Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 8 - Unit 2: Life in the countryside (A closer look 2)
lượt xem 2
download
Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 8 - Unit 2: Life in the countryside (A closer look 2) được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh ôn tập về các dạng so sánh của tính từ: tính từ ngắn và tính từ dài, so sánh hơn; quy tắc thêm "-er"; luyện tập hoàn thành đoạn văn với dạng so sánh phù hợp của các tính từ được cho trước;... Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 8 - Unit 2: Life in the countryside (A closer look 2)
- 8/1, 8/2 BEN TRE CITY SECONDARY SCHOOL TEACHER: NGUYEN THI KHANH AN
- Wednesday, October 6th, 2021 Lesson 3: A CLOSER LOOK 2
- GRAMMAR Comparative forms of adjectives (Review)
- 1. Short and Long Adjectives: Short adjectives: (tính từ ngắn) là tính từ 1 vần Ex: big, small, tall, thick, hot, warm… Long adjectives: (tính từ dài) là tính từ có từ 2 vần trởEx: useful, expensive, modern, beautiful, … lên Ngoại trừ: Những tính từ sau đây cũng được xem như tính từ ngắn. + Tính từ có 2 vần, tận cùng là “y”: Ex: funny, easy, pretty, happy, lazy, crazy… + Tính từ 2 vần, tận cùng là: “et”,“er”, “ow”, “le”
- 2. Comparatives: a) Short Adjectives Dùng dạng so sánh hơn của tính từ để so sánh 2 người / vật/ địa điểm. To Mr. Mr. Brown Joh Peter m n John is taller than Tom (is). Mr. Brown is bigger than Mr. Peter. S1 + be + tính từ ngắn + “er” + than + S2.
- * Cách thêm “ER” Qui tắc chung: Thêm “er” sau tất cả các tính từ ngắn. Đặc biêt: Tính từ 1 vần, tận cùng là 1 phụ âm, trước phụ âm là 1 nguyên âm (qui t ắc 111), gấp đôi phụ âm cuối, rồi Ex: big bigger fat fatter thêm “er” . Tính từ 1 vần, tận cùng là “e”, chỉ thêm “r”. Ex: safe safer nice nicer Tính từ 2 vần, tận cùng là “y”, đổi “y” “i”, rồi thêm “er”. Ex: happy happier lucky luckier Tính từ 2 vần, tận cùng là: “et / er / ow / le” thêm “ er”Ex: new newer clever cleverer
- * Irregular Comparatives (Dạng SS hơn BQT) Adjectives Comparatives good better bad worse little less many / much more far farther / further old older / elder
- fast / slow slower 1. The horse is…………… than the car. 2. The car is ………….. than the horse. faster
- b) Long Adjectives Mary is more beautiful than her sister (is). S1 + be + more + tính từ dài + than + S2.
- Princess Silvia Princess Maria beautiful more beautiful Princess Silvia is ………….……….. than Princess Maria.
- 1. Complete the passage below with a suitable comparative form of the adjectives provided. Sometimes I hear adults around me say that it is (0. good) better for children to grow up in the city than in the countryside. They say that the city offers a child more higher opportunities for (1. high) _________ education, and (2. easier better easy)________ access to (3. good) _________ facilities. Life more exciting and (5. convenient) there is (4. exciting) ____________ more convenient _______________. They may be right, but there’s one thing they might not happier here than in a crowded know. I feel (6. happy) ________ friendlier and noisy city. Country folk are (7. friendly) _________ than city folk. I know every boy in my village. Life here is fast not as (8. fast) ______ as that in the city and I feel (9. safe) safer ___________. best Perhaps the (10. good) __________ place to grow up is the place where you feel at home
- * Comparative forms of adverbs (Dạng SS hơn của trạng từ. Dạng SS hơn của trạng từ cũng giống như dạng SS hơn của tính từ. Hầu như tất cả các trạng từ chỉ thể cách đều là trạng từ dài, bởi vì chúng được tạo thành bằng: Adj_ly. FORM: S1 + V + MORE + Trạng từ dài + THAN + S2. Ex: Mr. Pike walks more slowly than Mrs. Mary (does). Nga works more quietly than Nam (does).
