intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Phẫu thuật tim: Lịch sử - tương lai

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:52

12
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Phẫu thuật tim: Lịch sử - tương lai do Ts. Nguyễn Sinh Hiền biên soạn trinh bày các nội dung chính sau: Giai đoạn chưa có máy tim phổi nhân tạo; Giai đoạn phát triển máy tim phổi nhân tạo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Phẫu thuật tim: Lịch sử - tương lai

  1. PHẪU THUẬT TIM: Lịch sử - Tương lai Ts. Nguyễn Sinh Hiền Bệnh viện Tim Hà Nội
  2. A. GIAI ĐOẠN CHƯA CÓ MÁY TIM PHỔI NHÂN TẠO - Phẫu thuật tim đơn giản: (Trước 1950s) - Một số PT tim kín: . Cắt khâu ÔĐM, Hẹp eo ĐMC (Gross, 1938) . Khâu vết thương tim, vết thương ĐM (William 1889) . Tách các van tim hẹp (Souttar 1925)
  3. . BT shunt Blalock-Taussig (1945)
  4. B. GIAI ĐOẠN PHÁT TRIỂN MÁY TIM PHỔI NHÂN TẠO (CPB)  Năm 1885, tại Leipzig tạo CPB đầu tiên  1916: Heparin  1948: Protamine  Ứng dụng từ 1950s PT tim hở
  5. Năm 1953
  6. Dodril (Wayne State University)  1954  Bơm nhân tạo hỗ trợ tim  Duy trì hoạt động phổi BN (homologous)  Hạ thân nhiệt 15oC  tai biến TK
  7. Mustard (Toronto, Canada)  1951-1956  Bơm hỗ trợ tim  Phổi khỉ trao đổi Oxy (heterologous)  Tử vong 7/7, sau đó sống 3/21 bệnh nhi
  8. Gibbon (Thomas Jefferson University)  1952-1953  Thành công ca mổ tim hở đầu tiên (ASD) với CPB, tử vong ¾ cas
  9. Lillehei (University of Minnesota) - 1954-1955: Cross circulation, sống 28/45 cas - Người dầu tiên thành công với VSD, TOF, AVSD The "Father of Open Heart Surgery" Oct. 23, 1918–July 5, 1999
  10. Kirklin ( Mayo Clinic) - 1955 - Phẫu thuật tim hở dựa trên máy của Gibbon cải tiến -Thành công nhất, sống 4/8 bn John Webster Kirklin “A father of modern heart surgery “ Aug. 5, 1917- Apr. 21, 2004
  11. Gs. Tôn Thất Tùng (1912-1982) -Phẫu thuật tim kín 1958 -Phẫu thuật tim hở 1964
  12. Từ những năm 1980  Trao đổi Oxy qua màng lọc với ống sợi siêu nhỏ, độ an toàn cao  Tác dụng: - Thay cn tim, phổi - Phẫu trường sạch - Thay đổi thân nhiệt
  13. NHỮNG ĐỘT PHÁ VỀ KỸ THUẬT  TOF -Loại bỏ tắc nghẽn -Vá TLT
  14. PA-VSD
  15. Hợp lưu tuần hoàn phụ (MAPCAs)
  16. TGA
  17. TGA: Phẫu thuật tầng nhĩ (Senning -1959/ Mustard- 1963 )
  18. TGA:Phẫu thuật tầng thất (1975, Jatene-Brazil)
  19. TGA (Rastelli- 1969) Rastelli
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2