intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Sứt môi - Hở vòm ở trẻ em: Đặc điểm bệnh lý và kết quả điều trị

Chia sẻ: Cung Nguyệt Phỉ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:30

21
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Sứt môi - Hở vòm ở trẻ em: Đặc điểm bệnh lý và kết quả điều trị giúp bạn tìm hiểu về bệnh sứt môi - hở vòm, nguyên nhân, tỷ lệ mắc bệnh, cơ chế ảnh hưởng, phân loại bệnh, dịch tễ học sứt môi - hở vòm,... Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Sứt môi - Hở vòm ở trẻ em: Đặc điểm bệnh lý và kết quả điều trị

  1. BCV: BS CK2 NGUYỄN VĂN ĐẨU BV NHI ĐỒNG I
  2. TỔNG QUAN: • Sứt môi - hở vòm: - Bẩm sinh, - Gián đoạn cấu trúc môi - mũi – vòm • Tỷ lệ mắc bệnh: - Cao ở Mỹ gốc Ấn, Nhật, TQ - Thấp ở người da đen - Các nước 1/2000 -1/1000 - Tại Việt Nam 1/700 ( Phan Quốc Dũng 2000-2005, Từ Dũ, Hùng Vương) • Nguyên nhân :Di truyền + Môi trường + bệnh tật, sức khỏe • Cơ chế: - Thiếu kết dính của các nụ mặt - Tuần 6 -8/ bào thai • Ảnh hưởng: thẩm mỹ, ăn uống, nghe, phát âm, răng miệng, tâm lý…
  3. ETIOLOGY Risk factos ENVIRONMENT
  4. PHÂN LOẠI (Nguồn: Internet)
  5. Dịch tể học SỨT MÔI – HỞ VÒM (Nguồn: Internet)
  6. NGUYÊN NHÂN (Nguồn: Nhi Đồng 1)
  7. TỔNG QUAN: • Tổ chức SMILE TRAIN • Tên chương trình: PHẪU THUẬT TẠO HÌNH KHE HỞ MÔI - HÀM ẾCH MIỄN PHÍ CHO TRẺ EM • Mục đích:  Giúp đỡ trẻ em bị SM-HV  Bổ sung trang thiết bị y tế  Hỗ trợ phát triển năng lực phẫu thuật • Thời gian: T11/2009 – T11/2013 Tổng số ca PT: 2069 ca
  8. Số ca phẫu thuật từng năm: Số ca 774 490 508 274 12 2009 2010 2011 2012 2013
  9. Phân bố nơi cư ngụ: Nam Trung Khác 1% Bộ 11% TPHCM 19% Đông Nam Bộ 20% Tây Nguyên Tây Nam Bộ 7% 42%
  10. Nam: 57%, Nữ 43% Giới tính: Tỉ lệ Nam/ Nữ: 1,33/1 Hở vòm 206 1:1,5 313 Sứt môi hai bên có hở vòm 188 1,9:1 100 Sứt môi hai bên 39 1,7:1 22 Sứt môi Phải có hở vòm 190 2,1:1 90 Sứt môi Trái có hở vòm 317 218 1,4:1 Sứt môi đơn Phải 83 54 1,5:1 Sứt môi đơn Trái 138 75 1,8:1 0% 20% 40% 60% 80% 100% Nam Nữ
  11. Tỉ lệ các loại dị tật: Loại dị tât Hở vòm Sứt môi 26% 17% Sứt môi hai bên - hở vòm 14% Sứt môi - hở Sứt môi hai vòm bên 40% 3%
  12. Loại hình phẫu thuật: • Tổng số ca can thiệp phẫu thuật: 2069 ca 716 836 154 190 195 PT sửa sẹo môi mũi PT tạo hình môi hai bên Phẫu thuật vòm lần 2 PT tạo hình môi một bên PT tạo hình vòm
  13. Tuổi phẫu thuật: Tuổi trung bình Nhỏ nhất Lớn nhất Tổng (năm) (tháng) (năm) số ca Tạo hình môi 1 bên 0,668 2 tháng 15 tuổi 716 Tạo hình môi 2 bên 0,737 2 tháng 7 tuổi 190 Sửa sẹo môi mũi 6,063 4 tháng 16 tuổi 154 Tạo hình vòm 2,605 11 tháng 16 tuổi 836 Tạo hình vòm lần 2 4,728 12 tháng 16 tuổi 195
  14. Bệnh/ dị tật kèm theo: Dị tật Nam Nữ Tổng số Tim 8 4 12 Mắt 9 3 12 Mũi 4 0 4 Tai 8 4 12 Chi 2 0 2 Ngón tay &ngón chân 1 0 1 Da 1 1 2 Lưỡi 2 2 4 Sọ 3 0 3 Hàm dưới 13 3 16 Chậm phát triển thể chất 3 3 6 Chậm phát triển tâm thần 7 4 11
  15. KỸ THUẬT PT KHE HỞ MÔI PP MILLARD CẢI TiẾN PT KHE HỞ VÒM PP V-Y PUSH - BACK
  16. Kết quả điều trị SỨT MÔI Tiêu chí Tiêu chuẩn đạt % Tỷ lệ đạt Cơ vòng môi Tái tạo đúng vị trí, kết nối tốt 98 Môi trắng Đủ độ dài, 95 Mội đỏ Đầy đặn, cân đối 94 Mũi Lỗ tròn, trụ thẳng, cân xứng 93 Sẹo Mãnh, trùng nếp tự nhiên, 98
  17. PT Môi = pp Millard Sứt môi – hở vòm Trái (Trước và Sau PT)
  18. Kết quả điều trị HỞ VÒM Tiêu chuẩn đạt % Tỷ lệ đạt Đóng kín thông thương 98 mũi – miệng Thu hẹp eo họng 98 Đẩy lùi vòm khầu mềm 97 Tạo hình lưỡi gà đạt yêu cầu hình dạng & 97 kích thước
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2