- - Only these following adverbs (the same form as adjectives) are short: soon, late, early, fast, hard… FOR M:S + V + short Adv_ER + than + … Note: Some irregular forms of adverbs of manner well → better badly → worse Ex: I believe Ex: Phong gets upyou’ll do than earlier betteranyone in the next test. in his Nam drives worse than his brother (does). family.
- 2. Complete the sentences with suitable comparative forms of adverbs in the box. traditionally soundly generously slowly healthily 1. Can you speak ___________ more slowly ? My English is not good. 2. After a hard working day, we usually sleep ____________. more soundly 3. Nowadays, people dress ______________, less traditionally so it’s difficult to say which country they are from. 4. It’s morenot always true that rich people donate generously ______________ than poor people. 5. If you want to stay slim, you have to eat more healthily ____________.
- 3. Finish the sentences below with a suitable comparative form of: hard, early, late, fast, well and badly. 1. Your exam score is low. I am sure you can do _______. better 2. We’ll be late for the fair. Can you drive faster ______? later 3. On Sunday, we can get up ______ than usual. harder 4. The farmers have to work ______ at harvest time. 5. worser You look tired. Are you feeling ________ than you did this morning? 6. My mother has to get up earlier ______ than us to milk the cows.
- 4. Underline the correct comparative forms to complete the sentences. 1. People in rural areas of Britain talk optimistically / more optimistically about the future than city people. 2. In India, rural areas are more popularly / popular known as the ‘countryside’. 3. A village is less densely populated / more densely populated than a city. 4. City people seem to react quickly / more quickly to changes than country people. 5. Medical help can be less easily / more easily obtained in a city than in the countryside. 6. A buffalo ploughs better / more well than a horse.
- CONSOLIDATION: Supply the correct form of words given in the parentheses. 1. Farmers collect fruit faster than __________ others. (fast) 2. A city has more_______________ interesting activities than the countryside. (interesting) 3. The city offers more services. It's much _____________________ more convenient than the countryside. (convenient) 4. Some people think that country folks are ____________ friendlier than city people. (friendly) 5. This task can be completed more __________ easily than that one. (easy)
- HOMEWORK - Review the grammar points: Comparative forms of Adjectives + and Adverbs. - Do exercises B 3, 4, 5, 6, 7 in workbook (page 10 and 11) - Prepare: Unit 2: Skills 1.
- THANKS FOR YOUR Go o dbye ! ATTENTION! S e e yo u ag ain!
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 3 năm học 2021-2022 - Unit 6: Lesson 1 (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)
15 p | 28 | 3
-
Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 9 - Unit 4: Learning a foreign language (Getting started + Listen and read)
20 p | 29 | 2
-
Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 8 - Unit 5: Festivals in Viet Nam (A closer look 1)
16 p | 38 | 2
-
Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 7 - Unit 4: At school (Schedules - A5)
10 p | 21 | 2
-
Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 4 năm học 2021-2022 - Unit 7: Lesson 1 (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)
15 p | 16 | 2
-
Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 4 năm học 2021-2022 - Unit 6: Lesson 1 (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)
10 p | 11 | 2
-
Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 3 năm học 2021-2022 - Unit 4: Lesson 2 (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)
16 p | 23 | 2
-
Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 3 năm học 2021-2022 - Unit 5: Lesson 1 (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)
18 p | 24 | 2
-
Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 3 năm học 2021-2022 - Unit 8: Lesson 2 (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)
15 p | 19 | 2
-
Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 3 năm học 2021-2022 - Unit 6: Lesson 2 (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)
20 p | 23 | 2
-
Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 3 năm học 2021-2022 - Unit 9: Lesson 1 (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)
15 p | 19 | 1
-
Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 4 năm học 2021-2022: Review 1 (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)
19 p | 25 | 1
-
Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 4 năm học 2021-2022 - Unit 8: Lesson 2 (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)
15 p | 33 | 1
-
Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 4 năm học 2021-2022 - Unit 7: Lesson 3 (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)
14 p | 18 | 1
-
Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 4 năm học 2021-2022 - Unit 6: Lesson 2 (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)
11 p | 11 | 1
-
Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 4 năm học 2021-2022 - Unit 4: Lesson 2 (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)
19 p | 9 | 1
-
Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 3 năm học 2021-2022 - Unit 10: Lesson 3 (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)
14 p | 25 | 1
-
Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 3 năm học 2021-2022 - Unit 3: Lesson 3 (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)
18 p | 28 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn