intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Sử dụng thang điểm Q SOFA & SIRS trong chẩn đoán và tiên lượng mức độ nặng ở bệnh nhân nhiễm khuẩn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:28

30
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Sử dụng thang điểm Q SOFA & SIRS trong chẩn đoán và tiên lượng mức độ nặng ở bệnh nhân nhiễm khuẩn trình bày việc so sánh Quick-SOFA và tiêu chuẩn đáp ứng viêm toàn thân (SIRS) trong chẩn đoán nhiễm khuẩn huyết và tiên lượng tử vong.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Sử dụng thang điểm Q SOFA & SIRS trong chẩn đoán và tiên lượng mức độ nặng ở bệnh nhân nhiễm khuẩn

  1. SỬ DỤNG THANG ĐIỂM Q SOFA & SIRS TRONG CHẨN ĐOÁN VÀ TIÊN LƯỢNG MỨC ĐỘ NẶNG Ở BỆNH NHÂN NHIỄM KHUẨN William T. McGee, M.D. MHA, FCCM, FCCP Critical Care Medicine Associate Professor of Medicine and Surgery University of Massachusetts 759 Chestnut Street, Springfield, MA 01199 Tel: 413-794-5439 | Fax: 413-794-3987 william.mcgee@baystatehealth.org
  2. Ca bệnh  Nam, 55 tuổi, béo phì (138kg)  LDNV: đau bụng nhiều trong ~2 ngày  (+) chán ăn, buồn nôn, tiểu khó  T 101.5°F (38.6°C) , HA 134/68, N.tim 110, N.thở 20, 98% /khí trời (+) khô niêm mạc, tim nhanh, đau khắp vùng bụng dưới  Xn cơ bản, truyền nhanh dịch tinh thể  WBC: 23K , lactate: 4 mmol/L  TPTNT  nhiễm trùng đường niệu  Các xn khác không ghi nhận bất thường .  Bắt đầu điều trị kháng sinh.  Xuất viện sau 3 ngày điều trị Kalantari - West J Emerg Med. 2017
  3. Dữ liệu xuất viện quốc gia Source: CDC.org
  4. qSOFA Lú lẫn Nhịp thở ≥22 HATThu ≤100
  5. qSOFA
  6. qSOFA
  7. qSOFA fails validation Churpek MM - Am J Respir Crit Care Med. 2017
  8. Rối loạn chức năng cơ quan cấp được xem như dấu ấn của (nặng) nhiễm trùng Tim mạch: TKTW: Tim nhanh Thay đổi tri giác Tụt huyết áp Thay dổi CVP & PAOP Hô hấp : Thở nhanh Thận:  PaO2 Vô niệu  PaO2/FiO2 Thiểu niệu  Creatinine Gan: Huyêt học: Vàng da,  Platelets  Men gan  PT/INR,  aPTT  Albumin  Protein C  D-dimer Chuyển hóa: Toan chuyển hóa Modified from criteria published in:  Lactate máu Balk, R., Crit Care Clinics. 2000; 16:337-351;  Thanh thải Lactate Kleinpell, R. Crit Care Nurs Clin N Am. 2003; 15:27-34.
  9. Tử vong do nhiễm trùng huyết tăng theo số tạng suy 90 76.2 80 70 64.5 60 50 44.3 Tử vong(%) 40 30 21.2 20 10 0 Một Hai Ba Bốn hoặc hơn Organ Dysfunctions Angus DC, et al. Crit Care Med. 2001;29:1303-1310.
  10. So sánh Quick-SOFA và tiêu chuẩn đáp ứng viêm toàn thân (SIRS) trong chẩn đoán nhiễn khuẩn huyết và tiên lượng tử vong Rodrigo Serafim, MD, José Andrade Gomes, MD, Jorge Salluh, MD, PhD, Pedro Póvoa, MD, PhD CHEST Volume 153, Issue 3, Pages 646-655 (March 2018) DOI: 10.1016/j.chest.2017.12.015 Copyright © 2017 American College of Chest Physicians Terms and Conditions
  11. Figure 1 CHEST 2018 153, 646-655DOI: (10.1016/j.chest.2017.12.015) Copyright © 2017 American College of Chest Physicians Terms and Conditions
  12. Figure 4 CHEST 2018 153, 646-655DOI: (10.1016/j.chest.2017.12.015) Copyright © 2017 American College of Chest Physicians Terms and Conditions
  13. Figure 5 CHEST 2018 153, 646-655DOI: (10.1016/j.chest.2017.12.015) Copyright © 2017 American College of Chest Physicians Terms and Conditions
  14. Quick score q Sofa https://www.mdcalc.com/qsofa- quick-sofa-score-sepsis
  15. Tranh cãi về Lactate
  16. Ca bệnh  Nam, 55 tuổi, béo phì (138kg)  LDNV: đau bụng nhiều trong ~2 ngày  (+) chán ăn, buồn nôn, tiểu khó  T 101.5°F (38.6°C) , HA 134/68, N.tim 110, N.thở 20, 98% /khí trời (+) khô niêm mạc, tim nhanh, đau khắp vùng bụng dưới  Xn cơ bản, truyền dịch tinh thể  WBC: 23K , lactate: 4 mmol/L  TPTNT  nhiễm trùng đường niệu  Các xn khác không ghi nhận bất thường .  Bắt đầu điều trị kháng sinh.  Xuất viện sau 3 ngày điều trị Kalantari - West J Emerg Med. 2017
  17. Lactate máu: chỉ điểm tử vong ở các BN nhiễm trùng tại khoa Cấp cứu  Nghiên cứu đoàn hệ tiến cứu, tại khoa Cấp cứu  1,278 bệnh nhân  Tiêu chuẩn nhận bệnh: ≥18 tuổi, ghi nhận Lactate máu, nhập viện với chẩn đoán liên quan nhiễm trùng Lactate (mmol/L) 0-2.4 2.5-3.9 >4.0 Tử vong trong 28 ngày nằm viện , % 4.9 9.0 28.4 Tử vong trong 3 ngày , % 1.5 4.5 22.4 Shapiro, N., Ann of Emer Med. 2005; 45:524-528..
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2