Bài giảng Quản lý môi trường ao nuôi thủy sản - Chương 4: Tính chất hóa học của nước
lượt xem 14
download
Bài giảng "Quản lý môi trường ao nuôi thủy sản - Chương 4: Tính chất hóa học của nước" cung cấp cho người học các kiến thức: Đặc tính vật lý của môi trường nước, CO2 hòa tan và đời sống thủy tinh vật, oxy hòa tan và đời sống thủy sinh vật,... Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Quản lý môi trường ao nuôi thủy sản - Chương 4: Tính chất hóa học của nước
- CHƯƠNG 4 TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA NƯỚC
- Thành phần các yếu tố đa lượng hòa tan trong nước biển và nước sông (Theo Nicol, 1960; Burton, 1976 và Liss, 1976) Nước biển Nước sông Yếu tố Nồng độ Xếp hạng Nồng độ (mg/l) Xếp hạng (mg/l) Cl- 19.340 1 8 5 Na+ 10.770 2 6 6 SO42- 2.712 3 11 4 Mg2+ 1.294 4 4 7 Ca2+ 412 5 15 2 K+ 399 6 2 8 HCO3- 140 7 58 1 Br- 65 8 - -
- pH của nước và đời sống thủy sinh vật H2O =H+ + OH- [H+][OH-] = Kw = 10-14 (ở nhiệt độ 25oC) [H+][H+] = Kw = 10-14 [H+] = 10-7 = 0,0000001 mole/L Để tránh sử dụng giá trị quá nhỏ, các nhà khoa học chuyển thành giá trị pH pH = - log10[H+] = - lg[H+] pH = -lg[10-7] = 7
- pH của nước và đời sống thủy sinh vật Hằng số ion hóa của nước, Kw theo Garrels và Christ (1965) Nhiệt độ Kw Nhiệt độ Kw 0 0,1139 x 10-14 5 0,1846 x 10-14 10 0,2920 x 10-14 15 0,4505 x 10-14 20 0,6809 x 10-14 25 1,008 x 10-14 30 1,496 x 10-14 35 2,089 x 10-14 40 2,919 x 10-14
- pH của nước và đời sống thủy sinh vật Môi trường trung tính thì pH = ? Môi trường trung tính ([H+][OH-]) khi pH=7, ở ĐK 25oC Khi nhiệt độ 25oC thì môi trường trung tính có pH7 Thí dụ: Ở nhiệt độ 35oC, Kw = 2,1 x 10-14 [H+]2 = 2,1 x 10-14 =10-13,68 (2,1=100,32) [H+] = 10-6,84 pH = 6,84
- pH của nước và đời sống thủy sinh vật Thang đo pH? Thông thường pH nằm trong khoảng 0 - 14 pH có thể < 0 và > 14 [H+] > 1 pH < 0 [H+] < 10-14 pH > 14 vd: [H+] = 10 thì pH = -lg[10] = -1 hay [H+] = 10-16 thì pH = -lg[10-16] = 16
- pH của nước và đời sống thủy sinh vật Ion H+ sinh ra từ đâu? Quá trình oxy hóa đất phèn 2FeS2 + 7O2 + 2H2O = 2FeSO4 + 4H+ + 2SO42- 2FeSO4 + 1/2O2 + H2SO4 = Fe2(SO4)3 + H2O FeS2 + 7Fe2(SO4)3 + 8H2O = 15FeSO4 + 16H+ + 8SO42- Fe2(SO4)3 + 4H2O = 2Fe(OH)2 + 4H+ + 3SO42- Quá trình phân hủy hữu cơ Hô hấp của thủy sinh vật CO2 + H2O H2CO3 H+ + HCO3- H+ + CO32-
- pH của nước và đời sống thủy sinh vật Nguyên nhân làm pH tăng? Quá trình quang hợp Làm giảm CO2 hoặc làm tăng CO32- Bón vôi CaCO3 + CO2 + H2O Ca2+ + 2HCO3- CaO + 2CO2 + H2O Ca2+ + 2HCO3- Ca(OH)2 + 2CO2 Ca2+ + 2HCO3-
- pH của nước và đời sống thủy sinh vật pH thấp Tăng tiết dịch nhờn trên bề mặt mang Giảm trao đổi khí và ion Mất cân bằng acid-base, giảm NaCl trong máu, rối loạn điều hòa áp suất thẩm thấu Tế bào máu trương phồng, mất khả năng điều hòa chất điện giải Làm giảm khả năng vận chuyển oxy
- pH của nước và đời sống thủy sinh vật pH cao Biểu bì phiến mang bị sưng phồng Tổn thương thủy tinh thể và giác mạc Mất cân bằng acid-base Ảnh hưởng gián tiếp Ảnh hưởng lên NH3 và H2S Ảnh hưởng hoạt tính của hoá chất
- pH của nước và đời sống thủy sinh vật Không sinh sản Không sinh sản Sinh trưởng Chết Sinh trưởng chậm Sinh trưởng tốt chậm Chết 4 5 6 7 8 9 10 11 pH
- pH của nước và đời sống thủy sinh vật Sự biến động pH theo ngày đêm pH 6:00 14:00 18:00 t Giàu dinh dưỡng (tảo Dinh dưỡng TB Nghèo dinh dưỡng phát triển mạnh) (tảo phát triển vừa) (tảo ít phát triển)
- pH của nước và đời sống thủy sinh vật Biện pháp tránh pH thấp: Ở vùng đất phèn không phơi đáy ao nứt nẻ Tránh trường hợp đất phèn tiếp xúc với không khí (đất đào ao bị phơi khô) Trước những cơn mưa đầu mùa cần bón vôi xung quanh bờ ao (đối với ao mới đào) Biện pháp tránh khi pH cao Cải tạo ao tốt ở đầu vụ nuôi Không cho thức ăn quá thừa và bón phân quá liều
- pH của nước và đời sống thủy sinh vật Biện pháp khắc phục pH thấp: Thay nước mới có pH cao hơn Bón vôi Bón phân
- pH của nước và đời sống thủy sinh vật Thuốc diệt tảo: CuSO4 . 5H2O: ức chế quá trình quang hợp và hô hấp, đặc biệt tác dụng mạnh với quá trình quang hợp. Liều lượng: 0,025 – 2 mg/L Chú ý: CuSO4 có tác dụng độc với cá, mức độ nhạy cảm từng loài.
- pH của nước và đời sống thủy sinh vật Simazine: ức chế mạnh quá trình quang hợp của tảo, đặc biệt là tảo lam. Liều lượng: 0.25 - 0,5 mg/L Simazine không độc đối với tôm cá Tên khác: Aquazine (80% simazine) Liều lượng: 0,63 - 1,25 mg/L
- pH của nước và đời sống thủy sinh vật Cá ăn tảo: Thả ghép các loài cá ăn tảo như cá rô phi, cá mè trắng... (trong nước ngọt), cá rô phi, cá măng, cá đối... (trong nước lợ) Tác dụng: duy trì mật độ tảo trong ao và kéo dài chu kỳ của tảo.
- pH của nước và đời sống thủy sinh vật Thực vật lớn: Sử dụng thực vất lớn sống nổi như lục bình, bèo hay rau muống. Tác dụng: hạn chế ánh sáng đi vào ao nuôi và làm giảm muối dinh dưỡng trong ao Mật độ thả: không vượt quá 1/3 diện tích mặt nước ao Chú ý: Thực vật lớn có thể gây tích tụ hữu cơ trong ao và gây nên hiện tượng oxy thấp.
- pH của nước và đời sống thủy sinh vật Chất nhuộm màu: Sử dụng chất nhuộm màu làm hạn chế ánh sáng đi vào trong nước, làm giảm sự phát triển của tảo Tên chất: Aquashade Liều lượng: 3 mg/L
- CO2 hòa tan và đời sống thủy tinh vật Nguồn CO2 trong thủy vực có nguồn gốc từ một số quá trình: 1. Hòa tan từ CO2 của không khí theo quy luật Henry Ở 1 atm, 30oC Cs= 665mL/L x 0,03% = 0,2 mL/L hoặc 0,4 mg/L trong điều kiện nước sạch 2. Sản phẩm hô hấp từ sinh vật dị dưỡng và tự dưỡng C6H12O6 + O2 CO2 + H2O
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Chăn nuôi và môi trường - Chương 4: Quản lý chất thải chăn nuôi thú y
26 p | 309 | 75
-
Bài giảng Quản lý chất lượng nước trong nuôi trồng thủy sản
43 p | 266 | 61
-
Bài giảng Thuốc trong nuôi trồng thủy sản
58 p | 218 | 53
-
Bài giảng Chăn nuôi và môi trường - Chương 2: Nước trong chăn nuôi thú y
77 p | 175 | 50
-
Bài giảng Bệnh học thủy sản: Chương 2 - Ths. Trương Đình Hoài
23 p | 198 | 43
-
Bài giảng Thuốc bảo vệ thực vật (Phần A: Những hiểu biết chung về thuốc bảo vệ thực vật, quản lý và sử dụng) - Chương 3: Thuốc bảo vệ thực vật, môi trường và hậu quả xấu của chúng gây ra cho môi sinh
7 p | 208 | 30
-
Bài giảng Những tiến bộ mới trong chuồng trại và quản lý chất thải trong chăn nuôi – Vũ Chí Cương
46 p | 158 | 29
-
Bài giảng Sinh lý động vật thủy sinh: Chương 6 - GV. Nguyễn Bá Mùi
0 p | 140 | 23
-
Bài giảng Quản lý môi trường ao nuôi thủy sản - Chương 6a: Nền đáy ao - Đất bùn và trầm tích
27 p | 143 | 21
-
Bài giảng Quản lý môi trường ao nuôi thủy sản - Chương 3: Đặc tính vật lý của môi trường nước
37 p | 128 | 21
-
Bài giảng Quản lý môi trường ao nuôi thủy sản - Chương 2: Nước, môi trường sống của thủy sinh vật
9 p | 131 | 16
-
Bài giảng Quản lý môi trường ao nuôi thủy sản - Chương 5: Dinh dưỡng và chu trình sinh học
18 p | 129 | 15
-
Bài giảng Quản lý môi trường ao nuôi thủy sản - Chương 6d: Xử lý và tái sử dụng nước
16 p | 89 | 14
-
Bài giảng Quản lý môi trường ao nuôi thủy sản: Chương mở đầu
5 p | 98 | 10
-
Bài giảng Quản lý môi trường ao nuôi thủy sản - Chương 6c: Sục khí và luân chuyển nước
19 p | 99 | 10
-
Bài giảng Quản lý môi trường ao nuôi thủy sản - Chương 6b: Bón phân và mùi hôi
15 p | 80 | 10
-
Bài giảng Phần 2: Xây dựng chương trình thực hành
99 p | 58 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn