07/09/2014
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP P1
CHƯƠNG 2:
Tài Chính Doanh Nghiệp P1
GIÁ TRỊ TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN
GV: TRẦN HUỲNH KIM THOA
www.themegallery.com
LOGO
www.themegallery.com
MỤC TIÊU
2.1 khái niệm giá trị tiền tệ theo thời gian
Bạn chọn phương án nào?
C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN
Câu hỏi 1
Câu hỏi 2
p/a1: Nhận ngay 100 trđ
p/a1: Nhận ngay 100 trđ
Giúp SV nắm được các kiến thức sau: Hiểu được giá trị tiền tệ theo thời gian Giới thiệu phương pháp tính lãi theo lãi đơn và lãi kép
p/a2: Nhận 100 trđ sau 1 năm
p/a2: Nhận 110 trđ sau 1 năm
www.themegallery.com
www.themegallery.com
Nhận dạng dòng tiền: đầu kỳ, cuối kỳ Có thể tính được các giá trị tương lai, hiện tại Các ứng dụng của giá trị tiền tệ theo thời gian
C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN
2.2 lãi suất Lãi suất: thể hiện mối quan hệ giữa tiền lãi trong một đơn vị thời gian
và vốn gốc trong thời gian đó.
C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN 2.2 lãi suất
Lãi suất tính bằng tỷ lệ phần trăm (tỷ suất) giữa tiền lãi trong một đơn
trên số tiền lãi tích lũy qua mỗi kỳ.
vị thời gian so với số vốn đầu tư ban đầu.
Tiền lãi trong 1 đơn vị thời gian
Lãi suất =
x 100% (CT 2-1)
Vốn đầu tư ban đầu
Còn gọi là phương pháp tính lãi trên vốn gốc Tiền lãi: In = PV.n.r (N và r phải cùng đơn vị thời gian) Lãi suất: r = In/PV.n
Tiền lãi:
Tiền lãi là giá cả mà người đi vay phải trả cho người cho vay để được sử dụng một số tiền trong một thời gian nhất định
Tiền lãi (lãi suất) là giá cả của vốn Tiền lãi = Tổng vốn tích lũy – Vốn đầu tư ban đầu
(CT 2-2)
www.themegallery.com
www.themegallery.com
2.2.1 lãi đơn: Lãi đơn là tiền lãi được tính trên cơ sở vốn gốc mà không tính
1
07/09/2014
2.2.1 Lãi đơn:
C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN 2.2.2 Lãi kép: 2.2.2.1 phương pháp lãi kép
www.themegallery.com
www.themegallery.com
Lãi kép là phương pháp tính tiền lãi trên dư nợ đầu kỳ. Tiền lãi ở các thời kỳ trước được gộp chung vào vốn gốc để tính lãi cho các kỳ tiếp theo. Vd: một người đầu tư một số tiền là 10 trđ, lãi suất 9%/năm, sử dụng phương pháp tính lãi đơn để tính tổng số tiền lãi trong các trường hợp sau: - 10 ngày Đặc điểm của lãi kép là cả vốn lẫn lãi đều sinh ra lãi Lãi kép thường được áp dụng trong các nghiệp vụ tài - 2 tháng chính dài hạn - 3 quý (CT 2-5) - 5 năm
Công thức tính: FV= PV(1 + i)n Với (1 + i)n được gọi là thừa số lãi suất hay thừa số giá trị tương lai, i và n phải cùng đơn vị với kỳ ghép lãi.
C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN
VD2: Nếu vay 100 tr với lãi suất 5%/quý thì sau 6 năm phải trả cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu? Ghép lãi hàng năm.
2.2.2 Lãi kép: ( trường hợp 1 khoản tiền) Vd1: Một sinh viên gửi vào ngân hàng một số tiền là 3 trđ, lãi suất ngân hàng là 12%/năm, hỏi sau 3 năm người này sẽ thu được cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu trong các trường hợp sau:
VD3: Gửi ngân hàng 500tr lãi suất 3% quý, hỏi sau 8 năm nhận được tổng số tiền là bao nhiêu? Biết ngân hàng ghép lãi 6 tháng 1 lần. VD4: Nếu giá trị hiện tại là 459,967 trđ và lãi suất
www.themegallery.com
www.themegallery.com
chiết khấu là 9% năm thì số tiền thu được vào năm thứ 9 là bao nhiêu? VD5: Đầu tư vào một dự án số tiền là 3 tỷ đồng, lãi - Kỳ tính lãi 1 tháng 1 lần - Kỳ tính lãi 3 tháng 1 lần - Kỳ tính lãi nửa năm 1 lần - Tính lãi hàng năm suất đầu tư là 11% năm, thời gian hoạt động của dự án là 7 năm. Hỏi tổng số tiền nhận được sau khi kết thúc dự án.
2.2.2.2 Các loại lãi suất
a. Lãi suất danh nghĩa
2.2.2.2 Các loại lãi suất b. Lãi suất tỷ lệ Trong hệ thống lãi đơn, FV sẽ không thay đổi khi tăng thời
kỳ nhập vốn.
Trong hệ thống lãi kép, FV sẽ càng tăng khi thời kỳ nhập
Khi lãi suất NHTM công bố có thời kỳ ghép lãi khác với thời kỳ công bố, trong trường hợp này lãi suất công bố là lãi suất danh nghĩa. b. Lãi suất tỷ lệ
vốn càng nhỏ.
Hai lãi suất ứng với hai thời kỳ khác nhau được gọi là tỷ lệ với nhau khi tỷ số của chúng bằng tỷ số của hai thời gian tương ứng.
(CT 2-6)
Lãi suất i1 có thời gian tương ứng là t1 Lãi suất i2 có thời gian tương ứng là t2
www.themegallery.com
C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN
2
07/09/2014
C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN
VD1: Cho lãi suất quí là 4% quí, tính lãi suất tỷ lệ VD3: Cho lãi suất ngày là 0.03% ngày, tính lãi
của: năm tháng Ngày suất tỷ lệ của: năm quí Tháng VD2: Cho lãi suất tháng là 1.5% tháng, tính lãi VD4: Cho lãi suất năm là 18% năm, tính lãi suất
www.themegallery.com
www.themegallery.com
suất tỷ lệ của: năm quí ngày tỷ lệ của: quí tháng ngày
C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN
VD1: Cho lãi suất năm là 18% năm, tính lãi suất
Cùng vốn đầu tư
2.1.2 Các loại lãi suất 2.1.2.3 Lãi suất tương đương
Cho cùng giá trị tương lai
Cùng thời gian đầu tư
tương đương của: quí tháng Ngày VD2: Cho lãi suất quí là 5% quí, tính lãi suất
(CT 2-7)
www.themegallery.com
www.themegallery.com
tương đương của: năm tháng ngày
C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN
VD3: Cho lãi suất tháng là 1.5% tháng, tính lãi
Khi lãi suất phát biểu cho thấy thời kỳ ghép lãi và thời kỳ phát biểu bằng nhau, thì lãi suất phát biểu đó được gọi là lãi suất thực.
2.2.2.2 Các loại lãi suất d. Lãi suất thực
- Trường hợp: Số kỳ ghép lãi trong năm nhiều hơn một lần
(CT 2-8)
suất tương đương của: năm quí Ngày VD4: Cho lãi suất ngày là 0.03% ngày, tính lãi
Trong đó: i* : i: m:
lãi suất thực theo thời kỳ lãi suất danh nghĩa số lần ghép lãi trong năm
www.themegallery.com
www.themegallery.com
suất tương đương của: năm quí tháng
3
07/09/2014
VD: Lãi suất danh nghĩa là 20 % năm, tính lãi suất thực trong các trường hợp sau: ghép lãi 6 tháng 1 lần ghép lãi quí ghép lãi tháng ghép lãi ngày
2.2 Giá trị tương lai của chuỗi tiền tệ 2.2.1 Dòng tiền phát sinh cuối kỳ 2.2.1.1 Dòng tiền hỗn hợp (chuỗi tiền tệ không đều) - Các khoản thanh toán hỗn hợp phát sinh vào cuối kỳ Gọi: PMT: là giá trị các khoản thanh toán vào cuối mỗi kỳ i: n:
lãi suất áp dụng của một thời kỳ số thời kỳ phát sinh
www.themegallery.com
www.themegallery.com
C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN
VD1: cuối năm thứ nhất gửi vào ngân hàng
2.2 Giá trị tương lai của chuỗi tiền tệ 2.2.1 Dòng tiền phát sinh cuối kỳ 2.2.1.1 Dòng tiền hỗn hợp (chuỗi tiền tệ không đều) - Các khoản thanh toán hỗn hợp phát sinh vào cuối kỳ
100tr, năm thứ 2 gửi 200 tr, năm thứ 3: 150tr, năm thứ 4 gửi 300tr. Hỏi hết năm thứ 4 tổng số tiền có trong tài khoản là bao nhiêu? Biết lãi suất ngân hàng là 10%năm.
FV
C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN
PMT2 PMT3
PMTn-1 PMTn
PMT1
…
0
1
2
3
n-1
n
PV
VD2: cuối mỗi tháng ông A gửi ngân hàng 5 trđ, sau 3 tháng ông nâng mức gửi lên 7tr 1 tháng. Hỏi tổng số tiền ông A nhận được vào cuối tháng thứ 5, biết ngân hàng áp dụng lãi suất 12% năm.
(CT 2-9)
www.themegallery.com
www.themegallery.com
…
2.2 Giá trị tương lai của chuỗi tiền tệ 2.2.1 Dòng tiền phát sinh cuối kỳ 2.2.1.2 Dòng tiền đều
FV
C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN
PMT2 PMT3
PMTn-1 PMTn
PMT1
…
VD1: Cuối mỗi năm công ty Hưng Thịnh gửi vào ngân hàng 100trđ, lãi suất ngân hàng áp dụng là 4%/ quý. Hỏi sau 7 năm công ty nhận được tổng số tiền là bao nhiêu?
VD2: Cuối mỗi quý chi vào một dự án
0
1
2
3
n-1
n
PV
300tr, lãi suất đầu tư là 18%năm, hỏi sau 2 năm tổng số tiền thu được là bao nhiêu?
(CT 2-10)
www.themegallery.com
www.themegallery.com
…
4
07/09/2014
VD1: Đầu tư vào một dự án với số vốn
2.2 Giá trị tương lai của chuỗi tiền tệ 2.2.2 Dòng tiền phát sinh đầu kỳ 2.2.2.1 Dòng tiền hỗn hợp
FV
PMT2 PMT3
PMTn
C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN
…
0
1
2
n-1
n
PV PMT1
như sau: Đầu năm thứ nhất 300tr Năm thứ 2 : 200tr Năm thứ 3: 400tr Năm thứ 4: 500 tr Năm thứ 5: 100tr
(CT 2-11)
Hỏi sau khi kết thúc dự án đầu tư, tổng số tiền thu được là bao nhiêu? Lãi suất đầu tư là 10% năm
www.themegallery.com
www.themegallery.com
…
2.2 Giá trị tương lai của chuỗi tiền tệ 2.2.2 Dòng tiền phát sinh đầu kỳ 2.2.2.1 Dòng tiền đều
VD1: Đầu mỗi tháng gửi ngân hàng 2tr, lãi suất 16%năm, trong 1 năm 8 tháng, tính tổng số tiền nhận được.
FV
PMT PMT
PMT
C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN
…
0
1
2
n-1
n
PV PMT
VD2: Vào ngày 1/1 hàng năm chi cho dự án 2 tỷ đồng, dự án kéo dài trong 5 năm, lãi suất đầu tư 9% năm, hỏi kết thúc dự án thu được tổng số tiền là bao nhiêu?
(CT 2-12)
www.themegallery.com
www.themegallery.com
…
C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN
(CT 2-13)
2.3 Giá trị hiện tại của tiền tệ 2.3.1 Hiện giá của khoản tiền tệ đơn 2.3 Giá trị hiện tại của tiền tệ 2.3.2 Hiện giá của một chuỗi tiền tệ không đều - Chuỗi tiền tệ phát sinh cuối kỳ
(CT 2-14)
40 năm là bao nhiêu nếu lãi suất chiết khấu là 7%
www.themegallery.com
www.themegallery.com
Trong đó (1+i)-n được gọi là thừa số hiện giá VD: hiện giá của 200.000 $ nhận được sau
5
07/09/2014
2.3 Giá trị hiện tại của tiền tệ 2.3.2 Hiện giá của một chuỗi tiền tệ không
C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN
đều
- Chuỗi tiền tệ phát sinh đầu kỳ
(CT 2-16)
2.3 Giá trị hiện tại của tiền tệ 2.3.3 Hiện giá của một chuỗi tiền tệ cố định - Chuỗi tiền tệ phát sinh cuối kỳ:
www.themegallery.com
www.themegallery.com
Trong đó được gọi là thừa số hiện (CT 2-15) giá của chuỗi tiền tệ cố định
C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN
VD1: Thu nhập từ dự án được cho như sau:
Cuối năm thứ 1: 2 tỷ Năm thứ 2: 3 tỷ Năm thứ 3: 4 tỷ
2.3 Giá trị hiện tại của tiền tệ 2.3.3 Hiện giá của một chuỗi tiền tệ cố định - Chuỗi tiền tệ phát sinh đầu kỳ:
(CT 2-17)
Lãi suất đầu tư là 15% năm, hỏi tổng vốn đầu tư ban đầu là bao nhiêu? VD2: Phải trả ngân hàng đầu mỗi tháng 5 trđ,
www.themegallery.com
www.themegallery.com
biết lãi suất ngân hàng là 12% năm, trả trong 1 năm 3 tháng thì hết nợ, hỏi tổng số tiền vay ban đầu là bao nhiêu?
2.3 Giá trị hiện tại của tiền tệ 2.3.4 Giá trị hiện tại của dòng tiền đều vĩnh
2.3 Giá trị hiện tại của tiền tệ 2.3.4 Giá trị hiện tại của dòng tiền có tốc độ
viễn.
C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN
tăng trưởng cố định vĩnh viễn. - G là tốc độ tăng trưởng của dòng tiền - i> g:
- Dòng tiền này kéo dài vô tận - Chúng ta đã có công thức tính hiện giá dòng tiền đều trong trường hợp cuối kỳ:
(CT 2-19)
(CT 2-18)
www.themegallery.com
www.themegallery.com
- Khi n →∞ thì (1+i)-n →0 nên ta có thể viết lại công thức trên như sau: PV=PMT/i
6
07/09/2014
Xác định n trong trường hợp 1 khoản:
xác định n trong trường hợp 1 chuỗi tiền tệ
đều
C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN
VD: Một sv muốn mua một chiếc xe trị giá 40tr,
(CT 2-19)
nhưng hiện tại sv này chỉ có 22tr, anh ta gửi vào ngân hàng với ls là 20%năm, ghép lãi hàng quý. Hỏi trong thời gian bao lâu anh ta sẽ đủ tiền mua xe?
www.themegallery.com
www.themegallery.com
2.3.5 Xác định khoản thanh toán cuối cùng Chuỗi tiền tệ phát sinh cuối kỳ Từ công thức:
xác định n trong trường hợp 1 chuỗi tiền tệ
xác định n trong trường hợp 1 chuỗi
đều
tiền tệ đều
2.3.5 Xác định khoản thanh toán cuối
C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN
cùng Nếu n không phải là số nguyên chúng ta phải tính toán khoản thanh toán cuối cùng (với giả định các khoản thanh toán trước đó bằng nhau, còn khoản thanh toán cuối cùng khác)
(CT 2-20)
www.themegallery.com
www.themegallery.com
2.3.5 Xác định khoản thanh toán cuối cùng Chuỗi tiền tệ phát sinh cuối kỳ
Giả sử n là một số dương, lẻ
Với n1, n2 là số nguyên liên tiếp, sao cho n1 C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN xác định n trong trường hợp 1 chuỗi tiền tệ đều
2.3.5 Xác định khoản thanh toán cuối cùng
Chuỗi tiền tệ phát sinh đầu kỳ
Từ công thức: xác định n trong trường hợp 1 chuỗi tiền tệ đều
2.3.5 Xác định khoản thanh toán cuối cùng
Chuỗi tiền tệ phát sinh đầu kỳ
Từ công thức: (CT 2-21) (CT 2-22) www.themegallery.com www.themegallery.com Ta có: Ta có: C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN Tính lãi suất chiết khấu
- Một khoản tiền: VD1: Vay ngân hàng 100tr, đầu mỗi tháng trả - Một chuỗi tiền tệ đều: sử dụng phương pháp nội suy, hoặc bấm máy giải pt. ngân hàng 2 trđ, lãi suất ngân hàng 1%/ tháng.
Hỏi sau bao lâu trả hết nợ? Biện luận với n
nguyên dương. www.themegallery.com www.themegallery.com VD2: Một ông lão 89 tuổi cần 500tr để cưới vợ,
cuối mỗi tháng ông ta có số tiền lương hưu là
2trđ, nếu gửi số tiền này vào ngân hàng với lãi
suất 12%/ năm thì sau bao lâu ông lão mới có
đủ số tiền mong muốn. Biện luận với n nguyên
dương gần nhất. C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN 2.4 Một số ứng dụng về xác định giá trị thời gian của tiền tệ Câu 1: Một ngân hàng cho một công ty vay 1 khoản tiền là 500 triệu đồng và sau 5 năm nhận
được 555,295 trđ.tính lãi suất khoản tiền trên là
bao nhiêu % 1 năm Xem bài toán số 1 - lựa chọn phương án đầu tư
- Tính lãi suất để đầu tư
xem bài toán số 2
- Lên kế hoạch trả nợ
xem bài toán số 3
- Lên kế hoạch tiết kiệm
- Xác định tốc độ tăng trưởng xem bài toán số 4 Câu 2: Nếu bạn vay ngân hàng 50,757 trđ với điều
khoản trả nửa năm 1 lần, mỗi lần trả 10 trđ, sau
3 năm thì hết nợ. Hỏi lãi suất vay nợ mà bạn
phải chịu là bao nhiêu? Câu 3: Một khoản tiền gửi 1000$ tăng lên www.themegallery.com www.themegallery.com Bài toán số 1: Bài toán 2: Gia đình bạn vay ngân hàng NN&PTNT 100 trđ, lãi suất
10%/năm, trả trong 4 năm, kỳ trả đầu tiên là 1 năm sau
khi vay. Lập kế hoạch trả nợ cho gia đình bạn. Kỳ Số dư nợ
đầu kỳ Nợ gốc trả
trong kỳ Lãi trả
trong kỳ Số tiền trả
mỗi kỳ PMT Số dư nợ
cuối kỳ 0 1425,76$ trong ba năm, tiền lãi được tính kép
hàng quý,tính lãi suất? 1 2 3 4 100
100
78.453
54.751
28.679 10
21.547
23.702 7.845
26.072 5.475
28.679 2.868 31.547 78.453
31.547 54.751
31.547 28.679
0.000
31.547 www.themegallery.com Anh A đang có một cơ hội kiếm được một khoản
thu nhập là 273,526 tr vào cuối năm thứ 3 nếu
đầu tư 200 tr ngay bây giờ. Còn nếu gửi 200 tr
đó vào ngân hàng thì anh ta sẽ được hưởng lãi
suất là 10% năm và rủi ro là tương đương với
việc đầu tư. Theo bạn anh A nên chọn đầu tư
hay gửi tiền vào ngân hàng? Bài toán số 3: Bài toán số 4: Một sinh viên muốn mua một chiếc xe trị giá 40 tr sau 2
năm nữa, vào đầu mỗi tháng sv này gửi tiết kiệm ngân
hàng với lãi suất 1.5% tháng. Hỏi mỗi tháng sv này phải
gửi ngân hàng bao nhiêu tiền thì mới có thể thực hiện
được mong muốn? Năm
2008
2009
2010
2011
2012 Lợi nhuận
50
75
61
82
90 a. lấy năm 2008 làm gốc, tính tốc độ tăng trưởng lợi
nhuận năm 2011. b. Lấy năm 2009 làm gốc tính tốc độ tăng trưởng lợi nhuận của năm 2010 www.themegallery.com Câu 3: bạn phải chi bao nhiêu cho một chuỗi
tiền tệ 3000$ mỗi năm trong 20 năm với tỷ
suất chiết khấu là 10% năm Câu 4: Vay ngân hàng 3 tỷ đồng trong 5 Câu 1: Ông mở tài khoản tiết kiệm cho cháu
100 trđ lãi suất 15% năm, lãi kép hàng
năm, đến nay trong tài khoản có được
351,788 trđ. Hỏi tài khoản mở được bao
lâu? Câu 2: Vay ngân hàng 500tr, lãi suất năm, lãi suất 10%/năm, thanh toán bằng
các kỳ khoản đều nhau vào đầu mỗi quý.
Xác định khoản tiền thanh toán mỗi kỳ? 18%/năm, cuối mỗi tháng phải trả ngân
hàng 45,84 trđ. Hỏi phải trả mấy năm thì
hết nợ? www.themegallery.com www.themegallery.com Bài tập cơ bản Bài tập cơ bản Bài tập cơ bản Bài tập mở rộng Các trường hợp thay đổi lãi suất, kỳ ghép lãi:
VD: ông A có 50 tr gửi vào ngân hàng trong 3 năm, Câu 5: một ông lão có số tiền tiết kiệm là 100tr,
ông định gửi vào ngân hàng trong thời gian 4
năm. Ông đang phân vân giữa hai ngân hàng A
và B, không biết nên gửi tiền ngân hàng nào?
Ngân hàng nào có lợi hơn. Biết: www.themegallery.com www.themegallery.com ngân hàng áp dụng thang lãi suất như sau:
- 1 năm đầu ls là 12% năm, ghép lãi hàng tháng
- Năm thứ 2 ls là 15%năm, ghép lãi quí
- Năm cuối ls 18% năm, ghép lãi nửa năm.
Tính tổng số tiền ông A có được sau 3 năm gửi tiền - NH A: Lãi suất 15% năm, ghép lãi 6 tháng 1 lần
- NH B: Lãi suất 13% năm, ghép lãi hàng tháng
Bạn hãy giúp ông lão đưa ra quyết định đúng đắn! Bài tập mở rộng Bài tập mở rộng VD2: Vay ngân hàng 100 tr, trong hai năm: www.themegallery.com www.themegallery.com - 3 tháng đầu lãi suất 1%/tháng
- 5 tháng tiếp theo ls 1,5%/tháng
-12 tháng tiếp theo ls 2%/tháng
-4 tháng cuối ls 1,2%/tháng Lãi suất thực trong trường hợp có chi phí vay vốn
VD: doanh nghiệp vay vốn ngân hàng 100 triệu đồng với
các chi phí phải trả như sau:
- Lãi suất ngân hàng : 10% năm đối với kỳ hạn 3 tháng
- Chí phí làm hồ sơ vay : 100.000đ
- Các phí khác trả 1 lần : 0.2% vốn vay. Ngân hàng ghép lãi hàng tháng, xác định tổng số Hãy xác định lãi suất vay thực . tiền phải trả ngân hàng vào cuối năm thứ 2 (bao
gồm vốn gốc và lãi)? Bài tập mở rộng Các trường hợp thay đổi giá trị khoản tiền gửi
VD: Một người gửi 500tr vào ngân hàng với lãi suất
15%năm, sau 3 năm rút ra 200tr, tiếp theo 2 năm
nữa rút ra 100tr, sau 4 năm tiếp theo gửi thêm
350tr. Tính tổng số tiền ng này có được sau 10
năm gửi tiền. Các trường hợp kết hợp khoản và chuỗi
VD1: Một người gửi vào ngân hàng 1tỷ và cuối
mỗi quý gửi 200 tr, tính tổng số tiền người này
nhận được sau 3 năm, biết lãi suất tiền gửi là
5% quí.NH ghép lãi hàng quý. www.themegallery.com Bài tập mở rộng Bài tập mở rộng Bài tập mở rộng VD2: Công ty cần mua một thiết bị sản xuất, có 3 nhà Một chuỗi tiền tệ không đều bao gồm các chuỗi đều:
VD1: Gửi ngân hàng cuối mỗi tháng 2tr trong 4 tháng đầu, 3
tháng tiếp theo mỗi tháng gửi 5 tr, sau đó mỗi tháng gửi 3
trđ, hỏi sau 1 năm tổng số tiền có trong tài khoản là bao
nhiêu, nếu lãi suất ngân hàng là 2% tháng. cung cấp chào hàng như sau:
- Nhà cung cấp A: trả ngay 100 tr
- Nhà cung cấp B: khoản thanh toán đầu tiên sau 2 tháng 50tr, khoản thứ 2 sau 1 tháng tiếp theo 30 tr,
khoản thanh toán cuối cùng sau 3 tháng tiếp theo 40
tr. www.themegallery.com - Nhà cung cấp C: trả đều cuối mỗi tháng 10tr, riêng
tháng cuối cùng trả 30tr, trả trong vòng 10 tháng.
Nếu lãi suất trả chậm là 1%/tháng, thì công ty nên chọn nhà cung cấp nào? Bài tập mở rộng Bài tập mở rộng www.themegallery.com Bài tập mở rộng Bài tập mở rộng Các trường hợp chuyển đổi giữa 1 khoản và 1 chuỗi: Đầu tư ở nhiều ngân hàng khác nhau
VD: Có một số tiền 100 trđ chia ra gửi ở hai ngân VD: Cuối mỗi năm trả ngân hàng 50trđ, sau 4 năm
thì trả hết nợ, nếu chỉ trả 1 lần sau 3 năm thì số
tiền phải trả là bao nhiêu? biết lãi suất ngân
hàng là 10% năm, ghép lãi hàng năm. www.themegallery.com www.themegallery.com Kimthoa.ffb@gmail.com LOGO hàng A và B. Số tiền thứ nhất gửi ở ngân hàng A
lãi suất 12%/năm trong thời gian 1 năm 10
tháng. Số tiền thứ 2 gửi ở ngân hàng B với lãi
suất 18% năm trong thời gian 2 năm. Nếu lãi
gộp vốn 2 tháng 1 lần và tổng cả vốn lẫn lãi thu
được ở cả hai ngân hàng là 131,633 trđ. Hãy
xác định số tiền gửi ở mỗi ngân hàng? Lợi tức
thu được ở mỗi ngân hàng là bao nhiêu?7
07/09/2014
8
07/09/2014
9
07/09/2014
10
07/09/2014
11