intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Số học 6 chương 1 bài 15: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố

Chia sẻ: Lâm Thanh đức | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:18

413
lượt xem
68
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Được thiết kế với nội dung bám sát bài học, đây sẽ là những tư liệu hữu ích để bạn giới thiệu những kiến thức bài Phân tích một số ra thừa số nguyên tố cho HS. Với những bài giảng Số học 6 trong bộ sưu tập sẽ hỗ trợ giáo viên cung cấp những kiến thức của bài về thừa số nguyên tố, biết cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố trong các trường hợp, qua đó vận dụng kiến thức để có thể hoàn thành tốt các bài tập trong sách giáo khoa. Mong rằng các bạn sẽ hài lòng với những bài giảng này.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Số học 6 chương 1 bài 15: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố

  1. §15. PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ.
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ Đáp án: HS1: a)Thế nào là số nguyên tố ? HS1:a)Số nguyên tố là số tự Thế nào là hợp số. nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước b)Nêu tất cả các cách viết số 34 dưới dạng tổng của hai số là 1 và chính nó. nguyên tố. Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước. HS2: a)Viết các số nguyên tố nhỏ hơn 20 b) 34 = 3 + 31 = 5 + 29 b) Viết số 90 dưới dạng một tích các thừa số lớn hơn 1, mỗi thừa số = 11 + 23 = 17 + 17 lại viết thành tích cho đến khi các thừa số đều là số nguyên tố HS2:a)2;3;5;7;11;13;17;19 b)Chẳng hạn: C1: 90 = 2.45 = 2. 9.5 = 2.3.3.5 C2: 90 = 3.30 = 3. 3.10 = 3.3.2.5 C3:90 = 5.18 = 5. 9.2 = 5.3.3.2 C4:90 = 6.15 = 2.3.3.5 C5: 90 = 9.10 = 3.3.2.5
  3. Có thể viết số 34 thành tích của các số nguyên tố không?
  4. Tiết 27 §15.PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ. 1. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố. • Ví dụ: Viết số 300 dưới dạng một tích các thừa số lớn hơn 1, mỗi thừa số lại viết thành tích cho đến khi các thừa số đều là số nguyên tố.
  5. Ví dụ: Viết số 300 dưới dạng một tích các thừa số lớn hơn 1, mỗi thừa số lại viết thành tích cho đến khi các thừa số đều là số nguyên tố. Chặng hạn: 300 300 300 6 50 3 100 3 100 2 3 2 25 10 10 4 25 5 2 5 2 2 2 5 5 5 5 300 = 6.50 = 2. 3.2.25 = 2.3.2.5.5 300 = 3.100 = 3. 10.10 = 3.2.5.2.5 300 = 3.100 = 3.4.25 = 3.2.2.5.5
  6. TIẾT 27 §15.PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ. 1. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố.Ví dụ: Viết số 300 dưới dạng • một tích các thừa số lớn hơn 1, Thế nào là phân tích một số mỗi thừa số lại viết thành tích tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số cho đến khi các thừa số đều là số nguyên tố? nguyên tố. Giải: Trả lời: C1: 300 = 6.50 = 2. 3.2.25 = 2.3.2.5.5 Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là viết số đó C2: 300 = 3.100 = 3. 10.10 = 3.2.5.2.5 dưới dạng một tích các thừa số C3: 300 = 3.100 = 3.4.25 = 3.2.2.5.5 nguyên tố. .... Định nghĩa: Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là viết số đó dưới dạng một tích các thừa số nguyên tố
  7. Bài tập 1.Điền các số tự nhiên lớn hơn 1 vào ô vuông ở sơ đồ : 105 42 111 6 5 21 7 3 37 2 3 7 3 Bài tập 2. Phân tích số 11; 19 ra thừa số nguyên tố? Giải: 11 = 11; 19 = 19 Chú ý: (SGK)
  8. TIẾT 27 §15.PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ. 1. Phân tích một số ra thừa số nguyên Ví dụ: Phân tích số 300 ra thừa tố. -Ví dụ: số nguyên tố ” Theo cột dọc”: * Định nghĩa: Xét tính chia hết của 300 cho các Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra SNT từ nhỏ đến lớn: 2;3;5;7;11;.. thừa số nguyên tố là viết số đó dưới 300 2 dạng một tích các thừa số nguyên tố 150 2 75 3 Chú ý: SGK/49 25 5 2. Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố 5 5 1 Do đó: 300 = 2. 2. 3. 5. 5 2 2 Viết gọn: 300 = 2 .3.5
  9. TIẾT 27 §15.PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ. 1. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố. -Ví dụ: ? Phân tích số 420 * Định nghĩa:SGK/49 ra thừa số nguyên tố. Chú ý: SGK/49 420 2 2. Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố 210 2 Ví dụ: Phân tích số 300 ra thừa số 105 3 nguyên tố” Theo cột dọc”: 35 5 300 2 7 7 150 2 Do đó: 300 = 2. 2. 3. 5. 5 1 75 3 2 2 Vậy: 420 = 2. 2. 3. 5.7 25 5 Viết gọn: 300 = 2 .3.5 5 5 = 2 .3.5.7 2 1 Nhận xét: sgk/50
  10. Bài tập 3.Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố a) 60; b) 84; c) 285 Bài giải 60 2 84 2 285 3 30 2 42 2 95 5 15 3 21 3 19 19 5 5 7 7 1 1 1 • 60 = 22.3.5 • 84 = 22.3.7 • 285 =3.5.19
  11. Bài tập 4.Bạn An phân tích các số 120; 306; 567 ra thừa số nguyên tố như trong bảng dưới đây: An làm như vậy có đúng không ? Nếu sai hãy sửa lại cho đúng . Cách phân Sai Đúng Sửa lại cho đúng tích của An 1)120 = 3.23.5 Ðúng 2)306 = 2.3.51 Sai 306 = 2.3 .17 2 3)567 = 92.7 Sai 567 =3 .7 4
  12. LUYỆN TẬP Bài 1.Cách viết nào sau đây được gọi là phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố : A.120 = 2.3.4.5 B. 120 = 1.8.15 C. 120 = 23.3.5 D.120 = 2.60
  13. Bài 2: Hãy ghép các số cột A với các tích ở cột B để được kết quả phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố? Cột A Cột B a) 30 = 1) 2.3.5 b) 300 = 2) 3.4.25 c) 60 = 3) 22.3.52 d) 108 = 4) 4.25 e) 280 = 5) 23.5.7 6) 22.33 7) 3.2.18 8) 22.3.5
  14. Có thể viết số 34 thành tích của các số nguyên tố không? Trả lời: Có 34=2.17
  15. TIẾT 27 §15.PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ. 1. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố. Định nghĩa: Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là viết số đó dưới dạng một tích các thừa số nguyên tố. Chú ý: a)Dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của mỗi số nguyên tố là chính nó. b)Mọi hợp số đều phân tích được ra thừa số nguyên tố. 2. Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố Nhận xét : Dù phân tích một số ra thừa số nguyên tố bằng cách nào thì cuối cùng ta cũng đước cùng một kết quả.
  16. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ • Học lí thuyết theo SGK kết hợp vở ghi. • Làm các bài tập còn lại trong phần bài tập SGK và các bài 161 đến 164 SBT trang 22. • Đọc có thể em chưa biết trang 51 SGK • Tiết sau luyện tập.
  17. Bài 127/50 sgk. Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố rồi cho biết mỗi số đó chia hết cho các số nguyên tố nào? a) 225 b) 1800 c) 1050 Giải a) 225 = 32.52 Vậy số 225 chia hết cho các số nguyên tố 3 và 5.1800 = 23 .32.52 . Vậy số 1800 chia hết cho các b) số nguyên tố 2; 3 và 5. c) 1050 = 2.3.52.7 .Vậy số 1050 chia hết cho các số nguyên tố 2; 3; 5 và 7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
12=>0