![](images/graphics/blank.gif)
Bài giảng Rối loạn gan mật - BS. Lê Bá Hứa
lượt xem 1
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Bài giảng Rối loạn gan mật do BS. Lê Bá Hứa biên soạn với các mục tiêu: Các cơ chế gây RLCN-CH glucid, protid, lipid trong suy chức năng gan; Các cơ chế gây vàng da; Cơ chế hình thành dịch cổ trướng trong xơ gan; Cơ chế gây hôn mê gan.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Rối loạn gan mật - BS. Lê Bá Hứa
- RỐI LOẠN GAN MẬT Lê Bá Hứa
- Mục tiêu học tập 1. Các cơ chế gây RLCN-CH glucid, protid, lipid trong suy chức năng gan. 2. Các cơ chế gây vàng da. 3. Cơ chế h thành dịch cổ trướng trong xơ gan. 4. Cơ chế gây hôn mê gan.
- Chuyển hóa của gan Ch hóa glucid: T/hợp và th/phân glycogen, tân sinh đường, CH glucose, galactose, fructose và sorbitol. Ch hóa protid: Tổng hợp hầu hết protein ht, các yếu tố đông máu (I , II , V , VII , IX , X , XI , XII , XIII ), dị hóa Protein ht, tổng hợp urê, acid uric, creatin, đồng hóa acid amin. Ch hóa lipid: Tổng hợp acid béo, triglycerid, phospholipid, acid mật, cholesterol, lipoprotein; beta oxy hóa các acid béo. Ch hóa muối nước Khử chất độc: nội và ngoại sinh
- CHUYỂN HÓA GLUCOSE VÀ A. BÉO TẠI GAN
- CHUYỂN HÓA PROTEIN, A. NUCLEIC, THỂ KETONE VÀ GLUCOSE
- CHUYỂN HÓA LIPID TẠI GAN
- NGUYÊN NHÂN GÂY RLCN GAN 1. Nguyên nhân bên ngoài 1.1. Nhiễm khuẩn - Ví rut: A, B, C, D, E, G - Vi khuẩn : Lao, giang mai v v... - KST: Amip, KSR sốt rét , sán máng, giun, vv... - Nấm: Amanita phalloides gây VG hoại tử cấp 1.2. Thuốc Gây VIÊM, HOẠI TỬ, NHIỄM MỠ hoặc Ứ MẬT trong gan 1.3. Dinh dưỡng - CĐ ăn - Aflatoxin B1→ ung thư gan (đột biến codon 249 prot. P53) - Rượu → nhiễm mỡ, viêm và xơ gan: + acetaldehyd / gan → tổn hại TLT và tb gan → viêm và gây xơ. + Tổn hại TLT và tb gan → k/n giáng hóa acetaldehyd / gan → vòng xoắn blý
- 2 Nguyên nhân bên trong 2.1. Ứ trệ TH ST phải, VMNT co thắt, viêm tắc TM trên gan, viêm tắc TM chủ dưới 2.2. RL chuyển hóa - Bệnh Wilson - Bệnh XG nhiễm sắt: Gen HFE bị đột biến (Cystine bị thay thế bởi tyrosine ở codon 282 gọi là C282). - Bệnh thiếu 1 antitrypsin: 1Pi được tổng hợp từ tb gan, ĐTB phế nang và BC đơn nhân. Do đột biến gene mã cho 1 antitrypsin: Adenine bị thay bằng Guanin (nên a. glutamic thay cho lysine /292 của protein 1 antitrypsin) - Bệnh Von Gierke: do thiếu G6 Phosphatase làm ngưng tụ glycogen trong gan.
- 2 Nguyên nhân bên trong 2.3. Xơ gan mật tiên phát - Viêm ống dẫn mật trong gan với HC tắc mật kéo dài, ngứa, phosphatase kiềm ( tự miễn). - Có KT kháng TLT type IgG (KT kháng các proteine của màng như pyruvat dehydrogenase, cetoacide dehydrogenase ...) - IgM và cryoproteine → hh con đường tắt C → tổn thương - Liên quan đến HLA-B8 và DR3 - Có thâm nhiễm tế bào lympho vào vùng cửa và ống mật. - Thiếu hụt tế bào T ức chế. 2.4. Viêm xơ đường mật nguyên phát - Viêm xơ các ống mật trong và ngoài gan mạn tính. ( tự miễn). - HLA-B8 và HLA- DR3.
- 2 Nguyên nhân bên trong 2.5. Viêm gan tự miễn (Autoimmune Hepatitis) + ANA + kháng ty lạp thể (AMA), Liver-kidney microsomal antibodies (LKM), Antibodies to cytosolic antigens (SLA, LP) vv. + HLA-B1, B8 và HLA- DR3 và DR4. 2.6. Ung thư gan nguyên phát + Yếu tố NK: vi rút B, C, D,G + Xơ gan + Thuốc, dinh dưỡng, môi trường + Bệnh lý di truyền: thiếu 1 antitrypsin, Wilson ... 2.7. Gan nhiễm mở
- Fatty liver (Steatosis) ? ? Cirrhosis Steatohepatitis - inflammation - fibrosis
- RL TUẦN HOÀN TẠI GAN 1. Đặc điểm TH gan - ĐM gan cc 300 ml/ phút, giàu oxy - TM cửa cung cấp khoảng 1000 -1200 ml/ phút (TM lách, mạc treo tràng trên và mạc treo tràng dưới), giàu ddưỡng) - Áp lực TM cửa: 5-10 mmHg, áp lực tĩnh mạch gan = 0 mmHg.
- 2. Rối loạn tuần hoàn tại gan 2.1. Giảm lưu lượng máu qua gan - Nguyên nhân: + Sốc, viêm tắc ĐM gan + Viêm tắc, huyết khối TM cửa + Sẹo dính, chèn ép hthống TMC, vv... - Hậu quả: gan thiếu máu và oxy → tiết VDM → giãn mạch, hạ HA 2.2. Ứ máu tại gan - Ng nhân: + ST phải, VMNT co thắt, TPM + HC Budd-Chiari do tắc TM trên gan - Hậu quả: + Gan lớn → gan đàn xếp. + Nếu kéo dài → thiểu dưỡng, xung huyết, hoại tử, CN gan, transaminase, vàng da, albumin ht, cổ trướng và → xơ gan. 2.3. Tăng áp lực tĩnh mạch cửa
- 2. Rối loạn tuần hoàn tại gan 2.3. Tăng áp lực TMC 1. Định nghĩa: > 15 mmHg. 2. Nguyên nhân - Tăng áp lực TMC trước xoang: + Cản trở TMC - lách: K tụy, K dạ dày, hạch ở cuống gan, vv... + Hẹp hoặc tắc TMC, TM lách, xơ cửa bẩm sinh, huyết khối + Hội chứng Banti - Tăng áp lực TMC tại xoang: + Xơ gan, sarcoidose, thoái hóa dạng bột... + Xơ gan mật tiên phát ... - Tăng áp lực TMC sau xoang: viêm tắc TM trên gan, TM chủ dưới, STP, VMNTCT vv...
- HỆ THỐNG TM CỬA
- 3. Tăng áp lực TMC - Cơ chế tăng áp lực TMC trong xơ gan: - Hậu quả: + Lách to: + Phát triển tổ chưc xơ: tăng áp cửa gây + Tuần hoàn bàng hệ: + Cổ trướng: là dịch thấm, protein 30 g/l, trong viêm). Sự xuất hiện cổ trướng: sự mất bù hđ của gan.
- Cổ trướng + Tăng áp lực tĩnh mạch cửa + Giảm áp lực keo máu + Tăng tính thấm mạch do thiếu oxy và do nhiễm độc + Tăng tuần hoàn bạch huyết tại gan + Giảm giáng hóa các hormon: ADH, aldosteron, oestrogen + Các ytố thận và thượng thận: vai trò trong tạo báng * Tăng trương lực giao cảm TW: Tăng hoạt giao cảm → nhạy cảm của thận đ/v ANP và hoạt ht RAA → giữ Na * Co mạch thận: do PG, catecholamine và endotheline → giữ Na
- TH BÀNG HỆ VÀ CỔ TRƯỚNG
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Sinh lý bệnh Chức năng gan - TS. Nguyễn Lĩnh Toàn
36 p |
706 |
102
-
Bài giảng Rối loạn chuyển hoá nước và điện giải
34 p |
572 |
81
-
Bài giảng Hoá sinh Gan-Mật
22 p |
697 |
61
-
Bài giảng Sinh lý bệnh chức năng gan
32 p |
287 |
55
-
Xơ gan (Kỳ 2)
5 p |
195 |
46
-
Bài giảng bộ môn Sinh lý bệnh: Sinh lý bệnh chức năng gan
36 p |
138 |
15
-
Hội chứng rối loạn tiêu hoá (Kỳ 2)
5 p |
141 |
14
-
Thuốc điều chỉnh rối loạn tiêu hoá (Kỳ 5)
5 p |
125 |
13
-
Thuốc điều chỉnh rối loạn tiêu hoá (Kỳ 9)
6 p |
131 |
12
-
RỐI LOẠN HẤP THU (Kỳ 4)
5 p |
118 |
10
-
Bênh viêm gan (Kỳ 2)
5 p |
118 |
9
-
Rối loạn tuần hoàn máu
106 p |
99 |
9
-
Bài giảng bộ môn Sinh lý bệnh: Sinh lý bệnh chức năng gan (tt)
7 p |
99 |
7
-
Bài giảng Sinh lý bệnh chức năng gan - La Hồng Ngọc
113 p |
44 |
7
-
Triệu chứng và cách phòng - chữa bệnh sỏi mật
5 p |
94 |
6
-
Bài giảng Sinh lý đại cương chức năng gan mật
30 p |
70 |
5
-
Bài giảng Miễn dịch - Sinh lý bệnh: Buổi 8 - ThS.BS Lê Thị Thu Hương
37 p |
35 |
4
-
Bài giảng Gan - Mật - Tụy - BS. Trương Văn Quang
15 p |
23 |
2
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)