intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Quản trị vận hành: Chương 5 - PhD. Đinh Bá Hùng Anh

Chia sẻ: Conbongungoc09 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:24

61
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Quản trị vận hành: Chương 5 Hoạch định vật tư MRP cung cấp cho người học những kiến thức như: Hoạch định vật tư MRP; Xác định cỡ lô (Lot sizing); MRP II & ERP. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Quản trị vận hành: Chương 5 - PhD. Đinh Bá Hùng Anh

  1. Chương 5 Hoạch định vật tư MRP Biên soạn: PhD. Đinh Bá Hùng Anh Tel: 01647.077.055/090.9192.766 Mail: anhdbh_ise7@yahoo.com Chapter 5 - MRP & ERP 5–1
  2. Nội dung • Hoạch định vật tư MRP 2.1 • Xác định cỡ lô (Lot sizing) 2.2 • MRP II & ERP 2.3 Chapter 5 - MRP & ERP 5–2
  3. Hoạch định vật tư Nhu cầu Tài chính, Mức tồn kho khách hàng tiền tệ (Tiếp thị) Năng lực nhà Kế hoạch thầu phụ nhân lực Quản trị đầu tư Kế hoạch sản Thiết kế kỹ xuất tổng thể thuật (hoàn chỉnh) Thay đổi kế hoạch tổng thể? Lệnh sản xuất Chapter 5 - MRP & ERP 5–3
  4. Hoạch định vật tư MRP BOM (Bills of Material) Mức Cấu trúc sản phẩm A 0 A 1 B(2) Loa không kích C(3) Loa có kích 2 E(2) E(2) F(2) Lắp mạch kích cho loa 3 D(2) Vành loa & G(1) D(2) Phụ kiện Loa 3 tấc Mạch kích Loa 3 tấc Vật tư để lắp loa A (240 Watt) Chapter 5 - MRP & ERP 5–4
  5. Hoạch định vật tư BOM (Bills of Material) Danh sách các nguyên liệu, thành phần cần để làm ra sản phẩm. Chi tiết B: 2  số lượng A = (2)(50) = 100 Chi tiết C: 3  Số lượng A = (3)(50) = 150 Chi tiết D: 2  Số lượng B + 2  Số lượng F = (2)(100) + (2)(300) = 800 Chi tiết E: 2  Số lượng B + 2  Số lượng C = (2)(100) + (2)(150) = 500 Chi tiết F: 2  Số lượng C = (2)(150) = 300 Chi tiết G: 1  Số lượng F = (1)(300) = 300 Chapter 5 - MRP & ERP 5–5
  6. Hoạch định vật tư MPS (Master Production Schedule) Tuần 1 2 3 4 5 6 7 8 T.gian SX A. Ngày yêu cầu 50 Ngày đặt hàng 50 1 tuần B. Ngày yêu cầu 100 Ngày đặt hàng 100 2 tuần C. Ngày yêu cầu 150 Ngày đặt hàng 150 1 tuần E. Ngày yêu cầu 200 300 Ngày đặt hàng 200 300 2 tuần F. Ngày yêu cầu 300 Ngày đặt hàng 300 3 tuần D. Ngày yêu cầu 600 200 Ngày đặt hàng 600 200 1 tuần G. Ngày yêu cầu 300 Ngày đặt hàng 300 2 tuần Chapter 5 - MRP & ERP 5–6
  7. Hoạch định vật tư MRP Cỡ Thời Tồn Tồn Phân Mức Hạng Tuần lô gian kho kho an bổ mục sx toàn 1 2 3 4 5 6 7 8 1 10 - - 0 A Lệnh sản xuất 50 Hàng sẽ nhận Tồn kho 10 10 10 10 10 10 10 10 10 Yêu cầu thực 40 Nhận 40 Đặt hàng 40 2 15 - - 1 B Lệnh sản xuất 80A Hàng sẽ nhận Tồn kho 15 15 15 15 15 15 15 15 Yêu cầu thực 65 Nhận 65 Đặt hàng 65 Chapter 5 - MRP & ERP 5–7
  8. Hoạch định vật tư MRP 1 20 - - 1 C Lệnh sản xuất 120A Hàng sẽ nhận Hiện có 20 20 20 20 20 20 20 20 Yêu cầu thực 100 Nhận 100 Đặt hàng 100 2 10 - - 2 E Lệnh sản xuất 130B 200C Hàng sẽ nhận Hiện có 10 10 10 10 10 10 Yêu cầu thực 120 200 Nhận 120 200 Đặt hàng 120 200 Chapter 5 - MRP & ERP 5–8
  9. Hoạch định vật tư 3 5 - - 2 F Lệnh sản xuất 200C Hàng sẽ nhận Tồn kho 5 5 5 5 5 5 5 Yêu cầu thực 195 Nhận 195 Đặt hàng 195 1 10 - - 3 D Lệnh sản xuất 390F 130B Hàng sẽ nhận Tồn kho 10 10 10 10 10 Yêu cầu thực 380 130 Nhận 380 130 Đặt hàng 380 130 2 0 - - 3 G Lệnh sản xuất 195F Hàng sẽ nhận Tồn kho Yêu cầu thực 195 Nhận 195 Đặt hàng 195 Chapter 5 - MRP & ERP 5–9
  10. Hoạch định vật tư Mẫu tờ lập kế hoạch vật tư MRP Cỡ Thời Tồn Tồn Phân Mức Hạng Thời điểm lô gian kho kho an bổ thấp mục sx toàn 1 2 3 4 5 6 7 8 Lệnh sản xuất Hàng sẽ nhận Tồn kho Yêu cầu thực Nhận Đặt hàng Chapter 5 - MRP & ERP 5 – 10
  11. Nội dung .. • Hoạch định vật tư MRP 2.1 • Xác định cỡ lô (Lot sizing) 2.2 • MRP II & ERP 2.3 Chapter 5 - MRP & ERP 5 – 11
  12. Xác định cỡ lô (Lot sizing) 1. Lô theo yêu cầu: Đặt hàng dựa vào yêu cầu thực • Có thể không khả dĩ • Nếu phí chuẩn bị sản xuất cao, đặt hàng kiểu này có thể đắt; 2. Đặt hàng kinh tế EOQ Để áp dụng EOQ phải biết nhu cầu nhưng hệ thống MRP thường dùng cho hệ thống chưa biết nhu cầu hay nhu cầu biến động. 3. Cân đối thời kỳ PPB (Part Period Balancing PPB) dựa vào đặt hàng của tương lai để xác định cỡ lô Q. Chapter 5 - MRP & ERP 5 – 12
  13. Xác định cỡ lô Lô theo yêu cầu (Lot for lots) Phí lưu kho = 1$/tuần; Đặt hàng = 100$; Lead time = 1 tuần 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Lệnh sản xuất 35 30 40 0 10 40 30 0 30 55 Hàng sẽ nhận Tồn kho 35 Yêu cầu thực 30 40 10 40 30 30 55 Nhận 30 40 10 40 30 30 55 Đặt hàng 30 40 10 40 30 30 55 Không có tồn kho. Phí lưu kho = 0 Cần 7 lần chuẩn bị sản xuất, chi phí = 7 100$ = 700$ Chapter 5 - MRP & ERP 5 – 13
  14. Cỡ lô kinh tế EOQ Phí lưu kho = 1 $/tuần; Chuẩn bị sản xuất = 100 $; Lead time = 1 tuần; Lượng sản xuất trung bình theo lệnh/tuần = 27; EOQ = 73 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Lệnh sản xuất 35 30 40 0 10 40 30 0 30 55 Hàng sẽ nhận Tồn kho 35 43 3 3 66 26 69 69 39 57 Yêu cầu thực 30 7 4 16 Nhận 73 73 73 73 Đặt hàng 73 73 73 73 Q* = 2DS/H = (21404100)/52 = 73 Nhu cầu hàng năm = 1.404 (27/tuần  52 tuần) Tổng chi phí = Chuẩn bị sản xuất + Lưu kho = (4  100$) + (375  1$) Chapter 5 - MRP & ERP = 775 $ 5 – 14
  15. Cân đối thời kỳ PPB 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Lệnh sản xuất 35 30 40 0 10 40 30 0 30 55 Hàng sẽ nhận Tồn kho 35 Yêu cầu thực Nhận Đặt hàng Phí lưu kho = 1$ /tuần; Đặt hàng = 100$; Lead time = 1 tuần, EPP (economic part period) = 100 đơn vị Đặt hàng EPP = Chapter 5 - MRP & ERP Lưu trữ/đơn vị thời gian 5 – 15
  16. Xác định cỡ lô Cân đối thời kỳ PPB 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Lệnh sản xuất 35 30 40 0 10 40 30 0 30 55 Hàng sẽ nhận Tồn kho 35 50 10 10 60 30 30 Yêu cầu thực 30 40 55 Nhận 80 100 55 Đặt hàng 80 100 55 Phí lưu kho = 1 $ /tuần; chuẩn bị sản xuất = 100 $; Thời gian sản xuất: 1 tuần; EPP = 100 đơn vị. Chapter 5 - MRP & ERP 5 – 16
  17. Xác định cỡ lô Ba cỡ lô của ví dụ trên Lô theo yêu cầu 700 $ EOQ 775 $ PPB 490 $  Dùng Lô theo yêu cầu khi đạt được hệ thống JIT;  Với chi phí chuẩn bị sản xuất lớn và nhu cầu ổn đinh, PPB, Wagner-Whitin, hay EOQ sẽ cho kết quả tốt. Chapter 5 - MRP & ERP 5 – 17
  18. Nội dung .. • Nhu cầu vật tư MRP 2.1 • Xác định cỡ lô (Lot sizing) 2.2 • MRP II & ERP 2.3 Chapter 5 - MRP & ERP 5 – 18
  19. MRP II & ERP  MRP II - Kế hoạch nguồn lực • Hình thành báo cáo các nguồn lực cụ thể • Lập kế hoạch nguồn lực • Thay đổi MRP hiện tại bằng cách kế hoạch lại  Khi áp dụng hệ thống MRP II, dữ liệu về kho được hỗ trợ bởi những thông tin sau. • Giờ lao động • Chi phí nguyên vật liệu • Nguồn lực khác  Tổng hợp của MRP & MRP II  ERP https://www.youtube.com/ watch?v=b3KJkkBs-vs Chapter 5 - MRP & ERP 5 – 19
  20. MRP II & ERP Tuần 5 6 7 8 A. Đơn vị (Thời gian sản xuất 1 tuần) 100 Lao động: 10 giờ/1 đơn vị 1,000 Máy: 2 giờ/đơn vị 200 Chi trả: 0$/đơn vị 0 B. Đơn vị (Thời gian sản xuất 2 tuần, 2 cho 1 đơn vị yêu cầu) 200 Lao động: 10 giờ/đơn vị 2,000 Máy: 2 giờ/đơn vị 400 Chi trả: Nguyên liệu 5$/đơn vị 1,000 C. Đơn vị (Thời gian sản xuất/4 tuần, 3 Cho 1 đơn vị yêu cầu) 300 Lao động: 2 giờ/đơn vị 600 Máy: 1 giờ/đơn vị 300 Chi trả: Nguyên liệu 10$/đơn vị 3,000 Chapter 5 - MRP & ERP 5 – 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2