
Bài giảng Sinh thái môi trường: Chương 4 - Dương Thị Bích Huệ
lượt xem 1
download

Bài giảng "Sinh thái môi trường: Chương 4 - Quần xã sinh vật" cung cấp cho người học các nội dung kiến thức sau: Khái niệm quần xã sinh vật; đặc điểm của quần xã; diễn thế sinh thái. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Sinh thái môi trường: Chương 4 - Dương Thị Bích Huệ
- CHƯƠNG 4: QUẦN XÃ SINH VẬT 1. Khái niệm 2. Đặc điểm của quần xã q Thành phần của quần xã q Các chỉ số cấu trúc quần xã q Cấu trúc quần xã 3. Diễn thế sinh thái
- QUẦN XÃ SINH VẬT(COMMUNITY) ĐỊNH NGHĨA Quần xã (QX) là tập hợp các quần thể sinh vật cùng sống trong một sinh cảnh nhất định, QX là một đơn được hình thành trong vị chức năng và quá trình lịch sử lâu dài, là một thể thống có liên hệ với nhau do những đặc trưng chung nhất nhờ quan của sinh thái học mà các hệ trao đổi chất thành phần của quần xã và năng lượng không có.
- ĐẶC ĐIỂM CỦA QUẦN XÃ Sự phong phú của loài Loài ưu thế sinh thái = Đặc điểm Sự đa dạng loài
- QUẦN XÃ - ĐẶC ĐIỂM CỦA QUẦN XÃ Thành phần của QX: • Sự phong phú của loài: Số lượng cá thể của từng loài. Thông số để xác định là sinh khối hoặc diện tích che phủ • Loài ưu thế sinh thái: Loài quyết định bản chất và chức năng QX do số lượng hoặc cỡ lớn của nó • Sự đa dạng loài: Số lượng loài có vai trò quan trọng trong quần xã.
- QUẦN XÃ - CÁC CHỈ SỐ CẤU TRÚC Chỉ số ưu thế C (Simpson,1949): xác định mức độ ưu thế của loài nào đó C= Σ(ni/N)2 ni : giá trị của loài (số lựong, sinh khối, sản lượng…) N: tổng giá trị vai trò của quần xã • Chỉ số thân thuộc q (Sorenson, 1948): q= 2c/(a+b) a: số lần lấy mẫu chỉ có loài A b: số lần lấy mẫu chỉ có loài B c: số lần lấy mẫu có cả loài A và B • Chỉ số đa dạng loài: 2 cách: Cách 1: chỉ sử dụng chỉ số cuả số lượng loài trong trường hợp các mẫu có kích thước như nhau. Cách 2: tỉ số giữa số lượng loài S và tổng số cá thể N. + Chỉ số cuả Meinhinick: d= S/N + Chỉ số cuả Sorenson : d = (S - 1)/logN
- QUẦN XÃ - CÁC CHỈ SỐ CẤU TRÚC •Chỉ số Shannon - Wienner về tổng sự đa dạng H= Σ(ni/N)log2(ni/N) ni/N = Pi : xác suất gặp được loài ở hạng i. Chỉ số này phù hợp trong việc so sánh các quần xã vì nó tương đối độc lập với kích thước cuả mẫu. • Chỉ số cân bằng (đồng phân) e: e = H/log S (0 < e
- QUẦN XÃ – CẤU TRÚC q Tính chất phân tầng q Mối quan hệ sinh thái/dinh dưỡng q Quần xã đệm-hiệu ứng biên
- CẤU TRÚC CỦA QUẦN XÃ Tính chất phân tầng + = Cấu trúc Mối quan hệ dinh dưỡng
- TÍNH CHẤT PHÂN TẦNG q Nguyên nhân: Sự phân bố không đồng đều các nhân tố sinh thái đặc biệt các nhân tố vật lý q Ý nghĩa: Giảm cạnh tranh về không gian sống; tăng cường khả năng sử dụng nguồn sống. q Các kiểu phân tầng: 1) Phân tầng theo chiều thẳng đứng: các nhân tố sinh thái phân bố theo chiều cao như ánh sáng, độ ẩm, độ mặn (hệ sinh thái cạn), áp suất thuỷ tĩnh (hệ sinh thái nước mặn)… Vd: sự phân tầng của rừng nhiệt đới 2) Phân tầng theo chiều ngang: các sinh vật phân bố thành các vành đai đồng tâm. Vd: ao hồ, biển, đại dương.
- CẤU TRÚC CỦA QUẦN XÃ Tính chất phân tầng + = Cấu trúc Mối quan hệ dinh dưỡng
- MỐI QUAN HỆ DINH DƯỠNG 1 Quan hệ vật ăn thịt-con mồi 2 Quan hệ vật ký sinh-vật chủ 3 QH ức chế-cảm nhiễm 4 QH cộng sinh 5 QH hợp tác 6 Quan hệ hội sinh
- MỐI QUAN HỆ DINH DƯỠNG q Quan hệ giữa động vật và thực vật: Thực vật là thức ăn, nơi ở, nơi sinh sản của động vật Động vật giúp thụ phấn, phát tán hạt, ăn sâu hại Thích nghi của thực vật (tự vệ): vỏ dày, nhựa đắng, độc, miễn dịch… q Quan hệ cạnh tranh: – Cạnh tranh cùng loài: cạnh tranh về nước uống, thức ăn, đối tượng sinh dục – Cạnh tranh khác loài: các loài khác nhau có chung nhu cầu sinh thái. Quan hệ cạnh tranh đóng vai trò chủ yếu trong mối quan hệ khác loài và có ảnh hưởng đến: o Sự biến động số lượng o Sự phân bố địa lý và nơi ở o Sự phân hoá về mặt hình thái
- FOOD WEB
- Bài tập nhóm số 2 (25 phút)
- Con sam và con so họ Sam Limulidae. • Con sam (Tachypleus • Con so (Carcinoscorpius tridentatus ) rotundicauda) • Kích thước lớn • Kích thước nhỏ • Đuôi: tiết diện hình • Đuôi: tiết diện hình tròn tam giác • Đi riêng lẻ • Đi từng đôi • Có độc tố tetrodotoxins • Không có độc tố
- Mối quan hệ dinh dưỡng 1. Quan hệ vật ăn thịt- con mồi: – Là quan hệ giữa động vật ăn thịt và động vật khác – Vật ăn thịt có ảnh hưởng đến số lượng con mồi. Vật ăn thịt bắt mồi yếu, bệnh -> tác dụng chọn lọc – Vật ăn thịt thuộc nhóm rộng thực: ít bị lệ thuộc loại mồiVật ăn thịt thuộc nhóm hẹp thực: lệ thuộc vào số lượng vật mồi – Mật độ con mồi thấp ->số lượng vật ăn thịt giảm-> số lượng con mồi hồi phục => hiện tựong vật ăn thịt nhịn ăn trước mùa sinh sản – Ảnh hưởng đến sự cân bằng sinh học – Ảnh hưởng đến sự trao đổi các cá thể trong các sinh cảnh khác nhau => trao đổi vật chất di truyền tạo ưu thế lai – Tạo nên những đặc điểm thích nghi ở cả vật ăn thịt và con mồi
- 2. Quan hệ vật ký sinh - vật chủ: – Là quan hệ giữa loài này (vật ký sinh) sống nhờ vào mô hoặc thức ăn được tiêu hoá của loài khác (vật chủ) – Vật ký sinh không giết chết ngay vật chủ mà làm cơ thể vật chủ yếu dần đi Vật ăn thịt thuộc nhóm rộng thực: ít bị lệ thuộc loại mồi – Vật ký sinh không có đời sống tự do; chuyên hoá hẹp với 1 hoặc 1 số vật chủ nhất định – Vật ký sinh có tiềm năng sinh học cao hơn vật chủ – Tỉ lệ nhiễm vật ký sinh của vật chủ phụ thuộc vào loài, tuổi, giới tính, nơi phân bố và mùa => Áp dụng trong bảo vệ thực vật

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Rừng và Môi trường - PGS,TS. Nguyễn Văn Thêm
73 p |
255 |
53
-
Bài giảng Sinh thái học và môi trường - ĐH Phạm Văn Đồng
119 p |
159 |
34
-
Bài giảng Sinh thái học và môi trường: Chương VI - GV. Thân Thị Diệp Nga
42 p |
199 |
34
-
Bài giảng Sinh thái học và môi trường: Chương IX- Thân Thị Diệp Nga
46 p |
157 |
20
-
Bài giảng Cơ sở khoa học môi trường: Hệ sinh thái môi trường - Nguyễn Thanh Bình (P11)
7 p |
100 |
11
-
Bài giảng Hệ sinh thái môi trường – Lê Thị Thái Hà
26 p |
86 |
11
-
Bài giảng Cơ sở khoa học môi trường: Hệ sinh thái môi trường - Nguyễn Thanh Bình (P16)
6 p |
74 |
7
-
Bài giảng môn Sinh thái môi trường - TS. Ngô An
84 p |
44 |
7
-
Bài giảng Cơ sở khoa học môi trường: Hệ sinh thái môi trường - Nguyễn Thanh Bình
7 p |
111 |
6
-
Bài giảng Cơ sở khoa học môi trường: Hệ sinh thái môi trường - Nguyễn Thanh Bình (P3)
7 p |
67 |
5
-
Bài giảng Cơ sở khoa học môi trường: Hệ sinh thái môi trường - Nguyễn Thanh Bình (P17)
5 p |
84 |
5
-
Bài giảng Sinh thái học - Trường ĐH Nông Lâm
99 p |
42 |
4
-
Bài giảng Sinh thái học: Chương 2 - Đào Thanh Sơn
52 p |
14 |
4
-
Bài giảng Sinh thái vi sinh vật: Chương 2 - TS. Nguyễn Xuân Cảnh
13 p |
54 |
2
-
Bài giảng Sinh thái môi trường: Chương 1 - Dương Thị Bích Huệ
24 p |
1 |
1
-
Bài giảng Sinh thái môi trường: Chương 2 - Dương Thị Bích Huệ
20 p |
1 |
1
-
Bài giảng Sinh thái môi trường: Chương 3 - Dương Thị Bích Huệ
23 p |
1 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
