Bài giảng môn Toán: Một số phương trình lượng giác thường gặp
lượt xem 3
download
"Bài giảng môn Toán: Một số phương trình lượng giác thường gặp" được biên soạn nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập và củng cố kiến thức về phương trình lượng giác. Hi vọng với bài giảng chúng tôi cung cấp, các em sẽ học tập thật tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng môn Toán: Một số phương trình lượng giác thường gặp
- TRƢỜNG THPT TÁNH LINH TỔ: TOÁN – TIN KHỐI 11 MỘT SỐ PHƢƠNG TRÌNH LƢỢNG GIÁC THƢỜNG GẶP
- Hoạt động 1: Bài cũ Hỏi 1: Em hãy nêu công thức cộng Hỏi 2: Hãy chứng minh rằng a/ sinx +cosx = 2 sin( x ) 4 b/ sinx – cosx = 2 sin( x ) 4 Trả lời Công thức cộng: Sin(a b) = sina.cosb sinb.cosa Cos(a b) = cosa.cosb sina.sinb tan a tan b Tan(a b) = 1 tan a. tan b
- Chứng minh: a/ sinx +cosx = 2 sin( x ) 4 2 2 sinx +cosx = 2( sin x cos x) 2 2 = 2 (cos sin x sin cos x) 4 4 = 2 sin( x ) 4 b/ sinx – cosx = 2 sin( x ) 4 2 2 sinx – cosx = 2( 2 sin x 2 cos x) = 2 (cos sin x sin cos x) 4 4 = 2 sin( x ) 4
- Hoạt động 2: Bài mới HĐ 2.1: Công thức biến đổi biểu thức. Hỏi: từ kết quả trên hãy nhận xét xem: asinx + bcosx = ? Theo kết quả trên ta có: sinx +cosx = 2 sin( x ) 4 Nhận xét: đối chiếu kết quả trên ta thấy asinx + bcosx = ?. sin( x ) 1sinx + 1cosx = 1 1 sin( x ) ( 2 2 ) 4 asinx + bcosx = a 2 b 2 sin( x ) ?
- Chứng minh: asinx + bcosx = a b sin( x ) 2 2 (1) a b Ta có: asinx + bcosx = a b ( sin x 2 2 cos x) a b 2 2 a b 2 2 a b Vì ( ) 2 1 Nên ta có 1 góc để a b 2 2 a b 2 2 a b cos , sin a b 2 2 a b 2 2 Vậy (1) = a 2 b2 (cos x sin x sin x cos x) = a b sin( x ) 2 2 Vậy: asinx + bcosx = a 2 b 2 sin( x ) Tƣơng tự, ta asinx - bcosx = a 2 b 2 sin( x )
- Bài tập củng cố: Bài tập 1: Biểu thức 3 sin x cos x đƣợc biến đổi thành biểu thức nào sau đây? a/ 2 cos(x ) b sin(xx )) b // 22sin( 4 66 c/ 2 cos(x ) d / 2 cos(x ) 6 3 Theo chứng minh: asinx + bcosx = a 2 b 2 sin( x ) Thật vậy, ta có: = a =Với:2 sin( x a) b 3 sin x cos x cos 2 2 2 sin( x ) 3 3 2 Với: cos = ( 3 ) 1 6 ( 3) 1 2 2 2 Vậy ta chọn câu:
- Bài tập 2: Biểu thức sin x 3 cos x 1 tƣơng đƣơng với phƣơng trình sau đây? 1 sin(xx 1 1 a / sin( x ) bb//sin( )) 4 2 3 2 2 1 1 c / cos(x ) d / cos(x ) 6 2 3 2 Theo chứng minh: Thật vậy, ta có: sin x 3 cos asinx - x = 1 ( 3 ) sin( bcosx 2 = a 2 22 b sin( xx) ) a = Với: cos 2 sin( x )a 2 b2 Với: cos 1 1 = 2 1 ( 3) 2 2 3 Vậy ta chọn câu:
- Hoạt động 2.2: Xét phƣơng trình dạng: asinx + bcosx = c (*) (Với a, b, c R; a, b không đồng thời bằng không) a 0, b 0 TH1: Nếu Phuong trình (*) là a 0, b 0 phƣơng trình lƣợng giác cơ bản TH2: a 0, b 0, Ta áp dụng công thức (1): asinx + bcosx = a 2 b 2 sin( x ) để giải Ví dụ: Giải phƣơng trình lƣợng giác sau. 3 sin x cos x 1
