11/15/2013
Chương 6
SẢN PHẨM VÀ CHIẾN LƯỢC SẢN PHẨM
1
4
CHIẾN LƯỢC SẢN PHẨM VÀ DỊCH VỤ
Định nghĩa: Sản phẩm là bất cứ thứ gì người ta có thể chào mời ra thị trường để được chú ý, mua sắm, sử dụng hay tiêu thụ, có thể làm thỏa mãn nhu cầu hay một sự cần dùng. Nó bao gồm hàng hóa, dịch vụ, con người, nơi chốn và ý tưởng
Các yếu tố của sản phẩm
CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG
Lắp đặt
2
1
Mô tả được các yếu tố của sản phẩm và các
2
7
loại sản phẩm
Giá trị bổ trợ của Sản phẩm Augmented Product
5 Bao bì đóng gói
Thương hiệu
Sản phẩm cụ thể Actual Product
Giải thích được một cách rõ ràng vai trò của chiến lược sản phẩm đối với doanh nghiệp
3
Phân phối và tín dụng
Dịch vụ sau bán
6
Phân tích được nội dung chiến lược sản phẩm
Lõi của SP/DV Core benefit or service
của doanh nghiệp.
Chất lượng
Thiết kế
Giá trị cốt lõi Core Product
Hiểu được dịch vụ và các sản phẩm dịch vụ.
4
5
Bảo hành
Các yếu tố của sản phẩm
NỘI DUNG CHƯƠNG
Lắp đặt
3
1
Gía trị cộng thêm Augmented Product
Định vị
Mô tả được các yếu tố của sản phẩm và các
2
7
loại sản phẩm
Giá trị phi vật chất Intangible Product
6 Bao bì đóng gói
Thương hiệu
Giá trị vật chất Tangible Product
3
Giải thích được một cách rõ ràng vai trò của chiến lược sản phẩm đối với doanh nghiệp
Giao nhận Thanh toán
Dịch vụ sau bán
6
Phân tích được nội dung chiến lược sản phẩm
Lõi của SP/DV Core benefit or service
Chất lượng
và/hoặc dịch vụ của doanh nghiệp
Yếu tố thẩm mỹ
Giá trị cốt lõi Core Product
Hiểu được dịch vụ và các loại hình dịch vụ
4
5
Xuất xứ
Bảo hành
Source: Czinkota et al, 2008
International Marketing - Chapter 6
1
11/15/2013
PHÂN LOẠI SẢN PHẨM
Five Product Levels
7
10
Sản phẩm
Dịch vụ Sản phẩm tiêu dùng Sản phẩm Công nghiệp
Product Classifications
Product Levels
Độ bền và hữu hình
Core Benefit (Rest and sleep)
Basic Product (Bed, bathroom, towels) Customer‐value Hierarchy
Sản phẩm không lâu bền
Expected Product (Clean bed, fresh towels)
Sản phẩm lâu bền
Augmented Product (Free Internet; free breakfast)
Dịch vụ
Potential Product (Future augmentations)
Phân loại sản phẩm tiêu dùng
Hệ thống kinh tế của sản phẩm (product eco system)
9
12
Thói quen mua hàng Thời gian tiêu dùng
• Tiêu dùng thông dụng • Mua tùy hứng • Mua theo mùa • Mua có lựa chọn • Mua theo nhu cầu đặc biệt • Mua theo nhu cầu thụ động
• Tiêu dùng dài hạn • Tiêu dùng ngắn hạn
• Thương hiệu (Brand) • Đơn nhất (Uniqueness) • Giá trị (Value) • Giá (Price) • Cỡ (Size/Contents) • Thành phần (Ingredients) • Form factor • Value proposition • Performance • Substitutability
Tính chất tồn tại Mục đích sử dụng
• Sản phẩm hữu hình • Sản phẩm vô hình • Sản phẩm tiêu dùng • Sản phẩm tư liệu SX
International Marketing - Chapter 6
2
11/15/2013
Phân loại sản phẩm theo phạm vi tiêu thụ
Phân loại sản phẩm tư liệu sản xuất
13
• Sản phẩm nội địa: sản phẩm được phát triển tại • Nguyên liệu và cấu kiện: gồm nguyên liệu thô, thị trường nội địa nguyên liệu tinh, linh kiện, phụ tùng… • Sản phẩm quốc tế: sản phẩm có tiềm năng phát triển trên một số thị trường quốc gia • Tài sản cố định: gồm những công trình nhà xưởng, văn phòng và trang thiết bị • Sản phẩm toàn cầu: sản phẩm có khả năng thích ứng trên phạm vi toàn cầu
16
• Vật tư phụ và dịch vụ: sản phẩm hỗ trợ cho quá trình hoạt động của doanh nghiệp như văn phòng phẩm, vật tư công tác
Product Classifications
Product and Services Differentiation
• • •
Consumer-Goods
Staples Impulse goods Emergency goods
Specialty goods
Convenience goods
Shopping goods
Unsought goods
Tạo sự khác biệt cho sản phẩm thông thường
Product Classifications
18
Manufactured materials
Installations
Raw materials
Equipment
Industrial-Goods Materials and Parts • Thiết kế • Tăng hiệu suất hoạt động Capital Items • Đổi mới kỹ thuật • Uy tín và bền • Thuận tiện và dễ đặt hàng • An toàn cho người sử dụng Supplies and business Services • Xây dựng thương hiệu
International Marketing - Chapter 6
3
11/15/2013
Product Differentiation
Product and Brand Relationships
Product Hierarchy
Form
Features
Product Systems/Mixes
Customization
Durability
Product Line Analysis
Performance
Conformance
Product Line Length
Reliability
Repairability
Product Mix Pricing
Style
Co-Branding
Product Hierarchy
Services Differentiation
Need Family
Customer Consulting
Ordering Ease
Product Family
Delivery & Returns
Product Class
Product Line
Training
Product Type
Maintenance & Repair
Installation
Item
Design
Chiến lược sản phẩm
24
Chiến lược sản phẩm: là định hướng và
Functional Benefits
quyết định liên quan đến sản xuất và kinh doanh sản phẩm trên cơ sở đảm bảo thoả mãn nhu cầu của khách hàng trong từng thời kỳ hoạt động kinh doanh và các mục tiêu Marketing của doanh nghiệp
Aesthetic Benefits
International Marketing - Chapter 6
4
11/15/2013
Vai trò của chiến lược sản phẩm
Kích thước tập hợp sản phẩm
25
28
ể Chiến lược SP có ý nghĩa sống còn đến 3P khác: • Là nền tảng, là xương sống của chiến lược Chủng loại sản phẩm (Item) Một kiểu (đời) khác biệt của sản phẩm có thể được thiết kế riêng để chào mời nằm trong các sản phẩm của tổ chức Marketing của doanh nghiệp • Là công cụ cạnh tranh bền vững của DN Một nhóm có sự liên kết trong chủng loại sản phẩm • Là tiền đề triển khai và phối hợp các chiến lược: Dòng sản phẩm (line) giá, phân phối và chiêu thị • Là một trong những yếu tố giúp doanh nghiệp thực Tất cả các sản phẩm đem bán của một tổ chức hiện tốt các mục tiêu Marketing Tập hợp sản phẩm (Products mix)
Nội dung của chiến lược sản phẩm
Product Systems and Mixes
26
Width
Length
Consistency
Product Mix
Product System
Depth
1. Kích thước tập hợp sản phẩm 2. Nhãn hiệu sản phẩm 3. Quyết định liên quan đến đặc tính sản phẩm 4. Thiết kế bao bì 5. Dịch vụ hỗ trợ sản phẩm 6. Phát triển sản phẩm mới 7. Chu kỳ sống của sản phẩm
Kích thước tập hợp sản phẩm
Tập hợp sản phẩm
27
30
Chiều rộng của tập hợp sản phẩm (Width): Có bao nhiêu dòng sản phẩm trong công ty
Kích thước tập hợp sản phẩm (product mix): là số sản phẩm cùng với số lượng, chủng loại và mẫu mã sản phẩm Chiều dài của tập hợp sản phẩm (Length): Có bao nhiêu sản phẩm trong một dòng sản phẩm
Kích thước tập hợp sản phẩm gồm chiều rộng, chiều dài và chiều sâu của tập hợp sản phẩm Chiều sâu của tập hợp sản phẩm (Depth): Có bao nhiêu dạng chi tiết của mỗi một sản phẩm tồn tại trong một dòng sản Độ phù hợp (Consistency ): sự tồn tại liên tục của dòng sản phẩm đến kết thúc sử dụng
International Marketing - Chapter 6
5
11/15/2013
Product Line Length
Tập hợp sản phẩm
31
Up-market stretch
Chiều rộng của tập hợp sản phẩm Line modernization, featuring, and pruning
Line stretching
Two-way stretch
Lưỡi dao dao cạo
Viết Vệ sinh instruments
Lighters
Down-market stretch
Cricket S.T. Dupont
Paper Mate Flair S.T. Dupont
Line filling
P S g n ò d a ủ c u â s u ề i h C
Fusion – 5 blade Mach 3 Turbo Mach 3 Sensor Trac II Atra Swivel Double-Edge Lady Gillette Super Speed Twin Injector Techmatic
Series Adorn Toni Right Guard Silkience Soft and Dri Foamy Dry Look Dry Idea Brush Plus
Product Line Analysis
Quyết định liên quan đến tập hợp sản phẩm
32
Sales and Profit Quyết định về danh mục sản phẩm:
Market Profile • Hạn chế danh mục sản phẩm • Mở rộng sản phẩm • Thay đổi sản phẩm kinh doanh
Quyết định về dòng sản phẩm: • Thu hẹp dòng sản phẩm • Mở rộng dòng sản phẩm • Hiện đại hóa dòng sản phẩm
Proctor & Gamble Product Mix
Product-Item Contributions
36
Product Mix Width
Detergents
Toothpaste Bar Soap
Disposable Diapers
Paper Products
Ivory Snow Gleem
Ivory
Pampers
Charmin
Crest
Camay
Luvs
Puffs
Dreft
Bounty
Zest
Tide
Safeguard
Cheer
Product Line Length
Oil of Olay
Dash
Bold
Gain
Era
International Marketing - Chapter 6
6
11/15/2013
Product Map
Quyết định liên quan đến tập hợp SP
37
Hoàn thiện và nâng cao đặc tính của SP:
40
• Hoàn thiện cấu trúc kỹ thuật của sản phẩm • Nâng cao thông số kỹ thuật của sản phẩm • Tăng cường tính hữu dụng của sản phẩm
Product Mix Pricing
Quyết định thuộc tính của sản phẩm
Đặc trưng Đặc trưng Features Features
Chất lượng Chất lượng Quality Quality
Product line pricing
Captive-product pricing
Optional-feature pricing
Two-part pricing
Thiết kế Thiết kế Design Design
By-product pricing
Product-bundling pricing
41
Nhãn hiệu sản phẩm
Packaging and Labeling
42
1. Brand identification 2. Persuade 3. Protection 4. At-home storage 5. Aid consumption
Packaging Objectives
Identify
Labeling Objectives
1. 2. Grade 3. Describe 4. Promote
Nhãn hiệu sản phẩm là tên gọi, thuật ngữ, dấu hiệu, biểu tượng hoặc tổng hợp những yếu tố trên nhằm xác nhận sản phẩm hay dịch vụ của doanh nghiệp và phân biệt với sản phẩm của đối thủ cạnh tranh
International Marketing - Chapter 6
7
11/15/2013
Nhãn hiệu sản phẩm
Quyết định đặt tên nhãn
46
43
Nhãn hiệu sản phẩm bao gồm những thành
Quyết định về đặt tên nhãn: • Đặt tên theo từng sản phẩm riêng biệt • Đặt 1 tên cho tất cả sản phẩm • Đặt tên sản phẩm theo từng nhóm hàng • Kết hợp tên doanh nghiệp và tên nhãn hiệu phần cơ bản sau: • Tên gọi nhãn hiệu (brand name) • Biểu tượng nhãn (symbol): các hình vẽ cách điệu, màu sắc, tên nhãn hiệu được thiết kế theo đặc thù
SODA
Về phương diện pháp lý liên quan đến nhãn hiệu sản phẩm, cần quan tâm các thuật ngữ: • Nhãn hiệu đã đăng kí (trade mark) • Bản quyền (Copy right)
Nhãn hiệu sản phẩm
Quyết định đặt tên nhãn
44
47
Đặc trưng của 1 nhãn hiệu lý tưởng: Nhãn hiệu sản phẩm có thể nói lên: • Dễ đọc, dễ nhận dạng và dễ nhớ • Đặc tính của sản phẩm • Tạo sự liên tưởng đến đặc tính sản phẩm • Những lợi ích mà sản phẩm có thể mang lại cho khách hàng • Nói lên chất lượng sản phẩm • Sự cam kết và những quan điểm của doanh N • Gây ấn tượng • Nhân cách và cá tính của người sử dụng • Tạo sự khác biệt
Quyết định đặt tên nhãn
Giá trị nhãn hiệu sản phẩm
45
48
Nâng cao uy tín nhãn hiệu: • Các nhãn hiệu sẽ có những giá trị khác nhau trên thị trường
• Nỗ lực để xây dựng hình ảnh và ấn tượng tốt về sản phẩm trong nhận thức của khách hàng để họ có niềm tin vào SP của doanh nghiệp • Giá trị nhãn hiệu là một tài sản và nó sẽ thay đổi tùy thuộc vào uy tín nhãn hiệu và khả năng marketing của doanh nghiệp • Uy tín của sản phẩm gắn liền với uy tín của nhãn hiệu (sản phẩm hoặc công ty)
International Marketing - Chapter 6
8
11/15/2013
Quyết định đặt tên nhãn
Nhãn hiệu riêng của nhà phân phối
49
52
Metro có 6 nhãn hàng riêng:
• Aro: hàng thiết yếu giá rẻ (500 mặt hàng thực
phẩm và 200 mặt hàng phi thực phẩm)
• Fine Food: nhãn hàng thực phẩm • Fine deaming: nhãn hàng phi thực phẩm, đồ dùng
Những yếu tố marketing gắn liền với sản phẩm:
gia đình, hóa mỹ phẩm, khăn giấy
• Horeca: cho bếp ăn, thực phẩm và phi thực phẩm • H-Line: dành cho nhà hàng, khách sạn (kem, cà
phê, sữa tắm, khăn tắm • Sigma: thiết bị văn phòng
• Có những sản phẩm chất lượng cao, phù hợp với nhu cầu và thị hiếu của người tiêu dùng • Dịch vụ sau bán hàng • Chiến lược định vị sản phẩm hợp lý • Giá cả phù hợp
Nhãn hiệu riêng của nhà phân phối
Chiến lược nhãn hiệu sản phẩm
50
53
Các giải pháp lựa chọn nhãn hiệu:
Coopmart: Có 500 mặt hàng nhãn riêng trong
tổng số 20.000 mặt hàng kinh doanh. • Nhãn riêng Co.opMart: hàng tiêu dùng, thiết yếu,
thực phẩm, hóa mỹ phẩm
• SGC: hàng may mặc
• Nhãn hiệu toàn cầu hay nhãn hiệu từng nước • Nhãn hiệu của nhà SX hay nhà phân phối • Nhãn hiệu chung hay nhãn hiệu riêng • Nhãn hiệu xuyên vùng
BigC:
• Wow: hàng thực phẩm, hóa mỹ phẩm, quần áo • eBon: thịt nguội, pate, jambon, xúc xích, chả lụa • Bakery: Bánh mì, bánh ngọt
Co-Branding and Ingredient Branding
Sự khác nhau giữa nhãn hiệu và thương hiệu ?
Co-Branding • Same-company • Joint venture • Multi-sponsor • Retail co- branding
Ingredient Branding
54
International Marketing - Chapter 6
9
11/15/2013
Aaker Model – Brand Assets
Liên tưởng Thương hiệu Brand associations
Trung thành thương hiệu Brand loyalty
Nhận biết thương hiệu Brand awareness
Các yếu tố sở hữu: Proprietary assets
Chất lượng Cảm nhận Perceived quality
58
55
Brand strategies
BrandKey ?
59
56
Brand strategies aim to make the brand take a specific place in the mind of the consumer. There are five basic points for brand strategies:
a)
It is a process which makes marketing functions easy
b) Both macro and micro level marketing can be applied
c) The percieved position for a particular product by consumer can be based on the product’s real and physical character, or on image created by the company having no physical presence
d) Positioning should be oriented to the consumer
e) Positioning will be successful only if it is based on good
research
Tầm quan trọng của thương hiệu
Cá tính thương hiệu
57
60
đối với người tiêu dùng
Nguồn gốc / xuất xứ
“the big five” (5 cá tính thương hiệu) - Aaker:
Chân thật (sincerity): Kodak
Yên tâm về chất lượng
Trách nhiệm của nhà sản xuất
Hứng khởi (excitement): Beneton
Năng lực (competence): IBM
KHÁCH HÀNG
Tinh tế (sophistication): Mercedes
Phong trần/mạnh mẽ (ruggedness): Nike
Khẳng định giá trị bản thân
Giảm rủi ro đối với khách hàng
Tiết kiệm chi phí / thời gian
International Marketing - Chapter 6
10
11/15/2013
10 nguyên tắc định vị sản phẩm
Quyết định chất lượng sản phẩm
61
64
Chiến lược quản lý chất lượng theo thời gian
1. Establish a definition of positioning 2. Keep it simple 3. Make it unique 4. Excavate product benefits and market needs 5. Construct a credible position 6. Ensure strong support by starting early 7. Follow the market dynamics 8. Make positioning visible in all communications 9. Quantitavely test alternative positioning options 10. Do not test the positioning statement itself
được triển khai theo các hướng: • Tập trung đầu tư vào nghiên cứu để thường xuyên cải tiến, nâng cao chất lượng • Duy trì chất lượng sản phẩm, bảo đảm chất lượng sản phẩm không thay đổi
• Giảm chất lượng sản phẩm nhằm bù đắp cho chi phí sản xuất gia tăng hoặc nâng cao mức lợi nhuận
Quyết định cho từng sản phẩm
Đặc tính sản phẩm
62
65
Những đặc điểm thể hiện chức năng sản phẩm và tạo sự khác biệt khi sử dụng sản phẩm của doanh nghiệp
Các doanh nghiệp thường nghiên cứu thị trường, hành vi khách hàng để đưa vào sản phẩm những đặc tính mới
Quyết định liên quan đến đặc tính SP
Thiết kế sản phẩm
63
66
Thiết kế sản phẩm bảo đảm tính chất, kiểu dáng, công dụng và độ tin cậy của sản phẩm Quyết định chất lượng sản phẩm:
Một sản phẩm có thiết kế tốt giúp người mua cảm thấy an toàn, sử dụng dễ dàng, thuận tiện, hưởng được dịch vụ tốt… Chất lượng sản phẩm là tổng thể những chỉ tiêu và đặc trưng của sản phẩm, thể hiện được sự thỏa mãn nhu cầu trong điều kiện tiêu dùng xác định, phù hợp công dụng sản phẩm
International Marketing - Chapter 6
11
11/15/2013
Thiết kế bao bì sản phẩm
The Unilerver 6P model
67
70
Profit
TO Value
Value Mkt Size
Value Share
Price
Market growth
Thiết kế bao bì sản phẩm là những hoạt động liên quan đến việc thiết kế và sản xuất những bao gói hay đồ đựng sản phẩm. Bao bì thường có 3 lớp:
Market Dynamics and Financial Return
TO Volume
Volume Mkt Size
Volume Share
How many people buy
Buyer behaviour
Penetration
Choice: Loyalty
Consumption: pack size
How much they buy Consumption: Category frequency
Proposition
Promotion
Place
Pack
Price
Product
• Bao bì tiếp xúc • Bao bì ngoài • Bao bì vận chuyển
6Ps (Brand Levers)
Chức năng của bao bì sản phẩm
The Unilerver 6P model
68
71
Profit
Turnover
Value market size
Value share
Market dynamics & financial returns
Price
Market growth
Volume
Volume market size
Volume share
Buying behaviour
Loyalty
Penetration
Share of purchase
Average pack size
Purchase frequency
Cung cấp cho khách hàng những thông tin cần thiết về sản phẩm Giúp bảo vệ sản phẩm tránh bị hư hỏng, biến chất trong quá trình vận chuyển, tiêu thụ Thể hiện hình ảnh về nhãn hiệu, công ty, thể hiện ý tưởng định vị sản phẩm Tác động vào hành vi khách hàng qua hình
Price
Product
Place
6P's (brand levers)
thức, màu sắc, thông tin trên bao bì
Proposition • Consumer attitude
• Price
Pack • On shelf impact • Variant
elasticity • Competitor
• Brand health • 360º comms • Brand
• Performance vs. claims • Performance
• Distribution • Visibility • Number of
pricing
investment
lines
diff’tiation • Perceived quality
vs. competition
• Value pricing
• Share of shelf
Promotion • ROI • Depth of discount • Number of promotions • Compliance • Competitor
• Competitor
• ROI • Competitor
activity
activity
impact
Thể hiện kế hoạch sản phẩm mới Hợp tác trong phân phối
Những quyết định về bao bì
Dịch vụ hỗ trợ sản phẩm
69
72
Chọn chất liệu, nguyên liệu để sản xuất bao bì Thiết kế bao bì sản phẩm Thiết kế nhãn gắn trên bao bì sản phẩm
Bảo hành, bảo trì và sửa chữa sản phẩm Chuyên chở lắp đặt sản phẩm Cung ứng chi tiết, phụ tùng thay thế Tư vấn tiêu dùng Sử dụng thử sản phẩm
International Marketing - Chapter 6
12
11/15/2013
Các loại hình dịch vụ
76
DỊCH VỤ
Hàng hóa thuần túy hữu hình Hàng hóa với các dịch vụ đi kèm Lai ghép cả hàng hóa và dịch vụ Dịch vụ kèm theo hàng Dịch vụ thuần túy
Dịch vụ là gì?
Phân loại dịch vụ (Service Distinctions)
74
77
Một dịch vụ là bất kỳ hành động thực hiện mà một bên có thể cung cấp cho bên khác, bản chất của nó là vô hình và không dẫn đến quyền sở hữu của bất cứ điều gì; nó là sản phẩm của sản xuất hoặc không gắn với một sản phẩm vật chất nào.
Trên cơ sở thiết bị dựa hoặc trên cơ sở con người Quy trình dịch vụ Có yêu cầu sự hiện diện của khách hàng hoặc không Nhu cầu cá nhân hay nhu cầu kinh doanh Mục tiêu và quyền sở hữu
Services are Everywhere
Continuum of Evaluation for Different Types of Products
International Marketing - Chapter 6
13
11/15/2013
Distinctive Characteristics of Services
Inseparability
79
Vô hình (Intangibility)
Không chia cắt được (Inseparability)
Thay đổi (Variability)
Mau hỏng – Mau thay đổi (Perishability)
Physical Evidence and Presentation
Variability
80
Place People Equipment Communication material Symbols Price
Dimensions of Brand Experience
Increasing Quality Control
International Marketing - Chapter 6
14
11/15/2013
Perishability
Root Causes of Customer Failure
Matching Demand and Supply
Solutions to Customer Failures
86
89
Redesign processes and redefine customer roles to
simplify service encounters
Incorporate the right technology to aid employees
and customers
Demand side Differential pricing Nonpeak demand Complementary
Supply side Part-time employees Peak-time efficiency Increased consumer
Create high-performance customers by enhancing
services
their role clarity, motivation, and ability
Reservation systems
Encourage customer citizenship where customers
participation Shared services Facilities for future
help customers
expansion
New Service Realities
Types of Marketing in Service Industries
International Marketing - Chapter 6
15
11/15/2013
Best Practices
Improving Service Quality
91
94
Listening Reliability Basic service Service design Recovery
Surprising customers Fair play Teamwork Employee research Servant leadership
Strategic Concept Top-Management Commitment High Standards Self-Service Technologies Monitoring Systems Satisfying Customer Complaints Satisfying Employees
Importance-Performance Analysis
Service-Quality Model
Determinants of Service Quality
Factors Leading to Customer Switching Behavior 93
96
Reliability Responsiveness Assurance Empathy Tangibles
Pricing Inconvenience Core Service Failure Service Encounter Failures Response to Service Failure Competition Ethical Problems Involuntary Switching
International Marketing - Chapter 6
16
11/15/2013
Customer Worries
97
Failure frequency
Downtime
Out-of-Pocket Costs
For Review
98
How do we define and classify services and how do
they differ from goods?
What are the new services realities? How can we achieve excellence in services
marketing?
How can we improve service quality? How can goods marketers improve customer support
services?