intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Sốt xuất huyết Dengue: Xuất huyết nặng và những thách thức - TS.BS. Nguyễn Văn Hảo

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:78

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Sốt xuất huyết Dengue: Xuất huyết nặng và những thách thức do TS.BS. Nguyễn Văn Hảo biên soạn gồm các nội dung: Tổng quan; Xác định xuất huyết nặng; Bệnh cảnh lâm sàng xuất huyết nặng; Mối liên quan xuất huyết nặng với các biến chứng khác, tử vong; Những thách thức điều trị.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Sốt xuất huyết Dengue: Xuất huyết nặng và những thách thức - TS.BS. Nguyễn Văn Hảo

  1. SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE: XUẤT HUYẾT NẶNG VÀ NHỮNGTHÁCH THỨC TS.BS. NGUYỄN VĂN HẢO Trưởng BM Nhiễm – ĐHYD TPHCM Trưởng Khoa Hồi sức tích cực người lớn – BVBNĐ TPHCM
  2. NỘI DUNG • Tổng quan • Xác định xuất huyết nặng • Bệnh cảnh lâm sàng xuất huyết nặng • Mối liên quan xuất huyết nặng với các biến chứng khác, tử vong • Những thách thức điều trị • Kết luận
  3. • Khái niệm SXHD Bệnh đã xuất hiện trước đây, nhưng gia tăng tần suất và/hoặc có sự lan rộng nhanh chóng về mặt địa lý và có nguy cơ gia tăng hơn nữa trong tương lai SXH-D = bệnh nhiễm trùng trỗi dậy • Trước đây Không báo cáo hoặc không nhận diện ra các ca bệnh SXHD do: ➢Thiếu giám sát định kỳ ➢Thiếu sót trong chẩn đoán
  4. 1.DỊCH TỄ “Global Burden of Disease Study 2013” - 3 đến 6 tỷ người sống trong vùng có nguy cơ bị lây nhiễm Dengue (128 quốc gia) - 390 triệu người nhiễm virus - 96 triệu biểu hiện lâm sàng hàng năm - 20 000 tử vong
  5. Xuất độ mắc bệnh tính theo tuổi D Stanaway et al Lancet Inf Dis 2016
  6. Sự hiện diện của 4 type huyết thanh Sự lưu hành cả 4 Serotype ở Việt Nam Maina L’Azou et al. N Eng J Med, March 2016
  7. Tỷ lệ tử vong ở các nước Đông Nam Á Tỷ lệ tử vong 100 0,95 0,93 90 80 70 0,67 60 50 40 0,30 0,29 30 0,20 20 0,11 0,12 10 0,04 0 S.Kalayanarooj . Clinical Practice Guidelines of D/DHF . Management for Asian Economic Community 2014
  8. Biểu đồ 1.2: Phân bố theo lứa tuổi mắc bệnh tại các tỉnh phía Nam (Viện Pasteur TPHCM 2013) • Số ca người lớn nhập BVBNĐ: • năm 1999: 225/1146 (19,6%). năm 2008: 7.262 /10.811 (67,2%) • BVBNĐ TP.HCM, 10 năm: số ca người lớn nhập viện tăng 32,3 lần, >< số ca trẻ em vào viện chỉ tăng 3,8 lần. (Ng Trần Chính 2009) 8 9/18/2019
  9. Mở đầu • SXH-D người lớn # 1/2 tổng số bệnh nhân. • Đặc điểm bệnh SXH-D người lớn khác trẻ em, với biểu hiện xuất huyết nặng thường gặp và dễ gây tử vong cho người bệnh nếu truyền máu trễ. • Điều kiện thực tế ở nước ta, tình hình dự trữ máu khan hiếm, nên việc tiên đoán sớm nhu cầu truyền máu của bệnh nhân rất cần thiết.
  10. n=154 Biến chứng Tần suất Tỷ lệ (%) Thoát huyết Không 50 32,5 Bảng 3.3: Nhẹ Đinh Thế tương Nặng 69 35 44,8 22,7 Tần suất và tỷ lệ Trung Không 9 5,8 các biến chứng (2012): Tỷ lệ Nhẹ 54 35,1 XH nặng ở Xuất huyết Vừa 81 52,6 người lớn: 8,5%, trẻ Nặng 10 6,5 Hammond (2005): em: 2% Không 5 3,2 tỷ lệ thoát huyết Lum L.C. Nhẹ 63 40,9 tương nặng ở trẻ (năm 2002): Giảm tiểu nhũ nhi: 40% so với cầu Vừa 50 32,5 tỷ lệ XH trẻ lớn 35% và nặng ở trẻ Nặng 36 23,4 người lớn 12% em Malaysia Không 8 5,2 nhiễm Rối loạn Nhẹ 61 39,6 dengue đông máu huyết Vừa 67 43,5 nặng 24/124 tương (19,3%) 9/18/2019 Nặng 18 11,7 10
  11. Định nghĩa XH nặng/ SXH-D người lớn Xuất huyết được xem là nặng khi có chỉ định truyền máu phù hợp, gồm: a) Tình trạng huyết động của bệnh nhân không ổn định mặc dù đã được bồi hoàn đủ dịch (40-60ml/Kg) mà CVP còn thấp và DTHC có xu hướng giảm nhanh. b) Bệnh nhân có biểu hiện xuất huyết ồ ạt trên lâm sàng như ói và/hoặc tiêu ra máu, chảy máu mũi, ra huyết âm đạo lượng nhiều hoặc tràn máu màng phổi, màng bụng.
  12. Xuất huyết nặng : sai lầm thường gặp • Không nhận biết sớm các dấu hiệu nghi ngờ XH nặng (sinh hiệu, DTHC, toan chuyển hóa máu) • Truyền máu trễ • Lạm dụng các thủ thuật xâm lấn: chọc tháo dịch, CVP, HA ĐM
  13. Nghiên cứu Y học Y Học TP. Hồ Chí Minh * Tập 16 * Phụ bản của Số 1 * 2012 126 Chuyên Đề Nội Khoa II NHÂN 4 TRƯỜNG HỢP XUẤT HUYẾT Ổ BỤNG Ở BỆNH NHÂN SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE NGƯỜI LỚN TẠI BỆNH VIỆN BỆNH NHIỆT ĐỚI Nguyễn Quang Trung*, Đinh Thế Trung*, Nguyễn Thành Dũng**, Nguyễn Văn Hảo*, Nguyễn Văn Vĩnh Châu**, Đông Thị Hoài Tâm*
  14. Nang hoàng thể xuất huyết và thai ngoài tử cung vỡ là những vấn đề hiếm gặp trong sản phụ khoa. Biến cố này trầm trọng và nguy hiểm tính mạng nếu xảy ra trên cơ địa giảm tiểu cầu và rối loạn đông máu như trong bệnh sốt xuất huyết Dengue (SXH-D). Trong thời gian chỉ hơn một năm, chúng tôi tiếp nhận bốn trường hợp xuất huyết ổ bụng nặng do nang hoàng thể xuất huyết hoặc thai ngoài tử cung vỡ trên bệnh nhân nữ mắc bệnh SXHD. Trước tình hình bệnh SXH-D ngày càng phổ biến ở người lớn, bác sĩ cần lưu tâm đến bệnh cảnh này ở bệnh nhân nữ mắc bệnh SXH-D, nhất là khi có đau bụng vùng hông lưng, hố chậu và có dấu hiệu mất máu cấp không giải thích được trên lâm sàng.
  15. Sơ đồ mô tả diễn biến 42 ca xuất huyết nặng (2010-2011) 197 ca SXH-D nặng 42 ca Xuất huyết 155 ca không xuất nặng huyết nặng 4 ca xuất huyết 31 kèm sốc thoát 7 ca kèm tổn đơn thuần huyết tương thương tạng 18 chết 3chết
  16. ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ TUỔI GIỚi TÍNH 20 18 16 14 39.1 12 10 NAM 61.9 8 NỮ 6 4 2 0 15-20 tuổi 21-30 tuổi 31-40 tuổi >40 tuổi
  17. NGÀY NHẬP VIỆN Ngày nhập viện Xuất huyết nặng Không xuất huyết N=42 nặng N= 155 Ngày 3 n(%) 4 (9,5) 4 (2,6) Ngày 4-6 n(%) 27 (64,3) 131 (81,5) Ngày 7-8 n(%) 11 (26,2) 20 (12,9)
  18. Dấu hiệu lâm sàng Xuất huyết nặng Không XH n P (Phép N=42 N=155 kiểm) Trung vị Mạch (L/ph) (min- 120 (85-150) 100 (66-150) 0,001 (M-W) max) Mạch nhanh >120L/ph (%) 23 (54,8) 16 (10,3) 0,00 (2) Trung vị HA tâm thu (min-max) 110 (0-150) 100 (0-180) 0,28 (M-W) Trung vị Hiệu áp (min-max) 40 (0- 60) 20 (0-80) 0,02 (M-W) Trung vị Nhịp thở (min-max) 28 (18-50) 20 (18-40) 0,001 (M-W) Thở nhanh 28L/ph n (%) 24 (57,1) 11 (7,1) 0,00 (2) Sốt lúc vào sốc n (%) 9 (21,4) 16 (10,3) 0,05 (2) RLTG n (%) 15 (35,7) 7 (4,5%) 0,0001 (2)
  19. Xuất huyết nặng Không xuất huyết P (phép kiểm) Vị trí xuất huyết N=42 nặng N=155 Chấm xuất huyết n (%) 29 (69,0) 116 (74,8) 0,450 (2) Chảy máu mũi n (%) 9 (21,4) 20 (12,9) 0,004 (2) Chảy máu nướu răng n (%) 5 (11,9) 3 (1,9) 0,167 (2) Khối máu tụ n (%) 4 (9,5) 1 (0,6) 0,0001 (2) Xuất huyết âm đạo n (%) 8 (30,8) 15 (20,3) 0,274 (2) Xuất huyết tiêu hóa n (%) 31 (73,8) 5 (3,2) 0,0001 (2)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2