intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Phép đối xứng tâm - Hình học 11 - GV. Trần Thiên

Chia sẻ: Trần Văn Thiên | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:19

192
lượt xem
20
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Phép đối xứng tâm giúp học sinh nắm được định nghĩa của phép đối xứng tâm. Biểu thức toạ độ của phép đối xứng qua gốc tọa độ, tâm đối xứng của một hình, hình có tâm đối xứng. Dựng ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác qua phép đối xứng tâm.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Phép đối xứng tâm - Hình học 11 - GV. Trần Thiên

  1. BÀI GIẢNG HÌNH HỌC 11 CHƯƠNG I: PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG BÀI 4: PHÉP ĐỐI XỨNG TÂM
  2. d M O M’ Phép biến hình gì? Hãy nhắc lại các tính chất của phép đối xứng trục ?
  3. Các tính chất của phép đối xứng trục : Phép đối xứng trục: * Không làm thay đổi khoảng cách giữa hai điểm bất kì. * Biến 3 điểm thẳng hàng thành 3 điểm thẳng hàng và không làm thay đổi thứ tự của nó. * Biến một đường thẳng thành một đường thẳng. * Biến một tia thành một tia. * Biến một đoạn thẳng thành một đoạn thẳng có độ dài bằng nó. * Biến một góc thành một góc có số đo bằng nó. * Biến một tam giác thành tam giác bằng nó, biến một đường tròn thành đường tròn bằng nó.
  4. PHÉP ĐỐI XỨNG TÂM Hãy quan sát hình vẽ sau Qui tắc cho tương ứng đó được gọi là M’ phép đối xứng M tâm. M’ Hãy định nghĩa O M M’ phép đối xứng tâm? M
  5. 1) Định nghĩa: Phép đặt tương ứng mỗi điểm M với điểm M’ đối xứng với M qua điểm O gọi là phép đối xứng tâm O. Ký hiệu: Đo M M’ M M’ O M Điểm O : tâm đối xứng M’ Nếu M’ là điểm đối xứng với M qua O thì ta còn nói: Phép đối xứng tâm Đo biến điểm M thành điểm M’ hoặc điểm M’ là ảnh của điểm M qua phép đối xứng tâm Đo.
  6. PHÉP ĐỐI XỨNG TÂM ĐƯỢC XÁC ĐỊNH KHI NÀO? Nhận xét: a) Phép đối xứng tâm được xác định khi biết tâm đối xứng. b) Đo: M  M’ ⇔ O là trung điểm của MM’.
  7. b) Ảnh của một hình qua phép đối xứng tâm Đo . ∀ M∈H ta có: Đo: M M’ H’= { M’ : Đo: M M’, ∀ M ∈ H }: hình đối xứng với hình H qua tâm O. ( H’ là ảnh của H qua phép đối xứng tâm Đo hay phép đối xứng M tâm Đo biến hình H thành hình H’ ) H O H ’ M’
  8. 2. Các tính chất của phép đối xứng tâm : Phép đối xứng trục: • Không làm thay đổi khoảng cách giữa hai điểm bất kì. • Biến 3 điểm thẳng hàng thành 3 điểm thẳng hàng và Theo các em thì phép đối không làm thay đổi thứ tự của nó. • Biếnứngưtâm ẳng thành một đườchất đó x một đ òng th có các tính ng thẳng. • Biến một tia thành một tia. ra nó còn có không ? Ngoài • Biến một chất ẳng thành một đoạn thẳng có độ dài tính đoạn th nào khác? bằng nó. • Biến một góc thành một góc có số đo bằng nó. • Biến một tam giác thành tam giác bằng nó, biến một đường tròn thành đường tròn bằng nó.
  9. Các tính chất của phép đối xứng tâm : Phép đối xứng tâm: * Không làm thay đổi khoảng cách giữa hai điểm bất kì. * Biến 3 điểm thẳng hàng thành 3 điểm thẳng hàng và không làm thay đổi thứ tự của nó. * Biến một đưòng thẳng thành một đường thẳng. * Biến một tia thành một tia. * Biến một đoạn thẳng thành một đoạn thẳng có độ dài bằng nó. * Biến một góc thành một góc có số đo bằng nó. * Biến một tam giác thành tam giác bằng nó, biến một đường tròn thành đường tròn bằng nó.
  10. 2. Các tính chất của phép đối xứng tâm : Định lí: Phép đối xứng tâm không làm thay đổi khoảng N’ cách giữa hai điểm bất kì. Tức là: M Nếu Đo: M M’ O M N Đo: N N’ ’ Thì MN=M’N’ Ta có: MN = ON – OM (1) Mà: OM = - OM’ và ON = - ON’ (1) ⇔ MN = - ON’ + OM’ = N’M’ Từ đó suy ra: MN = M’N’ hay MN = M’N’ (đpcm)
  11. C A ’ B’ B O Phép đối xứng tâm: A C ’ 2) Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và không làm thay đổi thứ tự ba điểm thẳng hàng đó. Chứng minh: Giả sử : Đo: A A’ B B’ C C’
  12. A,B,C thẳng hàng và B nằm giữa A và C. Ta cần chứng minh: A’, B’ , C’ thẳng hàng và B’ nằm giữa A’ và C’ . Ta có : AC= A’ C’ AB= A’ B’ BC= B’ C’ mà AC= AB + BC suy ra A’ C’ = A’ B’ + B’ C’ hay A’, B’ , C’ thẳng hàng và B’ nằm giữa A’ và C’ .(Đpcm)
  13. Phép đối xứng tâm: 3) Biến một đường thtia. thành đường thẳng. 4) tia thành ẳng 6) Biến một đoạnthành góc có sđoạn bằng nó. độ dài bằng nó. 5) Biến một góc thẳng thành ố đo thẳng có 7) Biến một tam giác thành tam giác bằng nó, một đường tròn thành đường tròn bằng nó. M N’ N O M’
  14. Hãy quan sát hình vẽ sau, em có nhận xét gì ? Nhận xét: Bất kỳ điểm M nào của H thì ảnh M’ của n qua phép đối xứng tâm Đo cũng nằm trên H. Hay ta nói: Ảnh của hình H qua phép đối xứng tâm Đo chính nó. O M M’ H Khi đó O được gọi là tâm đối xứng của hình H. Hãy định nghĩa là tâm đối xứng của một hình ?
  15. 3. Tâm đối xứng của hình Định nghĩa: Điểm O gọi là một tâm đối xứng của hình H nếu phép đối xứng tâm Đo biến hình H thành chính nó. Ví dụ:  Hình bình hành có tâm đối xứng là giao điểm của Hình bình hành có tâm đối hai đường chéo. xứng là gì?  Tâm của đường tròn là tâm đối xứng của nó. Đường tròn có tâm đối xứng là gì?
  16. 4. Áp dụng của phép đối xứng tâm Ví dụ: Cho (O,R) và hai điểm A, C cố định sao cho đường thẳng AC không cắt đường tròn. Một điểm B thay đổi trên đường tròn. Dựng hình bình hành ABCD. Tìm quỹ tích điểm D. O C D B A
  17. O C D O’ I B A Giải Gọi I = AC ∩ BD Suy ra: IA = IB, IC = ID mà A, ĐC ctìmịnh nêntích đinhm D, ta sẽ tìmI ảB của ể ố đ quỹ I cố đị ể ⇒D Đ nh D Vì quỹ tích phép B ối(O,R) nên quỹ tíchđóểmà ta qua một điểm đ là xứng tâm nào đi m D quỹ ủa ỹđtích không? ? qu ị ểm phép D SuyGictíchDưnh ếBểmgì?là raảcố điquađinào?Đ Ảnhcó i nh th là I là (O’,R),tảnhỹủa (O,R) a nó. Từ đó suy ra quỹ đã biế qu c tích củ qua phép ĐI I tích điểm D gì?
  18. CỦNG CỐ Cho ∆ ABC và một điểm O , hãy xác định ảnh của ∆ ABC qua phép đối xứng tâm O? C B’ O A A’ C’ B
  19. CỦNG CỐ Cho đường tròn (O,R) và một điểm I Hãy xác định ảnh của đường tròn (O,R) qua phép đối xứng tâm I? M’ o I O’ M
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2