CH
NG 4
ƯƠ
GIÁ TR TH I GIAN C A TI N
Ủ
ờ
Ề
ị
Nh ng n i dung chính
ữ
ộ
Vì sao ti n có giá tr th i gian?
ị ờ
ề
Giá tr t
ị ươ
ng lai c a m t kho n ti n ề ộ
ủ
ả
• Khái ni m: là giá tr c a kho n ti n đó ả ề
hi n t ở ệ ạ ả i m t th i đi m trong t i ờ ng lai. ộ
ị ủ mà nó sinh ra trong kho ng th i ươ ể ớ • S ti n lãi tùy thu c vào lãi su t và cách tính lãi ờ ấ
ệ ớ s ti n lãi c ng v i ố ề ộ hi n t i cho t gian t ừ ệ ạ ố ề ộ – Lãi đ n ơ FV = PV + PV (i)(n) – Lãi kép FV = PV(1 + i)n
• Ghép lãi : Phép tính lãi trên lãi qua t t c các kỳ; ấ ả
th ng đ c áp d ng trong tài chính. ườ ượ ụ
NG LAI C A 100$
GIÁ TR T Ủ Ị ƯƠ V I LÃI SU T 10% Ớ Ấ
Năm
Lãi đ nơ
Lãi ghép T ng s ố
ổ
Đ u ầ năm
Cu i ố năm
lãi
100,00$
1
10
0,00
110,00
10,00
110,00
2
10
1,00
121,00
11,00
121,00
3
10
2,10
133,1
12,10
133,1
4
10
3,31
146,41
13,31
146,41
5
161,05
10 50$
4,64 11,05
14,64 61,05
I/Y
PMT
PV
FV
N
ủ
ấ
Đ tính FV c a 100$, lãi su t 10% sau năm ể năm:
ấ
1. Nh p - 100; nh n phím PV ậ 2. Nh p 10; nh n phím I/Y ậ ấ 3. Nh p 5; nh n phím N ấ ậ 4. CPT; FV
Giá tr hi n t
i c a m t kho n ti n
ị ệ ạ ủ
ề
ả
ộ
• Giá tr hi n t ươ ộ
giá tr c a kho n ti n đó quy v th i đi m hi n t ị ệ ạ ủ ị ủ i c a m t kho n ti n trong t ả ả ề ề ờ ng lai: là i ệ ạ ể ề
PV = FVn/(1+ r)n
t kh u ọ ấ m t kho n ti n trong ả ề ộ
/1
n
Phép tính này g i là ng lai v hi n t chi ế i ề ệ ạ t ươ
=
(cid:246) (cid:230)
r
1
FV n PV
- (cid:247) (cid:231) • ł Ł
Luy n t p ệ ậ
ộ ố ề ồ
ệ ấ
• B n mu n có m t s ti n 14,69 tri u đ ng sau 5 năm ố t r ng ngân hàng tr lãi su t 8%/năm và tính ế ằ ờ ạ
b n ph i g i ngân ả ử c 14,69 ượ ẽ
ạ n a, bi ả ữ lãi ghép hàng năm. H i bây gi ỏ hàng bao nhiêu ti n đ sau 5 năm s có đ ể tri u đ ng (c g c và lãi)? ề ả ố ệ ồ
(10 tri u đ ng) ệ ộ
ồ ứ
ỏ ạ ể ệ
ệ ạ ấ ồ ợ
(8%)
• N u b n b ra 10 tri u đ ng đ mua m t ch ng khoán ồ ế n 5 năm, sau 5 năm b n có 14,69 tri u đ ng. L i su t ợ c a kho n đ u t này là bao nhiêu? ả ủ ầ ư
Giá tr hi n t
i, t
ị ệ ạ ươ
ng lai c a m t kho n ti n ề ộ
ủ
ả
n năm; lãi su t rấ
Ghép lãi
FVn = PV (1+ r)n
P V
Chi
ế
t kh u ấ
tn
t0
t2
t1
t…
Khái ni m dòng ti n ề
ệ
ng
Dòng ti n đ u thông th ề
ề
ườ
Dòng ti n không đ u ề
ề
t0 t1 t5 t2
Các d ng dòng ti n ề
ạ
ố ầ
• Dòng ti n raề • Dòng ti n vào • Dòng ti n ròng • Dòng ti n đ u: ề ề ề
• Dòng ti n đ u cu i kỳ • Dòng ti n đ u đ u kỳ • Dòng ti n đ u vô h n ạ
ề ề ề
ề ề ề ề
• Dòng ti n không đ u ề ề
Giá tr t
ng lai c a dòng ti n đ u
ị ươ
ủ
ề
ề
– C là kho n ti n b ng nhau x y ra t ề ằ ẩ ả ạ i m i th i đi m ờ ể ỗ
c); ả
ỗ
n
(chi tr ho c nh n đ ặ ậ ượ – r là lãi su t m i kỳ và ấ – A là dòng ti n g m m t chu i các kho n ti n C ộ ề ề ả ỗ ồ
+
1(
)
n
=
+
ø Ø
C
1[(
r
)
/]1
= Cr
FVA n
r r
1 r
- - œ Œ
ß º
Giá tr hi n t
ị ệ ạ ủ
i c a dòng ti n đ u ề
ề
ø Ø
1/(11[
C
r
n /])
= Cr
PVA 0
n
1 +
1 r
r
1(
r
)
• Dòng ti n đ u h u h n ề ữ ạ + ề = - · - · œ Œ
ß º
ề ề
ø Ø
PVA
C
0
=¥
=œ
C r
- Œ ß º • Dòng ti n đ u vĩnh vi n ễ 1 r
ộ ồ ạ ớ
ế
ủ ệ
B n đ ng ý thuê m t chi c ô tô trong 4 năm v i giá ế c. N u chi phí c h i 300$/tháng, không ph i tr tr ơ ộ ả ả ướ c a v n c a b n là 0,5%/tháng, chi phí c a vi c thuê ủ ố ủ ạ xe này là bao nhiêu?
=
ø Ø
300
48
- · Chi phí thuê œ Œ
)
1 005
.
1 + .1
ß º
( 005
.
005
=
$
12774
10,
14
ạ ậ ử
ồ
ả ạ ộ
• Gi s hàng tháng b n trích thu nh p g i vào tài kho n ả ử ả t ki m 2 tri u đ ng; lãi su t 1%/tháng và kho n ti n ti ệ ề ấ ệ ế đ u tiên b t đ u sau đây 1 tháng. Sau m t năm b n có ắ ầ ầ bao nhiêu ti n?ề
ệ
ạ
ệ
i, n u lãi su t chi ộ ố ề ử ế t kh u ấ ế ấ
ồ ) (25,365 tri u đ ng • Gi s hàng tháng b n trích thu nh p g i vào tài kho n ả ậ ử ả ử t ki m 2 tri u đ ng; và kho n ti n đ u tiên b t đ u ti ồ ắ ầ ầ ề ả ệ ế sau đây 1 tháng. H i toàn b s ti n g i sau 1 năm ỏ hi n t đáng giá bao nhiêu ở ệ ạ là 1%/tháng?
(22,51 tri u đ ng) ệ ồ
Nh ng d ng đ c bi ạ
ữ
ặ
t ệ
t kh u áp d ng cho m i kho n ti n có ề ấ ố ượ ụ ng khác nhau ả ỗ ề
ả chi ế th khác nhau • M i kho n ti n có kh i l ỗ • T l ỷ ệ ể
=
+
=
PV
88.265
2
100 1 + )07.1(
200 + 077
1(
)
16
$200
$100
PV
Năm
0
1
2
Năm 0
= $93.46
100/1.07
= $172.42
200/1.0772
= $265.88
Total
17
ng (h u h n)
Dòng ti n tăng tr ề
ưở
ữ ạ
T
=
ø Ø (cid:246) (cid:230)
PV
C
+ +
· - · (cid:247) (cid:231) œ Œ
1 gr
1 gr
1 1
g r
ng trình phúc l
i h u trí chào 20000$/năm trong 40
• Ví d : M t ch ụ
ươ
ợ ư
năm, và m i năm kho n thanh toán này s đ ả t i th i đi m v h u s là bao nhiêu n u t ạ
ẽ ượ l ế ỷ ệ
ề ư ẽ
ờ
c tăng thêm 3%. PV t kh u là 10%? chi ấ
ế
ộ ỗ ể
40
- - ł Ł œ Œ ß º
ø Ø (cid:246) (cid:230)
= - (cid:247) (cid:231) œ Œ =PV 1 265121 $57,
18
- ł Ł 20000 $ 03,0 10,0 03,1 10,1 œ Œ ß º
Dòng ti n tăng tr ề
ưở
ng vĩnh vi n ễ
2
+
+
C
)
C
)
=
+
+
+
PV
g 2
C +
1( +
1(
r
)
1( + r
)
1(
r
g 3 )
1(
=
PV
· ·
C gr
Chú ý: r > k
i t
ề ạ 1, (ch không ph i ả ứ
C là dòng ti n t t0)
6F-19
-
Ví dụ
i là 1,30$ và đ ượ c kỳ v ng s ẽ ọ
C t c d tính năm t ưở chi t kh u là 10%, giá tr c a dòng c t c ớ ng 5% mãi mãi. ấ ế ổ ứ ị ủ
$30,1
=
=PV
,26
000
ổ ứ ự tăng tr l ế ỷ ệ c h a h n này là bao nhiêu? N u t đ ượ ứ ẹ
10,0
05,0
6F-20
-
Ghép lãi nhi u l n trong m t năm
ề ầ
ộ
• N u m t năm tính lãi m l n, thì giá tr hi n t ị ệ ạ ộ i và giá tr ị
ầ ề ẽ
ế t ươ ọ ng lai c a dòng ti n s là: ả
• G i m là s kỳ tr lãi (s l n ghép lãi) trong năm, v i ớ ố ầ lãi su t trên m t kỳ: r/m ủ ố lãi su t là r. ấ
ộ ấ FVn = PV[1+ (r/m)]mn PV = FVn/[1 + (r/m)]mn
Lãi su t năm và lãi su t hi u d ng
ệ ụ
ấ
ấ
• Lãi su t năm (APR) là lãi su t đ
ấ y t, th ườ ế ấ
c công b hay niêm ấ ượ ố ộ • Lãi su t hi u d ng (lãi su t th c t ự ế ố ầ
nm .
ng tính theo ph n trăm m t năm. ầ sau khi đã đi u ề ấ ệ ụ ch nh lãi su t danh nghĩa theo s l n ghép lãi trong ấ ỉ năm).
PV
PV
+ /(1[
)]
PV
=
=
r e
mr PV
nm .
+=
- -
FV n PV /(1[ mr
)]
1
r e
-
Lãi su t hi u d ng hàng năm (EAR)
ệ ụ
ấ
• Là lãi su t th c s đ ấ ả c tr (ho c nh n) sau khi đã ậ ặ
ự ự ượ i vi c ghép lãi trong năm. ệ ớ
• N u mu n so sánh hai kho n đ u t khác nhau v i các tính t ế ố ầ ư ớ
ả ầ
m
ả kỳ ghép lãi khác nhau, c n ph i tính EAR và dùng nó đ so sánh. ể
ø Ø
= EAR
1
+
1
APR m
- œ Œ ß º
c y t; m là s kỳ ghép lãi trong • APR là m c lãi su t đ ứ ấ ượ ế ố
6F-23
năm
Lãi su t năm (APR)
ấ
• Là m c lãi su t năm đ
c niêm y t theo quy đ nh pháp lý. APR
ứ
ấ
ế
ị
ượ ớ ố
ấ
ố
chia lãi su t hi u d ng cho s kỳ trong năm,
= lãi su t kỳ nhân v i s kỳ trong năm. • Do đó, lãi su t kỳ = APR / s kỳ trong năm ấ • Không bao gi ờ
ấ
ố
ệ ụ phép tính này không cho lãi su t kỳ. ấ
0,5 x (12) = 6%
0,5(2) = 1%
ế ế
ấ ấ ử
• N u lãi su t hàng tháng là 0,5%, thì APR = • N u lãi su t n a năm là 0,5%, APR = • Lãi su t hàng tháng là bao nhiêu, n u APR là 12%, ghép lãi hàng
ế
ấ tháng? 12 / 12 = 1%
6F-24
Ví d v tính EARs
ụ ề
• Gi
s b n có th ki m đ
c 1%/tháng trên 1$ đ u t
hôm nay.
ả ử ạ
ể ế
ượ
ầ ư
c bao nhiêu? (effective rate)
ạ
→ APR = 1(12) = 12% B n th c s ki m đ ượ ự ự ế FV = 1(1,01)12 = 1,1268 Lãi su t = (1.1268 – 1) / 1 = .1268 = 12.68%
• Gi
c
ấ ả ử ạ
s b n đ t ti n đó vào m t tài kho n khác, ki m đ ộ
ặ ề
ế
ả
ượ
c bao nhiêu?
ế
3%/quý. – APR = 3(4) = 12% – Th c s b n ki m đ ượ ự ự ạ • FV = 1(1,03)4 = 1,1255 • Lãi su t = (1,1255 – 1) / 1 = .1255 = 12.55%
APR có th nh nhau, nh ng lãi su t hi u d ng là khác nhau.
ấ ể ư
ệ ụ
ư
ấ
6F-25
Ví dụ
• B n đang xem xét hai tài kho n ti
t ki m. M t kho n tr 5,25%,
ạ
ả
ế
ả
ộ
ệ ả
ả ỗ
ả
ghép lãi hàng ngày. Còn tài kho n kia tr lãi 5,3%, m i năm hai ả l n. B n s s d ng tài kho n nào? Vì sao? ạ ẽ ử ụ ầ – Tài kho n th nh t: ả
ứ ấ
• EAR = (1 + .0525/365)365 – 1 = 5.39%
– Tài kho n th hai ả
ứ
• EAR = (1 + .053/2)2 – 1 = 5.37%
6F-26
• Ki m ch ng l a ch n c a b n. Gi ể ứ ự ả ử ạ ầ ư
ả
ứ ấ
ỗ
• Lãi su t ngày = 0,0525 / 365 = 0,00014383562 • FV = 100(1,00014383562)365 = 105,39$
ứ
– Tài kho n th hai: ả ấ
• Lãi su t kỳ n a năm = 0,0539 / 2 = 0,0265 ử • FV = 100(1,0265)2 = 105,37$
s b n đ u t ọ ủ ạ 100$ vào t ng tài kho n. Sau 1 năm b n s ki m ạ ẽ ế ừ c s ti n là bao nhiêu trên m i tài kho n đó? đ ả ượ ố ề – Tài kho n th nh t: ả ấ
6F-27
• You have more money in the first account.
Tính APRs t
EARs
ừ
s b n c n m t m c l ệ ụ ấ ộ
1
• Gi i su t hi u d ng 12% và ứ ợ ả ử ạ ầ b n đang xem xét m t tài kho n ghép lãi hàng tháng. ả ạ Tài kho n đó ph i tr m t APR là bao nhiêu? ộ ả ả ộ ả
m
=
APR
+ EAR)
ø Ø
12/1
(1 m [
=
=
œ Œ ß º
1 - ] 1
APR
+ )12,01(12
113,0
8655152
= 11,39%
6F-28
-
Tính các kho n thanh toán v i APRs
ả
ớ
ớ ố ả ử ạ
ồ
ạ ờ ạ
ấ ả
ấ
ố
ủ ạ
6F-29
• Gi s b n mu n mua m t h th ng máy tính m i, và ộ ệ ố c a hàng đ ng ý cho b n tr ti n hàng tháng. Toàn b ả ề ộ ử chi phí là 3500$, th i h n kho n vay là 2 năm và lãi ả su t 16,9%. Ghép lãi hàng tháng. Kho n thanh toán hàng tháng c a b n là bao nhiêu? – Lãi su t tháng = 0.169 / 12 = 0.01408333333 – S tháng = 2(12) = 24 – 3500$ = C[1 – (1 / 1.01408333333)24] / .01408333333 – C = 172,88$
Giá tr t
ng lai có ghép lãi
ị ươ
• Gi ả ử ạ ử ả
ộ ạ ẽ
ề ả ấ
ố
6F-30
s b n g i 50$ hàng tháng vào m t tài kho n có APR là 9%, ghép lãi hàng tháng. B n s có bao nhiêu ti n trong tài kho n sau đây 35 năm? - Lãi su t hàng tháng = 0,09 / 12 = 0,0075 - S tháng = 35(12) = 420 - FV = 50[1.0075420 – 1] / .0075 = 147,089.22
Giá tr hi n t
i v i ghép lãi hàng ngày
ị ệ ạ ớ
ộ ế ể
ạ ể ử ề ả ộ
ố
ạ ẽ ầ
6F-31
• B n c n 15000$ sau đây 3 năm đ mua m t chi c xe ạ ầ h i. N u b n có th g i ti n vào m t tài kho n tr ả ế ơ m t APR 5,5%, ghép lãi hàng ngày, thì b n s c n ộ ph i g i bao nhiêu ti n hôm nay? ề ả ử – Lãi su t ngày = 0.055 / 365 = 0,00015068493 ấ – S ngày = 3(365) = 1095 – PV = 15 000$ / (1.00015068493)1095 = 12 718,56$
Ghép lãi liên t cụ
• Đôi khi các kho n đ u t c tính ầ ư hay kho n vay đ ả ượ
e là m t hàm s đ c bi
t trên máy tính th
ng đ
ả toán trên c s ghép lãi liên t c. ơ ở ụ
ố ặ
ệ
ườ
ượ
c ký hi u là ệ
ex
• EAR = eq – 1 ộ
• Ví d : Lãi su t hi u d ng năm 7% ghép lãi liên t c là ụ ấ ệ ụ
6F-32
ụ bao nhiêu? EAR = e.07 – 1 = .0725 or 7.25%