? A. Do you often travelB. Often do you travel 4. What kind of music ? A. Usually does Susan B. does Susan usually listen listen to to? 5. When go on holiday each year? A. do you usually B. you usually
- Choose the correct word to complete the sentences. 1. you / often / ride your bicycle / to Doschool you often ride your bicycle to school? 2. you / sometimes / study / in the school libraby Do you sometimes study in the school library? 3. you / like / your new school Do you like your new school? 4. your friends / always / go to school / with Doyou your friends always go to school with you? 5. you / usually / do homework / after school Do you usually do homework after school?
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 3 năm học 2021-2022 - Unit 2: Lesson 2 (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)
22 p | 28 | 5
-
Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 3 năm học 2021-2022 - Unit 1: Lesson 1 (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)
29 p | 31 | 3
-
Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 3 năm học 2021-2022 - Unit 6: Lesson 1 (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)
15 p | 28 | 3
-
Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 6 - Unit 1: My new school (Skills 1+2)
13 p | 36 | 2
-
Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 5 năm học 2021-2022 - Tuần 15: Review 1 (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)
28 p | 28 | 2
-
Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 5 năm học 2021-2022 - Unit 7: Lesson 3 (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)
14 p | 27 | 2
-
Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 9 - Unit 4: Learning a foreign language (Getting started + Listen and read)
20 p | 29 | 2
-
Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 3 năm học 2021-2022 - Unit 8: Lesson 2 (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)
15 p | 19 | 2
-
Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 3 năm học 2021-2022 - Unit 7: Lesson 1 (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)
28 p | 21 | 2
-
Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 3 năm học 2021-2022 - Unit 5: Lesson 1 (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)
18 p | 24 | 2
-
Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 3 năm học 2021-2022 - Unit 6: Lesson 2 (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)
20 p | 23 | 2
-
Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 3 năm học 2021-2022 - Unit 9: Lesson 1 (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)
15 p | 19 | 1
-
Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 3 năm học 2021-2022 - Unit 3: Lesson 1 (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)
26 p | 28 | 1
-
Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 4 năm học 2021-2022: Review 1 (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)
19 p | 25 | 1
-
Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 4 năm học 2021-2022 - Unit 10: Lesson 3 (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)
13 p | 15 | 1
-
Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 4 năm học 2021-2022 - Unit 8: Lesson 2 (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)
15 p | 33 | 1
-
Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 4 năm học 2021-2022 - Unit 6: Lesson 2 (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)
11 p | 11 | 1
-
Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 3 năm học 2021-2022 - Unit 10: Lesson 1 (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)
25 p | 23 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn