intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang

  1. MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI KÌ I TOÁN- LỚP 6 Mức độ đánh giá Tổng Nội dung/ Đơn vị Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % TT Chủ đề kiến thức TNK TNK TNK TNKQ TL TL TL TL Q Q Q điểm Số tự nhiên và tập hợp 1 các số tự nhiên. Thứ tự (TN1) trong tập hợp các số tự nhiên 0.25 Các phép tính với số 1 Số tự tự nhiên. Phép tính luỹ (TN3) 1 nhiên (23 27.5 thừa với số mũ tự tiết) 0.25 nhiên Tính chia hết trong tập 1 1 1 1 hợp các số tự nhiên. (TL (TL4a (TL4c (TN2) Số nguyên tố. Ước 1a) ) ) chung và bội chung 0.25 0.50 0.50 0.50 Số nguyên âm và tập 3 1 hợp các số nguyên. (TN4,5,6 (TL 2) Thứ tự trong tập hợp ) các số nguyên 0.75 2.00 Số nguyên 2 1 1 1 47.5 ( 14 tiết) Các phép tính với số (TL1b (TL4b nguyên. Tính chia hết (TL3) ) ) trong tập hợp các số nguyên 0.50 1.00 0.50 Các hình Tam giác đều, hình 2 1 1 phẳng vuông, lục giác đều. (TN (TL5a (TL5b 3 trong thực Hình chữ nhật, hình 8,10) ) ) 20 tiễn (11 thoi, hình bình hành, tiết) hình thang cân 0.50 1.00 0.50 4 Tính đối Hình có trục đối xứng 2 10 1
  2. xứng của (TN 7, hình 11) phẳng 0.50 trong thế giới tự 2 nhiên (TN Hình có tâm đối xứng 9,12) (5 tiết) 0.50 Tổng: Số câu 12 2 0 2 0 3 0 2 21 Điểm 3.0 1.0 0.0 3.0 0.0 2.0 0.0 1.0 10.0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% 2
  3. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TOÁN – LỚP 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Vận TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Thông Vận Nhận biết dụng hiểu dụng cao Số tự nhiên và 1TN tập hợp các số tự Nhận biết: (TN1) nhiên. Thứ tự – Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. trong tập hợp các số tự nhiên Các phép tính Nhận biết: với số tự nhiên. – Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính. 1TN Phép tính luỹ (TN3) Số tự thừa với số mũ 1 nhiên tự nhiên (23 tiết) Nhận biết : – Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. Tính chia hết Vận dụng: trong tập hợp các số tự nhiên. Số – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết 1TN 1TL 1TL nguyên tố. Ước những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (TN2) (TL4a) (TL4c) chung và bội Vận dụng cao: 1TL chung – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết (TL 1a) những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc). Số nguyên âm và Nhận biết: tập hợp các số – Nhận biết được số nguyên âm, tập hợp các số Số nguyên. Thứ tự nguyên. 3TN 1TL 2 nguyên (TN4,5,6) (TL 2) (14 tiết) trong tập hợp các – Nhận biết được số đối của một số nguyên. số nguyên 3
  4. – Nhận biết được ý nghĩa của số nguyên âm trong một số bài toán thực tiễn. Thông hiểu: – Biểu diễn được số nguyên trên trục số. – So sánh được hai số nguyên cho trước. Nhận biết : – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội trong tập hợp các số nguyên. Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, Các phép tính chia (chia hết) trong tập hợp các số nguyên. với số nguyên. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, Tính chia hết 1TL 1TL 1TL phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong (TL 1b) (TL3) (TL4b) trong tập hợp các tập hợp các số nguyên trong tính toán (tính viết và số nguyên tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). Vận dụng cao: – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên. Nhận biết Tam giác đều, – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, Các hình vuông, lục đường chéo) của hình chữ nhật, hình bình hành. hình giác đều. Thông hiểu phẳng Hình chữ nhật, – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn hình thoi, hình giản, quen thuộc) gắn với việc tính chu vi và diện 2TN 1TL 1TL 3 trong bình hành, hình tích của các hình chữ nhật. (TN 8,10) (TL5a) (TL5b) thực tiễn thang cân Vận dụng (11 tiết) – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên. 4
  5. 4 Tính Nhận biết: đối – Nhận biết được trục đối xứng của một hình xứng Hình có trục đối phẳng. 2TN của xứng (TN 7,11) hình – Nhận biết được những hình phẳng trong tự phẳng nhiên có trục đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh trong 2 chiều). thế giới Nhận biết: tự – Nhận biết được tâm đối xứng của một hình nhiên Hình có tâm đối (5 tiết) phẳng. 2TN xứng (TN 9,12) – Nhận biết được những hình phẳng trong thế giới tự nhiên có tâm đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều). 5
  6. ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NAM GIANG KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRÚ Năm học: 2023 – 2024 TRUNG HỌC CƠ SỞ NAM GIANG Môn: Toán - Khối 6 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Đề: A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy bài làm) Câu 1. Tập hợp nào dưới đây là tập hợp các số tự nhiên  ? A. 0;1;2;3;... . B. 1;2;3;4;... . C. ...; 3; 2; 1 . D. 2; 1;0;1;2;... . Câu 2. Số nào sau đây là số nguyên tố? A. 21. B. 16. C. 13. D. 27. Câu 3. Thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức có chứa dấu ngoặc là A. []  () {}. B. () {}  []. C. ()  [] {}. D. {}  []  (). Câu 4. Số đối của số 16 là A. 0 . B. 16 . C. 16 . D. 8 . Câu 5. Khẳng định nào dưới đây là đúng? Số dương biểu thị A. nhiệt độ dưới 00C. B. số tiền nợ. C. số tiền lãi. D. độ cao dưới mực nước biển. Câu 6. Số nào là số nguyên âm trong các số sau? A. 155 . B. 15,5 . C. 155 . D. 15,5 . Câu 7. Hình vuông có mấy trục đối xứng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 8. Trong hình bình hành nhận xét nào sau đây là sai? A. Các cạnh đối bằng nhau. B. Các góc đối bằng nhau. C. Hai đường chéo bằng nhau. D. Các cạnh đối song song với nhau. Câu 9. Tâm đối xứng của hình tròn là A. tâm của đường tròn. B. một điểm bất kì nằm bên trong đường tròn. C. một điểm bất kì nằm trên đường tròn. D. một điểm bất kì nằm bên ngoài đường tròn. Câu 10. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào không đúng về hình chữ nhật? A. Hình chữ nhật là hình có bốn góc bằng nhau. B. Hình chữ nhật có các cạnh đối bằng nhau. C. Hình chữ nhật có các cạnh đối song song. 6
  7. D. Hình chữ nhật có bốn cạnh bằng nhau. Câu 11. Hình nào dưới đây có trục đối xứng? Hình1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 12. Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng? Hình a Hình b Hình c Hình d A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d. B. TỰ LUẬN (7,0 điểm). Câu 1. (1,0 điểm) a. (0,5 điểm) Liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn 13. b. (0,5 điểm) Viết tập hợp A là các bội của 4 trong các số sau: 12; 6; 4; 2; 0; 2; 4; 6; 12. Câu 2. (2,0 điểm) Cho các số nguyên sau: 6; 5; 0; 1; 3; 1. a. (1,0 điểm) Sắp xếp các số nguyên trên theo thứ tự tăng dần. b. (1,0 điểm) Biểu diễn các số nguyên đó trên cùng trục số. Câu 3. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể). a. 36  (25). b. 34  (65)  34  (35). Câu 4. (1,5 điểm) a. (0,5 điểm) Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng 450 đến 700 học sinh. Mỗi khi xếp hàng 18, hàng 21, hàng 24 đều vừa đủ hàng. Tìm số học sinh khối 6 của trường đó. b. (0,5 điểm) Trong một ngày, nhiệt độ Mát-xcơ-va lúc 5 giờ là 6 oC, đến 10 giờ tăng thêm 7oC, và lúc 12 giờ tăng thêm tiếp 3oC. Nhiệt độ Mát-xcơ-va lúc 12 giờ là bao nhiêu? c. (0,5 điểm) Hôm nay, ngày 21/12/2022 là thứ tư trong tuần. Vậy ngày 20/12/2030 là thứ mấy trong tuần? Câu 5: (1,5 điểm) Một lối đi hình chữ nhật có chiều dài là 12m và chiều rộng là 2m. Người ta lát gạch lên lối đi, chi phí cho mỗi mét vuông lát gạch là 100 000 đồng. a. (1,0 điểm) Tính diện tích lối đi hình chữ nhật. 7
  8. b. (0,5 điểm) Tính chi phí để lát gạch trên lối đi. ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM: (4 câu đúng được 1 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp A C C B C C D C A D A A án II. TỰ LUẬN: Bài Nội dung Điểm a. a) Số nguyên tố nhỏ hơn 13 là: 2; 3; 5; 7; 11. 0.5 1 b. b) A  12; 4; 0; 4; 12. 0.5 a. a) Sắp xếp các số nguyên trên theo thứ tự tăng dần là: 5; 1; 0; 1; 3; 6. 1.0 2 b) 1.0 a) 36  (25)  36  25 0.25 0.25  11. b) 3 34  (65)  34  (35)  34  [(65)  (35)]  34  [  (65  35)] 0.25  34  (100) 0.25  3400. a) Gọi x là số học sinh lớp 6 của trường đó ( x  ). Theo đề ta có: x18; x 21; x 24 và 450  x  700 .  x  BC (18,21,24). 4 0.25 Ta có: 18  2  32 21  3  7 24  23  3 8
  9.  BCNN (18,21,24)  23  32  7  504. 0.25  x  BC (18, 21, 24)  B (504)  0;504;1008;... Mà 450  x  700 nên x  504. Vậy trường đó có 504 học sinh khối 6. 0.5 b) Nhiệt độ Mát-xcơ-va lúc 12 giờ là: 6  7  3  4C . c) Do từ năm 2022 đến năm 2030 có 2030  2022  8 năm 0.25 Trong 8 năm có: 8 : 4 = 2 năm nhuận là năm 2024; 2028. Nên từ 21/12/2022 đến 20/12/2030 có: 8  365  2  1  2921 (ngày) Ta có: 2921:7 = 417 tuần (dư 2 ngày). Từ ngày 21/12/2022 đến ngày 20/12/2030 gồm 417 tuần và còn dư 2 0.25 ngày. Vậy ngày 20/12/2030 là ngày Thứ Sáu. a) Diện tích lối đi hình chữ nhật là: 12  2  24 m2. 1.0 5 0.5 b) Chi phí để lát gạch trên lối đi là: 24  100000  2400000 (đồng). KT. HIỆU TRƯỞNG Tổ trưởng chuyên môn Giáo viên ra đề PHÓ HIỆU TRƯỞNG Mai Tấn Lâm Nguyễn Văn Thành Bùi Thị Vân Kiều 9
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2