- Ví dụ: Giải phƣơng trình lƣợng giác sau. 3 sin x cos x 1 (a) Giải: (a) 2 sin( x ) 1 1 sin( x ) 2 1 3 Với sin( ) , cos( ) 2 2 6 x k 2 Vậy: (a) sin( x ) 1 2 (k z ) 6 2 x k 2 3
- HĐ 2.3: Điều kiện có nghiệm của phƣơng trình asinx + bcosx = c (b) Từ phƣơng trình: asinx + bcosx = a b sin( x ) hãy nhận 2 2 Hỏi: xét xem phƣơng trình asinx + bcosx = c có nghiệm khi nào? Ta có: asinx + bcosx = c c sin( x ) 2 a b 2 c Phƣơng trình trên có 1 nghiệm: a 2 b2 c a b 2 2 2 Vậy phƣơng trình (b) có nghiệm c a b 2 2 2
- HĐ 3: Củng cố và dặn dò. Bài tập 1:Nghiệm của p.trình: sin x 3 cos x 2 là? 2 a/ x k 2 b/ x k 2 3 3 5 5 c/ x k 2 d/x k 2 6 6 Giải: sin x 3 cos x 2 2 sin( x )2 3 sin( x ) 1 3 5 x k 2 6 Vậy ta chọn câu b/
- Bài tập 2: Nghiệm của p.trình: 5sinx +4cosx = 11 là? DẶN DÒ: a / x k 2 b/ vô nghiệm -Nắm và biến đổi thành thạo công thức: asinx + bcosx c / x k 2 d/ Cả a và c - áp dụng công thức trên để giải Các phƣơng trình dạng: Giải: asinx + bcosx = c * Bài tập về Ta có: 11nhà: 2 52Làm 42 các bài tậptrình Phƣơng trongvôSGK nghiệm Vậy ta chọn cau b/
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng môn Toán lớp 3: Ôn tập chia số có hai chữ số cho số có một chữ số
10 p | 64 | 5
-
Bài giảng môn Toán lớp 6: Phép cộng phân số. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số
19 p | 18 | 4
-
Bài giảng môn Toán 10 bài 12 sách Kết nối tri thức: Số gần đúng và sai số
11 p | 38 | 4
-
Bài giảng môn Toán lớp 5: Chia một số tự nhiên cho một số thập phân
13 p | 20 | 4
-
Bài giảng môn Toán lớp 1: Số 0 trong phép cộng
12 p | 8 | 4
-
Bài giảng môn Toán lớp 1 năm học 2019-2020 - Tuần 27: Luyện tập - Trang 146 (Trường Tiểu học Ái Mộ B)
7 p | 14 | 3
-
Bài giảng môn Toán lớp 2 sách Cánh diều - Bài 40: Luyện tập chung
9 p | 36 | 3
-
Bài giảng môn Toán lớp 2 sách Cánh diều - Bài 28: Em vui học toán
12 p | 34 | 3
-
Bài giảng môn Toán lớp 11: Hàm số liên tục
15 p | 11 | 3
-
Bài giảng môn Toán lớp 4: Nhân một số với một tổng
10 p | 14 | 3
-
Bài giảng môn Toán lớp 4: Chia một tích cho một số
16 p | 21 | 3
-
Bài giảng môn Toán lớp 11 bài 4: Toán vi phân hấp dẫn
8 p | 47 | 3
-
Bài giảng môn Toán lớp 3: Tìm một trong các phần bằng nhau của một số
10 p | 74 | 2
-
Bài giảng môn Toán lớp 2 sách Cánh diều - Bài 3: Tia số. Số liền trước - Số liền sau
14 p | 35 | 2
-
Bài giảng môn Toán lớp 2 sách Cánh diều - Bài 7: Luyện tập chung
11 p | 31 | 2
-
Bài giảng môn Toán lớp 2 sách Cánh diều - Bài 38: Ki-lô-gam
12 p | 39 | 2
-
Bài giảng môn Toán lớp 1 năm học 2019-2020 - Tuần 18: Một chục. Tia số (Trường Tiểu học Ái Mộ B)
7 p | 17 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn