Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chương 3: Tài khoản kế toán và ghi kép
lượt xem 123
download
Bài giảng Chương 3: Tài khoản kế toán và ghi kép với mục đích trình bày về: Khái niệm và vị trí của phương pháp đối ứng tài khoản; phương pháp kế toán kép và nguyên tắc ghi nợ, ghi có; hiểu rõ các mối quan hệ dối ứng kế toán; hiểu mối .quan hệ dối ứng kế toán, nắm chắc kết cấu tài khoản kế toán chủ yếu; biết sử dụng phương trình kế toán và tài khoản kế toán để phân tích các nghiệp vụ kinh tế phát sinh... Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chương 3: Tài khoản kế toán và ghi kép
- Chương 3 Tài khoản kế toán và ghi kép Mục đích Khái niệm và vị trí của phương pháp đối ứng tài khoản Phương pháp kế toán kép và nguyên tắc ghi Nợ, ghi Có Hiểu rõ các mối quan hệ dối ứng kế toán Nắm chắc kết cấu tài khoản kế toán chủ yếu Biết sử dụng phương trình kế toán và tài khoản kế toán để phân tích các nghiệp vụ kinh tế phát sinh Biết ghi chép các nghiệp vụ vào Sổ Nhật ký và Sổ cáiQuan hệ đối ứng và phương pháp ghi sổ kép Hiểu rõ về Hệ thống tài khoản kế toán thống nhất Phân biệt kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết 1
- Phương pháp đối ứng tài khoản? Phương pháp thông tin và kiểm tra sự vận động của tài sản, nguồn vốn và quá trình kinh doanh theo mối quan hệ biện chứng được phản ánh trong mỗi nghiệp vụ kinh tế phát sinh. 2
- Quan hệ giữa quy trình kế toán và hệ thống phương pháp kế toán PP Chứng từ kế Chứng từ gốc toán Sổ sách kế toán PP Đối ứng - Tài PP Tính giá khoản Khoá sổ kế toán PP Tổng hợp-cân Báo cáo kế toán đối kế toán Quy trình kế toán Hệ thống phương pháp kế toán 3
- Ý nghĩa của phương pháp đối ứng tài khoản Hệ thống, phân loại nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo nội dung kinh tế bằng hệ thống tài khoản. Bước không thể thiếu trước khi lập báo cáo kế toán. Hai thành phần của phương pháp đối ứng tài khoản: - Tài khoản kế toán - Quan hệ đối ứng và phương pháp ghi sổ kép 4
- Tài khoản kế toán Phản ánh và kiểm tra thường xuyên, liên tục, có hệ thống tình hình biến động của từng đối tượng kế toán cụ thể: - Từng loại tài sản - Từng loại nguồn vốn - Quá trình sản xuất kinh doanh khác nhau Đặc điểm: - Về hình thức - Về nội dung - Về chức năng 5
- Cấu tạo của Tài khoản kế toán Taøi khoaûn ñöôïc caáu taïo goàm 2 phaàn, goïi laø 2 beân: moät beân ghi nhaän bieán ñoäng taêng beân coøn laïi ghi nhaän bieán ñoäng giaûm Teân goïi cuûa 2 beân Beân Nôï: Phía beân traùi cuûa taøi khoaûn Beân Coù: Phía beân phaûi cuûa taøi khoaûn 6
- Tên gọi và số hiệu của Tài khoản kế toán Teân goïi cuûa taøi khoaûn Thöôøng laáy teân goïi cuûa ñoái töôïng keá toaùn maø taøi khoaûn ghi cheùp Tieàn maët ---> Taøi khoaûn Tieàn maët Tiền gửi ngân hàng ---> Taøi khoaûn Tiền gửi ngân hàng Soá hieäu cuûa taøi khoaûn Taøi khoaûn ñöôïc ñaùnh soá hieäu ñeå thuaän lôïi cho phaân loaïi vaø söû duïng Vieäc ñaùnh soá hieäu taøi khoaûn ñöôïc qui ñònh tuøy theo töøng cheá ñoä keá toaùn, töøng quoác gia 7
- Kết cấu của Tài khoản kế toán Tài khoản chữ « T » Nợ Tên Tài khoản Có Mẫu tài khoản (sổ) Tài khoản Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Số tiền Ghi Số Nợ Ngày Có chú 1. Số dư đầu tháng 2. Số phát sinh trong tháng 3. Số dư cuối tháng 8
- Nguyên tắc thiết kế Tài khoản kế toán Phải chú đến đặc điểm của đối tượng kế toán: - Tính đa dạng - Tính hai mặt - Tính vận động - Tính cân bằng Đáp ứng nhu cầu thông tin, phù hợp cho việc lập báo cáo kế toán và thuận tiện cho công việc kế toán. 9
- Kết cấu các loại tài khoản chủ yếu Tài khoản phản ánh tài sản Tài khoản phản ánh nguồn vốn Tài khoản phản ánh doanh thu Tài khoản phản ánh chi phí 10
- Kết cấu Tài khoản phản ánh tài sản Nợ Tài khoản Tài sản Có Bên Nợ (bên trái – Debit) SD đầu kỳ - Số dư đầu kỳ - Số phát sinh tăng trong kỳ - Số dư cuối kỳ Bên Có (bên phải – Credit) SFS giảm SFS tăng - Số phát sinh giảm trong kỳ SD cuối kỳ 11
- Kết cấu Tài khoản phản ánh nguồn vốn Nợ Tài khoản Nguồn Có Bên Có vốn SD đầu kỳ - Số dư đầu kỳ - Số phát sinh tăng trong kỳ - Số dư cuối kỳ Bên Nợ SFS giảm SFS tăng - Số phát sinh giảm trong kỳ SD cuối kỳ 12
- Kết cấu Tài khoản phản ánh doanh thu/thu nhập Nợ Tài khoản Doanh thu Có Bên Có - Số phát sinh tăng trong kỳ Bên Nợ - Số phát sinh giảm trong kỳ SFS giảm SFS tăng Ghi chú: Tài khoản phản ánh doanh thu và thu nhập không có s ố d ư cuối kỳ 13
- Kết cấu Tài khoản phản ánh chi phí Nợ Tài khoản Chi phí Có Bên Nợ - Số phát sinh tăng trong kỳ Bên Có - Số phát sinh giảm trong kỳ SFS giảm SFS tăng Ghi chú: Tài khoản phản ánh chi phí không có số dư cuối kỳ 14
- Công thức tính số dư tài khoản Số dư cuối kỳ = Số dư đầu kỳ + SFS tăng trong kỳ - FSF giảm trong kỳ 15
- Bài tập ứng dụng 4.1 Tài khoản phản ánh tài sản Nợ Tài khoản Tiền Có mặt Tài khoản Tiền mặt của SD 1.000.000 5. 000.000 (2) Trường học (1) 15.600.000 Số dư đầu tháng 1/2006 là 1 - triệu đồng (1) Thu tiền học phí của học 15.600.000 5.000.000 sinh 15.600.000đ SD 11.600.000 (2) Trả tiền điện tháng 12/2005 là 5.200.000đ 16
- Bài tập ứng dụng 4.2 Tài khoản phản ánh nguồn vốn Nợ Tài khoản NVKD Có Tài khoản Nguồn vốn kinh 2.000 SD doanh của một Công ty cổ phần 1.500 (1) (2) 500 Số dư đầu năm 2005 là 2 tỷ - đồng (1) Phát hành thêm cổ phiếu 500 1.500 1.500.000.000đ trong năm 3.000 SD 2005 (2) Cổ đông rút vốn 500.000.000đ trong năm 2005 17
- Các mối quan hệ đối ứng cơ bản 4 loại quan hệ đối ứng liên quan đến tài sản và nguồn vốn 3 loại quan hệ đối ứng liên quan đến doanh thu và chi phí 18
- Bốn quan hệ đối ứng cơ bản liên quan đến tài sản và nguồn vốn Loại 1: Tăng tài sản này, giảm tài sản khác Mua vật liệu thanh toán bằng TGNH Loại 2: Tăng nguồn vốn này, giảm nguồn vốn khác Trích lợi nhuận bổ sung nguồn vốn kinh doanh Loại 3: Tăng tài sản, tăng nguồn vốn Nhận tài sản từ cổ đông góp vốn Loại 4: Giảm nguồn vốn, giảm tài sản Trả nợ vay Ngân hàng bằng chuyển khoản 19
- Sơ đồ quan hệ đối ứng cơ bản liên quan đến Tài sản và Nguồn vốn Tài Tài 1 sản sản 3 4 2 Nguồn Nguồn vốn vốn Quan hệ 1&2 chỉ thay đổi cơ cấu, không ảnh hưởng đến quy mô TS/NV Quan hệ 3&4 làm tăng/giảm quy mô TS/NV 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 1 - Th.s Đào Thị Thu Giang
59 p | 501 | 115
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 5 - Kế Toán các quá trình kinh doanh chủ yếu trong doanh nghiệp
18 p | 456 | 114
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 2 - Th.s Đào Thị Thu Giang
14 p | 359 | 90
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 3 - Th.s Đào Thị Thu Giang
84 p | 309 | 89
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán: Phần 2 - Ths. Nguyễn Thị Trung
44 p | 1209 | 67
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 7 - Th.s Đào Thị Thu Giang
62 p | 271 | 62
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 6 - Th.s Đào Thị Thu Giang
53 p | 259 | 60
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán: Phần 1 - Ths. Nguyễn Thị Trung
51 p | 230 | 36
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 1 - TS. Trần Thị Kim Anh
90 p | 321 | 29
-
Tập bài giảng Nguyên lý kế toán
207 p | 49 | 15
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 3 - Đoàn Quỳnh Phương
32 p | 17 | 8
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 4 - Đoàn Quỳnh Phương
59 p | 14 | 7
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 1 - Đoàn Quỳnh Phương
74 p | 7 | 6
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 5 - Đoàn Quỳnh Phương
31 p | 8 | 6
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 6 - Đoàn Quỳnh Phương
90 p | 14 | 6
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 8 - Đoàn Quỳnh Phương
18 p | 13 | 6
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 7 - Đoàn Quỳnh Phương
53 p | 8 | 5
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 2 - Đoàn Quỳnh Phương
52 p | 11 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn